2.2K
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phiên âm và phần dịch nghĩa dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
- Are you afraid? Bạn có sợ không?
/ɑːr juː əˈfreɪd/
- Are you waiting for someone? Bạn đang chờ ai đó hả?
/ɑːr juː weɪtɪŋ fɔːr ˈsʌm.wʌn/
- Are you working tomorrow? Ngày mai bạn có làm việc không?
/ɑːr juː ˈwɜː.kɪŋ təˈmɒr.əʊ/
- At what time did it happen? Việc đó xảy ra lúc mấy giờ?
/ət wɒt taɪm dɪd ɪt ˈhæp.ən/
- What are you thinking about? Bạn đang nghĩ gì?
/wɒt ɑːr juː ˈθɪŋ.kɪŋ əˈbaʊt/
- What did you do last night? Tối qua bạn làm gì?
/wɒt dɪd juː du lɑːst naɪt/
- What does he do for work? Anh ấy làm nghề gì?
/wɒt dəz hiː du fɔːr wɜːk/
- What time did you get up? Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ?
/wɒt taɪm dɪd juː ɡet ʌp/
- What time does it start? Mấy giờ nó bắt đầu?
/wɒt taɪm dəz ɪt stɑːt/
- When will he be back? Khi nào anh ấy sẽ trở lại?
/wen wɪl hiː biː bæk/
- I’ll send you a text. Tôi sẽ nhắn tin cho bạn (26:20)
/ aɪl send juː ə tekst/
- Could I borrow your phone, please? Tôi có thể mượn điện thoại của bạn được không?
/kʊd aɪ ˈbɒr.əʊ jɔːr fəʊn, pliːz/
- I’d like a phonecard, please. Tôi muốn mua một card điện thoại!
/aɪd laɪk ə ˈfəʊnkɑːd pliːz/
- Look forward to seeing you soon! Rất mong sớm gặp lại bạn!
/ lʊk ˈfɔː.wəd tu siːɪŋ juː suːn/
- Where did you learn your English? Bạn đã học tiếng anh ở đâu?
/weər dɪd juː lɜːn jɔːr ˈɪŋ.ɡlɪʃ/
- I taught myself. Tôi tự học.
/aɪ tɔːt maɪˈself/
- How do you pronounce this word? Từ này phát âm thế nào?
/haʊ du juː prəˈnaʊns ðɪs wɜːd/
- I don’t mind. Tôi bận tâm đối đâu.
/aɪ dəʊnt maɪnd/
- Anything else? Còn gì nữa không?
/ˈen.i. θɪŋ els/
- Why did you say that? Tại sao bạn nói thế?
/waɪ dɪd juː seɪ ðæt/