Liên quan đến ngôi nhà, ở chủ đề từ vựng trước, Tiếng Anh AZ đã giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng về nhu yếu phẩm và nơi ở. Để giúp bạn trau dồi phong phú thêm vốn từ cho mình, hôm nay Tiếng Anh AZ sẽ đi sâu hơn vào ngôi nhà, khám phá về các phòng, cấu trúc một ngôi nhà, và đặc biệt là khu vườn – một phần không thể thiếu góp phần tạo nên một ngôi nhà toàn diện. Nào, cùng theo dõi chủ đề từ vựng về nhà và vườn – House and Garden các bạn nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Các loại phòng trong một ngôi nhà
UK |
US |
||
living room | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ | phòng khách |
bedroom | /ˈbed.ruːm/ | /ˈbed.ruːm/ | phòng ngủ |
bathroom | /ˈbɑːθ.ruːm/ | /ˈbɑːθ.ruːm/ | phòng tắm |
shower room | /ʃaʊər ruːm | /ˈʃaʊ.ɚ ruːm/ | phòng tắm có vòi hoa sen |
kitchen | /ˈkɪtʃ.ən/ | /ˈkɪtʃ.ən/ | phòng bếp |
dining room | /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ | /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/ | phòng ăn |
toilet | /ˈtɔɪ.lət/ | /ˈtɔɪ.lət/ | nhà vệ sinh |
WC | /ˌdʌb.əl.juːˈsiː/ | /ˌdʌb.əl.juːˈsiː/ | WC |
lavatory | /ˈlæv.ə.tər.i/ | /ˈlæv.ə.tɔːr.i/ | nhà vệ sinh |
lounge | /laʊndʒ/ | /laʊndʒ/ | phòng chờ |
utility room | /juːˈtɪl.ə.ti ˌruːm/ | /juːˈtɪl.ə.t̬i ˌruːm/ | phòng chứa đồ |
sun lounge | /sʌn laʊndʒ/ | /sʌn laʊndʒ/ | phòng sưởi nắng |
attic | /ˈæt.ɪk/ | /ˈæt̬.ɪk/ | gác xép |
loft | /lɒft/ | /lɑːft/ | phòng gác mái |
conservatory | /kənˈsɜː.və.tər.i/ | /kənˈsɝː.və.tɔːr.i/ | nhà kính trồng cây |
cellar | /ˈsel.ər/ | /ˈsel.ɚ/ | hầm |
Cấu trúc của ngôi nhà
UK |
US |
||
hall | /hɔːl/ | /hɑːl/ | hành lang |
back door | /bæk dɔːr/ | /bæk dɔːr/ | cửa sau |
bath | /bɑːθ/ | /bæθ/ | bồn tắm |
ceiling | /ˈsiː.lɪŋ/ | /ˈsiː.lɪŋ/ | trần nhà |
central heating | /ˌsen.trəl ˈhiː.tɪŋ/ | /ˌsen.trəl ˈhiː.t̬ɪŋ/ | hệ thống sưởi |
chimney | /ˈtʃɪm.ni/ | /ˈtʃɪm.ni/ | ống khói |
door | /dɔːr/ | /dɔːr/ | cánh cửa |
doorbell | /ˈdɔː.bel/ | /ˈdɔːr.bel/ | chuông cửa |
drainpipe | /ˈdreɪn.paɪp/ | /ˈdreɪn.paɪp/ | ống thoát nước |
double glazing | /ˌdʌb.əl ˈɡleɪ.zɪŋ/ | /ˌdʌb.əl ˈɡleɪ.zɪŋ/ | kính hai lớp cách âm |
fireplace | /ˈfaɪə.pleɪs/ | /ˈfaɪr.pleɪs/ | lò sưởi bằng lửa |
floor | /flɔːr/ | /flɔːr/ | sàn nhà |
front door | /ˌfrʌnt ˈdɔːr/ | /ˌfrʌnt ˈdɔːr/ | cửa trước |
guttering | /ˈɡʌt.ər.ɪŋ/ | /ˈɡʌt̬.ɚ.ɪŋ/ | ống thoát nước mưa |
roof | /ruːf/ | /ruːf/ | mái nhà |
shower | /ʃaʊər/ | /ˈʃaʊ.ɚ/ | vòi hoa sen |
landing | /ˈlæn.dɪŋ/ | /ˈlæn.dɪŋ/ | đầu cầu thang |
stairs | /steərz/ | /sterz/ | cầu thang |
staircase | /ˈsteə.keɪs/ | /ˈster.keɪs/ | cầu thang |
wall | /wɔːl/ | /wɑːl/ | tường |
