Dear friends/ Xin chào các bạn của tôi,
Học & hành vốn là nghĩa vụ cả đời, học nhiều hay ít không quan trọng mà quan trọng là học được gì.
Học bằng tiếng Anh là xu thế mới bạn đã biết chưa? Bạn sẽ có thêm cơ hội để học hỏi và nâng cao khả năng với bạn bè quốc tế. Toán học chủ yếu là công thức, từ mới không quá nhiều, cơ hội rộng mở. :)
Nào, giới thiệu với bạn Khan Academy: https://www.khanacademy.org/ với một chương trình học không tồi chút nào. (Thử khám phá coi)
Bài trước chúng ta đã tìm hiểu về các con số trong tiếng Anh, hôm nay chúng ta sẽ học toán bằng tiếng Anh ngay nhé!
I. Từ vựng về toán học
Các kí tự toán học đọc bằng tiếng Anh
+ | /’plʌs/ | plus |
– | /’maɪnəs/ | minus |
± | /’plʌs ɔ: ‘maɪnəs/ | plus or minus |
x | /’mʌltɪplaɪd baɪ/ | multiplied by |
/ | /’əʊvə/
/dɪ’vaɪdəd/ |
over
divided by |
÷ | /dɪ’vaɪdəd/ | divided |
= | /’ɪ:kwəlz/ | equals |
≈ | /ə’prɒksɪmətlɪ/
/’sɪmɪlə tʊ/ |
approximately
similar to |
≡ | /ɪk’wɪvələnt tʊ/
/aɪ’dentɪkl tʊ/ |
equivalent to
identical |
≠ | /’nɒt ‘iːkwəl tʊ/ | not equal to |
> | /’greɪtə ðən/ | greater than |
< | /’les ðən/ | less than |
≥ | /’greɪtə ðən ər ‘iːkwəl tʊ/ | greater than or equal to |
≤ | /’les ðən ər’ iːkwəl tʊ/ | less than or equal to |
⊁ | /’nɒt ‘greɪtə ðən/ | not greater than |
⊀ | /’nɒt ‘les ðən/ | not less than |
≫ | /’mʌʧ ‘greɪtə ðən/ | much greater than |
≪ | /’mʌʧ ‘les ðən/ | much less than |
⊥ | /pɜːpən’dɪkjʊlə tʊ/ | perpendicular to |
∣∣ | /’pærəlel tʊ/ | parallel to |
Các thuật ngữ toán học:
Vocabulary | (UK) | (US) | Từ vựng | |
1 | to calculate | /ˈkæl.kjə.leɪt/ | tính | |
2 | total | /ˈtəʊ.təl/ | /ˈtoʊ.t̬əl/ | tổng |
3 | arithmetic | /ə’riθmətik/ | số học | |
4 | algebra | /’ældʒibrə/ | đại số | |
5 | geometry | /dʒi’ɔmitri/ | hình học | |
6 | calculus | /’kælkjuləs/ | phép tính | |
7 | statistics | /stə’tistiks/ | thống kê | |
8 | integer | /’intidʒə/ | số nguyên | |
9 | even number | /ˈiː.vən ˈnʌm.bər/ | /ˈiː.vən ˈnʌm.bɚ/ | số chẵn |
10 | odd number | /ɒd ˈnʌm.bər/ | /ɑːd ˈnʌm.bər/ | số lẻ |
11 | prime number | /praɪm ˈnʌm.bər/ | số nguyên tố | |
12 | fraction | /’fræk∫n/ | phân số | |
13 | decimal | /’desiməl/ | thập phân | |
14 | decimal point | /’desiməl pɔɪnt/ | dấu thập phân | |
15 | percent | /pə’sent/ | phần trăm | |
16 | percentage | /pə’sentidʒ/ | tỉ lệ phần trăm | |
17 | theorem | /’θiərəm/ | định lý | |
18 | proof | /pru:f/ | bằng chứng chứng minh | |
19 | problem | /’prɔbləm/ | bài toán | |
20 | solution | /sə’lu:∫n/ | lời giải | |
21 | formula | /’fɔ:mjulə/ | công thức | |
22 | equation | /i’kwei∫n/ | phương trình | |
23 | graph | /græf/ | biểu đồ | |
24 | axis | /’æksis/ | trục | |
25 | average | /’ævəridʒ/ | trung bình | |
