Trong giao tiếp Tiếng Anh, khi gặp một người bạn mới, câu hỏi thường xuyên gặp nhất có lẽ là bạn đến từ đâu – Where are you from? Hay bạn sống ở đâu – Where do you live? Vậy, làm sao để trả lời cho câu hỏi này đây? Củng cố ngay vốn từ vựng Tiếng Anh về Nơi ở – Places to live cho mình thôi nào!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Đầu tiên, để giới thiệu ngôi nhà của mình, chắc chắn các bạn sẽ đề cập đến vị trí của nó rồi: có thể ở thành phố hoặc nông thôn, có thể ở trung tâm hoặc ở ngoại thành. Cùng Tiếng Anh AZ điểm qua một vài vị trí để miêu tả ngôi nhà trong Tiếng Anh nhé.
Vị trí cho ngôi nhà của bạn
Location | UK | US | Vị trí |
city | /ˈsɪt.i/ | /ˈsɪt.i/ | thành phố |
urban area | /ˈɜː.b ə n eə.ri.ə/ | /ˈɜː.b ə n e.ri.ə/ | thành thị |
suburb | /ˈsʌb.ɜːb/ | /ˈsʌb.ɜːb/ | ngoại ô |
small town | /smɔːl taʊn/ | /smɔːl taʊn/ | thị trấn nhỏ |
countryside | /ˈkʌn.trɪ.saɪd/ | /ˈkʌn.trɪ.saɪd/ | nông thôn |
rural area | /ˈrʊə.rəl eə.ri.ə/ | /ˈrʊr. ə l eə.ri.ə/ | nông thôn |
center | /ˈsen.tər/ | /ˈsen.t̬ɚ/ | trung tâm |
at the heart of | /æt ðə hɑːt əv/ | /æt ðə hɑːrt əv/ | trung tâm |
ranch | /rɑːn t ʃ/ | /ræn t ʃ/ | đồn điền |
located | /ləʊˈkeɪtid/ | /loʊˈkeɪtid/ | tọa lạc |
situated | /ˈsɪtʃ.u.eɪ.tɪd/ | /ˈsɪtʃ.u.eɪ.tɪd/ | tọa lạc |
Một số kiểu nhà phổ biến
Types of houses |
UK |
US |
Các loại nhà |
apartment building | /əˈpɑːt.mənt bɪl.dɪŋ/ | /əˈpɑrːt.mənt bɪl.dɪŋ/ | nhà cao tầng |
house | /haʊs/ | /haʊs/ | nhà |
townhouse | /ˈtaʊn.haʊs/ | /ˈtaʊn.haʊs/ | nhà liền vách |
mobile home | /ˈməʊ.baɪl həʊm/ | /ˈmoʊ.baɪl hoʊm/ | nhà di động |
dormitory | /ˈdɔː.mɪ.t ə r.i/ | /ˈdɔːr.mə.tɔːri/ | kí túc xá |
shelter | /ˈʃel.tə r / | /ˈʃel.tə / | nơi tạm trú |
nursing home | /ˈnɜː.sɪŋ həʊm/ | /ˈnɜː.sɪŋ hoʊm/ | viện dưỡng não |
single-storey | /ˈsɪŋ.ɡəl ˈstɔː.ri/ | /ˈsɪŋ.ɡəl ˈstɔː.ri/ | nhà một tầng |
bungalow | /ˈbʌŋ.ɡəl.əʊ/ | /ˈbʌŋ.ɡəl.oʊ/ | nhà dài chỉ có tầng trệt |
duplex house | /ˈdjuːpleks haʊs/ | /ˈdjuːpleks haʊs/ | nhà 2 tầng |
condominium | /ˌkɒn.dəˈmɪn.i. ə m/ | /ˌkɒn.dəˈmɪn.i. ə m/ | chung cư |
terrace | /ˈterəs/ | /ˈterəs/ | Nhà liền kề |
cottage | /ˈkɒtɪdʒ/ | /ˈkɑːtɪdʒ/ | Căn nhà nhỏ |
villa | /ˈvɪlə/ | /ˈvɪlə/ | Biệt thự |
penthouse | /ˈpenthaʊs/ | /ˈpenthaʊs/ | Căn hộ ở cao nhất trong tòa nhà |
bungalow | /ˈbʌŋɡəloʊ/ | /ˈbʌŋ.ɡəl.oʊ/ | nhà trệt |
houseboat | /ˈhaʊs bəʊt/ | /ˈhaʊs.boʊt/ | nhà thuyền |
tree house | /triː haʊs/ | /ˈtriː ˌhaʊs/ | nhà trên cây |
mansion | /ˈmæn.ʃən/ | /ˈmæn.ʃən/ | biệt thự |
skyscraper | /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ | /ˈskaɪˌskreɪ.pər/ | nhà cao tầng |
Các chất liệu làm nhà
Materials |
UK |
US |
Chất liệu |
stone | /stəʊn/ | /stoʊn/ | đá |
glass | /ɡlɑːs/ | /ɡlæs/ | thủy tinh |
timber | /ˈtɪmbər/ | /ˈtɪm.bɚ/ | gỗ |
concrete | /ˈkɒŋkriːt/ | /ˈkɑːn.kriːt/ | bê tông |
brick | /brɪk/ | /brɪk/ | gạch |
marble | /ˈmɑːrbəl/ | /ˈmɑːr.bəl/ | đá hoa cương |
Một số tính từ dùng để miêu tả ngôi nhà