window | /ˈwɪn.dəʊ/ | /ˈwɪn.doʊ/ | cửa sổ |
Các từ vựng khác về nhà và vườn
UK |
US |
||
downstairs | /ˌdaʊnˈsteəz/ | /ˌdaʊnˈsterz/ | Tầng dưới |
upstairs | /ʌpˈsteəz/ | /ʌpˈsterz/ | Tầng trên |
gas bill | /ɡæs bɪl/ | /ɡæs bɪl/ | hóa đơn tiền gas |
electricity bill | /ˌel.ɪkˈtrɪs.ə.ti bɪl/ | /iˌlekˈtrɪs.ə.t̬i bɪl/ | hóa đơn tiền điện |
telephone bill | /ˈtel.ɪ.fəʊn bɪl/ | /ˈtel.ə.foʊn bɪl/ | hóa đơn tiền điện thoại |
water bill | /ˈwɔː.tə ˌbɪl/ | /ˈwɑː.t̬ɚ ˌbɪl/ | hóa đơn tiền nước |
housework | /ˈhaʊs.wɜːk/ | /ˈhaʊs.wɝːk/ | việc nhà |
Từ vựng về vườn tược
UK |
US |
||
back garden | /bæk ˈɡɑː.dən/ | /bæk ˈɡɑːr.dən/ | vườn sau nhà |
clothesline | /ˈkləʊðz.laɪn/ | /ˈkloʊðz.laɪn/ | dây phơi quần áo |
drain | /dreɪn/ | /dreɪn/ | ống dẫn nước |
drive | /draɪv/ | /draɪv/ | đường lái xe vào nhà |
dustbin | /ˈdʌst.bɪn/ | /ˈdʌst.bɪn/ | thùng rác |
fence | /fens/ | /fens/ | hàng rào |
flower bed | /ˈflaʊ.ə bed/ | /ˈflaʊ.ɚ bed/ | luống hoa |
flowerpot | /ˈflaʊ.ə.pɒt/ | /ˈflaʊ.ɚ.pɑːt/ | chậu hoa |
flower | /flaʊər/ | /ˈflaʊ.ɚ/ | hoa |
front garden | /frʌnt ˈɡɑː.dən/ | /frʌnt ˈɡɑːr.dən/ | vườn trước nhà |
garage | /ˈɡær.ɑːʒ/ /ˈɡær.ɪdʒ/ | /ɡəˈrɑːʒ/ | ga-ra ô tô |
garden furniture | /ˈɡɑː.dən ˈfɜː.nɪ.tʃər/ | /ˈɡɑːr.dən ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/ | bàn ghế ngoài vườn |
gate | /ɡeɪt/ | /ɡeɪt/ | cổng |
gravel | /ˈɡræv.əl/ | /ˈɡræv.əl/ | sỏi |
greenhouse | /ˈɡriːn.haʊs/ | /ˈɡriːn.haʊs/ | nhà kính |
hanging basket | /ˌhæŋ.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/ | /ˌhæŋ.ɪŋ ˈbæs.kɪt/ | giỏ quần áo |
hedge | /hedʒ/ | /hedʒ/ | bờ rậu |
lawn | /lɔːn/ | /laːn/ | bãi cỏ |
letterbox | /ˈlet.ə.bɒks/ | /ˈlet̬.ɚ.bɑːks/ | hòm thư |
log | /lɒɡ/ | /lɑːɡ/ | khúc gỗ |
orchard | /ˈɔː.tʃəd/ | /ˈɔːr.tʃɚd/ | vườn cây ăn quả |
path | /pɑːθ/ | /pæθ/ | lối đi bộ |
patio | /ˈpæt.i.əʊ/ | /ˈpæt̬.i.oʊ/ | khoảng sân chơi lát gạch |
plant | /plɑːnt/ | /plænt/ | cây cảnh |
pond | /pɒnd/ | /pɑːnd/ | ao |
shed | /ʃed/ | /ʃed/ | nhà kho |
swimming pool | /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ | /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ | hồ bơi |
swing | /swɪŋ/ | /swɪŋ/ | xích đu |
trampoline | /ˈtræm.pəl.iːn/ | /ˌtræm.pəˈliːn/ | bạt lò xo |
vegetable garden | /ˈvedʒ.tə.bəl ˈɡɑː.dən/ | /ˈvedʒ.tə.bəl ˈɡɑːr.dən/ | vườn rau |
weed | /wiːd/ | /wiːd/ | cỏ dại |
Dụng cụ làm vườn
UK |
US |
||
axe | /æks/ | /æks/ | cái rìu |
fork | /fɔːk/ | /fɔːrk/ | cái xới làm vườn |
hoe | /həʊ/ | /hoʊ/ | cái cuốc |
hose hoặc hosepipe | /həʊz/ hoặc /həʊz paɪp/ | /hoʊz/ hoặc /hoʊz paɪp/ | ống phun nước |
