Ngữ âm (từ tiếng Hy Lạp φωφω, âm được hiểu là ‘âm thanh’ hoặc ‘giọng nói’) là khoa học về âm thanh của giọng nói…
pronunciation
Pronunciation | Diphthong sound – Nguyên âm đôi /ʊə/ Cách phát âm: di chuyển khẩu hình từ âm phát/ʊ/ tới khẩu hình âm /ə/. Khi…
Phrases | Lesson 3: Do you live with anybody?
Lesson 3: Do you live with anybody? Hãy phiên âm cho các câu dưới đây. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn…
Phrases | Lesson 2 – I’m on Holiday
Hãy phiên âm cho các câu dưới đây. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường…
Phrases | Lesson 1: How’s it going?
Hãy phiên âm cho các câu dưới đây. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường…
Short vowel | Nguyên âm dài /ɑː/ Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp…
Short vowel | Nguyên âm ngắn /ʌ/ Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía…
Nguyên âm /æ/ Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp (gần ngạc mềm phía dưới), chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. Kinh…
Pronunciation | Short vowel – Nguyên âm ngắn /ɪ/
Short vowel | Nguyên âm ngắn /ɪ/ Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới…
Pronunciation | Long vowel – Nguyên âm dài /i:/
Long vowel | Nguyên âm dài /i:/ Cách phát âm: Lưỡi được đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và…