Adjectives |
UK |
US |
Tính từ |
traditional | /trəˈdɪʃ.ən.əl/ | /trəˈdɪʃ.ən.əl/ | truyền thống |
ornate | /ɔːˈneɪt/ | /ɔːrˈneɪt/ | được trang hoàng đẹp |
cosy | /ˈkəʊ.zi/ | /ˈkoʊ.zi/ | ấm áp thoải mái |
ultra-modern | /ʌltrə ˈmɒd.ən/ | /ʌltrə ˈmɑː.dɚn/ | siêu hiện đại |
state-of-the-art | /ˌsteɪt.əv.ðiːˈɑːt/ | /ˌsteɪt.əv.ðiːˈɑːrt/ | tối tân |
functional | /ˈfʌŋk.ʃən.əl/ | /ˈfʌŋk.ʃən.əl/ | hữu dụng, vận hành tốt |
cramped | /kræmpt/ | /kræmpt/ | chật chội |
conventional | /kənˈven.ʃən.əl/ | /kənˈven.ʃən.əl/ | truyền thống, thông thường |
spacious | /ˈspeɪ.ʃəs/ | /ˈspeɪ.ʃəs/ | rộng rãi |
light | /laɪt/ | /laɪt/ | sáng sủa |
airy | ˈeə.ri/ | /ˈer.i/ | thoáng đãng |
detached | /dɪˈtætʃt/ | /dɪˈtætʃt/ | biệt lập |
Để hiểu rõ hơn về cách dùng các từ vựng miêu tả ngôi nhà, hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Tell me about where you live – Kể cho tớ nghe nơi bạn sống đi!
I live with my parents in a duplex house in the suburbs of Hanoi. | Tôi sống với bố mẹ trong căn nhà 2 tầng ở ngoại thành Hà Nội |
It’s a traditional house that was built by concrete and bricks. The house has a living room, 2 bedrooms with attached bathrooms and a kitchen. | Đó là ngôi nhà truyền thống được xây bởi bê tông và gạch. Ngôi nhà có một phòng khách, 2 phòng ngủ kèm nhà tắm và một nhà bếp |
My room is on the 2nd floor. | Phòng tôi ở trên tầng 2 |
It’s not very large but it’s quite pretty and looks very bright with a yellow color. | Nó không rộng lắm nhưng khá là xinh, trông rất nổi với màu sơn vàng. |
From the window, I can see the stunning view surrounding my house, from the large paddy fields to the tropical fruit orchards. | Từ cửa sổ, tôi có thể nhìn thấy khung cảnh tuyệt đẹp xung quanh nhà, từ cánh đồng rộng lớn đến vườn cây ăn quả nhiệt đới. |
Every evening, My parents, my younger sisters and me usually gather in the living room to watch TV, that is the time we all catch up with each other. | Mỗi tối, bố mẹ, em gái tôi và tôi thường tụ tập lại ở phòng khách để xem tivi, đó là khoảng thời gian để cả nhà tâm sự với nhau. |
On the weekends, we sometimes go out for a walk to enjoy the cool fresh air here. | Cuối tuần, thỉnh thoảng chúng tôi đi dạo để tận hưởng bầu không khí trong lành |
I really like to go to the fruit orchards to pick some kind of my favorite fruits such as orange, passion fruit, and longan. | Tôi rất thích đến vườn cây ăn quả để hái những trái cây mà mình yêu thích như cam, chanh leo và nhãn. |
Although it’s not really convenient for us to get to the stores and supermarkets from my house, I still love the quiet and peaceful environment here. | Mặc dù từ nhà tôi đến các cửa hàng hoặc chợ không thuận tiện mấy, tôi vẫn thích môi trường yên tĩnh và yên bình nơi đây. |
I wish I will have my own house like this when I grow up. | Tôi ước khi lớn lên sẽ sở hữu một ngôi nhà riêng như này. |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!