lawn mower | /ˈlɔːnˌməʊ.ər/ | /ˈlɑːnˌmoʊ.ɚ/ | máy cắt cỏ |
rake | /reɪk/ | /reɪk/ | cái cào cỏ |
secateurs | /ˌsek.əˈtɜːz/ | /ˌsek.əˈtɚz/ | kéo cắt cây/cỏ |
shears | /ʃɪəz/ | /ʃɪrz/ | kéo cắt tỉa |
spade | /speɪd/ | /speɪd/ | cái xẻng |
trowel | /traʊəl/ | /traʊəl/ | cái bay |
watering can | /ˈwɔː.tə.rɪŋ ˌkæn/ | /ˈwɑː.t̬ɚ.ɪŋ ˌkæn/ | bình tưới nước |
wheelbarrow | /ˈwiːlˌbær.əʊ/ | /ˈwiːlˌber.oʊ/ | xe cút kít |
Các động từ về làm vườn
UK |
US |
||
To dig | /tʊ dɪɡ/ | /tʊ dɪɡ/ | đào (đất) |
To pile up | /tʊ paɪl ʌp/ | /tʊ paɪl ʌp/ | vun |
To turn up | /tʊ tɜːn ʌp/ | /tʊ tɜːn ʌp/ | Xới |
To grow | /tʊ ɡrəʊ/ | /tʊ ɡroʊ/ | trồng |
To plant | /tʊ plɑːnt/ | /tʊ plænt/ | trồng |
To cut | /tʊ kʌt/ | /tʊ kʌt/ | cắt (cỏ) |
To water | /tʊ ˈwɔː.tər/ | /tʊ ˈwɑː.t̬ɚ/ | tưới (nước,…) |
To pick | /tʊ pɪk/ | /tʊ pɪk/ | hái (quả) |
To crop | /tʊ krɒp/ | /tʊ krɑːp/ | thu hoạch |
To fertilize | /tʊ ˈfɜː.tɪ.laɪz/ | /tʊ ˈfɝː.t̬əl.aɪz/ | bón phân |
To pull up | /tʊ pʊl ʌp/ | /tʊ pʊl ʌp/ | nhổ cỏ |
Bài viết liên quan đến từ vựng:
My house is located in the countryside, about a 2-hour drive from the city of Ha Noi. This house was built when I was in grade 1, now I’m 20. It’s quite old, so my parents decided to repair the kitchen and repaint the whole house in light yellow color. It looks stunning and outstanding after being repaired.
There is a small garden in my home’s backyard. In the middle of my garden, there is a big longan tree, which is surrounded by a small water fountain, several bushes, a section for vegetables, and different kinds of flowers. My mother also grew onions, garlic and tomatoes. Even though I’m not an expert in gardening, I still help my mother to mow the weeds and water to the plants every weekend.
All in all, the garden is one of the best features of my home and it is a place where I can relax during the weekends.
Dịch:
Nhà tôi nằm ở vùng quê, cách Hà Nội 2 tiếng lái xe. Ngôi nhà được xây khi tôi còn học lớp 1, bây giờ tôi 20 tuổi rồi. Nó khá cũ, vì vậy bố mẹ tôi quyết định sửa sang lại nhà bếp và sơn lại toàn bộ ngôi nhà bằng màu vàng nhạt. Ngôi nhà trông thật đẹp và nổi bật hơn sau khi sửa.
Sân sau nhà tôi có một cái vườn nhỏ. Giữa vườn là một cây nhãn to, bao quanh bởi một đài phun nước nhỏ, một vài bụi cây, một khu trồng rau và các loại hoa khác nhau. Mẹ tôi còn trồng hành, tỏi và cà chua. Mặc dù tôi không phải là chuyên gia vườn tược, Tôi vẫn giúp mẹ nhổ củ và tưới cây mỗi cuối tuần.
Nói chung, khu vườn là một trong những khu nổi bật nhất của nhà tôi và đó là nơi tôi có thể thư giãn trong những ngày cuối tuần.
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!