2.8K
Pronunciation | Long vowel sound – Nguyên âm dài /ɜ:/
Cách phát âm: /ɜ:/ là nguyên âm dài, khi phát âm,miệng mở to vừa, lưỡi ở vị trí thấp. Âm này dài hơn âm ơ tiếng Việt thông thường.
Lưu ý: ở một số từ điển /ɜː/ được phiên âm là /əː/
Một số ví dụ Nguyên âm dài /ɜ:/ trong tiếng Anh
- bird /bɜːd/ con chim
- word /wɜːd/ từ, lời nói
- burst /bɜːst/ sự nổ tung, tiếng nổ
- fur /fɜː(r)/ lông thú
- burden /ˈbɜːdən/ gánh nặng
- herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũ
- world /wɜːld/ thế giới
- were /wɜː(r)/ thì, là
- colonel /ˈkɜːnəl/ đại tá
- courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn
- curl /kɜːl/ quăn, sự uốn quăn
- girl /gɜːl/ cô gái
- early /ˈɜːli/ sớm
- search /sɜːtʃ/ tìm kiếm
- sir /sɜː(r)/ ngài
- surgeon /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật
- occur /əˈkɜː(r)/ xảy ra, xảy đến
- circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi
Nhận biết các âm được phát âm là /ɜː/ trong tiếng Anh
1. “o” trong một số trường hợp thường được phát âm là /ɜː/ Meaning
- word /wɜːd/ từ
- work /wɜːk/ công việc
- world /wɜːld/ thế giới
- worse /wɜːs/ xấu hơn
- worship /’wɜːʃip/ sự tôn sùng
2. “u” còn được phát âm là /ɜː/
- burn /bɜːn/ đốt cháy
- burglar /’bɜːglər/ kẻ trộm
- burly /’bɜːlɪ/ lực lưỡn, vạm vỡ
- curtain /’kɜːtən/ rèm cửa
3. “i”, “e”, “ea” và “ou” thỉnh thoảng cũng được phát âm là /ɜː/ khi trọng âm rơi vào âm này
- bird /bɜːd/ con chim
- herd /hɜːd/ bầy, đàn, bè lũ
- were /wɜː(r)/ thì, là
- courtesy /ˈkɜːtəsɪ/ lịch sự, nhã nhặn
- girl /gɜːl/ cô gái
- early /ˈɜːli/ sớm
- search /sɜːtʃ/ tìm kiếm
- sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô)
- circuit /ˈsɜːkɪt/ chu vi, mạch điện