8.5K
Short vowel | Nguyên âm dài /ɑː/
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá.
Hướng dẫn thêm: Âm /a:/ này khi phát âm giống với a trong tiếng Việt trong trạng thái thả lỏng, miệng mở to, có xu hướng tròn, âm khi nói dài hơn so với a trong tiếng Việt.
Thực hành với các âm phát âm /a:/ trong tiếng Anh với các âm sau:
- Car /kɑː(r)/
- Bar /bɑː/
- Smart /smɑːt/
- Start /stɑːt/
- Father /ˈfɑː.ðər/
- Carp /kɑːp/
- Hard /hɑːd/
- Aunt /ɑːnt/
- guard /gɑːd/ bảo vệ
- heart /hɑːt/ trái tim
- father /ˈfɑː.ðə/ bố
- start /stɑːt/ bắt đầu
- hard /hɑːd/ khó khăn
- cart /kɑːt/ xe bò, xe ngựa
- barn /bɑːn/ ngôi nhà đơn sơ
- March /mɑːtʃ/ tháng ba
- marvelous /ˈmɑːvələs/ kỳ diệu
- smart /smɑːt/ thông thái
- hearken /’hɑːkən/ lắng nghe (thường dùng trong văn chương)
- laugh /lɑːf/ cười
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/
1. “a” được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
- bar /bɑː/ quán rượu
- father /ˈfɑː.ðə/ cha, bố
- start /stɑːt/ bắt đầu
- hard /hɑːd/ khó khăn
- carp /kɑːp/ bắt bẻ
- smart /smɑːt/ thông thái, thông minh
2. “ua” và “au” cũng có thể được phát âm là /ɑː/
- aunt /ɑːnt/ cô, dì. thím …
- guard /gɑːd/ bảo vệ
- heart /hɑːt/ trái tim
- hearken /’hɑːkən/ lắng nghe (thường dùng trong văn chương) laugh /lɑːf/ cười
- draught /drɑːft/ sự lôi kéo
- laurel /’lɑːəl/ cây nguyệt quế