26 | correlation | /,kɔri’lei∫n/ | sự tương quan | |
27 | probability | /,prɔbə’biləti/ | xác suất | |
28 | dimensions | /di’men∫n/ | chiều | |
29 | area | /’eəriə/ | diện tích | |
30 | circumference | /sə’kʌmfərəns/ | chu vi đường tròn | |
31 | diameter | /dai’æmitə/ | đường kính | |
32 | radius | /’reidiəs/ | bán kính | |
33 | length | /leηθ/ | chiều dài | |
34 | height | /hait/ | chiều cao | |
35 | width | /widθ/ | chiều rộng | |
36 | perimeter | /pə’rimitə(r)/ | chu vi | |
37 | angle | /’æηgl/ | góc | |
38 | right angle | /ˈraɪt ˌæŋ.ɡəl/ | góc vuông | |
39 | line | /lain/ | đường | |
40 | straight line | /streɪt laɪn/ | đường thẳng | |
41 | curve | /kə:v/ | đường cong | |
42 | parallel | /’pærəlel/ | song song | |
43 | tangent | /’tændʒənt/ | tiếp tuyến | |
44 | olume | /’vɔlju:m/ | thể tích | |
45 | plus | /plʌs/ | dương | |
46 | minus | /’mainəs/ | âm | |
47 | times/
multiplied by |
/taɪmz/
/ˈmʌl.tɪ.plaɪ baɪ/ |
lần | |
48 | square | /skweə/ | bình phương | |
49 | cube | /kjuːb/ | mũ ba, lũy thừa ba | |
50 | square root | /ˌskweə ˈruːt/ | /ˌskwer ˈruːt/ | căn bình phương |
Dưới đây là những từ vựng về hình khối trong toán học:
SHAPES | (US) | (UK) | CÁC HÌNH KHỐI | |
1 | octagon | /ˈɒk.tə.ɡən/ | /ˈɑːk.tə.ɡɑːn/ | hình bát giác |
2 | oval | /ˈəʊ.vəl/ | /ˈoʊ.vəl/ | hình bầu dục |
3 | sphere | /sfɪər/ | /sfɪr/ | hình cầu |
4 | pyramid | /ˈpɪr.ə.mɪd/ | hình chóp | |
5 | rectangle | /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ | hình chữ nhật | |
6 | polygon | /ˈpɒl.i.ɡɒn/ | /ˈpɑː.li.ɡɑːn/ | hình đa giác |
7 | cube | /kjuːb/ | hình lập phương/hình khối | |
8 | hexagon | /ˈhek.sə.ɡən/ | /ˈhek.sə.ɡɑːn/ | hình lục giác |
9 | pentagon | /ˈpen.tə.ɡən/ | hình ngũ giác | |
10 | cone | /kəʊn/ | /koʊn/ | hình nón |
11 | star | /stɑːr/ | hình sao | |
12 | triangle | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ | hình tam giác | |
13 | circle | /ˈsɜː.kəl/ | /ˈsɝː.kəl/ | hình tròn |
14 | square | /skweər/ | /skwer/ | hình vuông |
Cách đọc phân số bằng tiếng Anh mình đã giới thiệu rất kĩ ở phần 5. Phân số trong Topic 1. Số (Number) Mời các bạn click vào link để tham khảo thêm hoặc xem lại nhé.
II. Các phép toán cơ bản trong tiếng Anh
Cũng như tiếng Việt, các phép toán trong tiếng Anh gồm những phép cơ bản như Cộng, Trừ, Nhân, Chia. Bạn cần ghi nhớ các cách đọc khi thực hiện các phép tính này nhé!
- Phép cộng (Addition)
Ví dụ: [ 8 + 4 = 12]
Có một số cách đọc như sau:
- Eight and four is/are/makes twelve.
- Eight and four’s twelve.
- Eight plus four equals twelve.
- Phép trừ (Subtraction)
Phép tính trừ: [30 – 7 = 23] trong tiếng Anh đọc như sau:
- Seven from thirty is twenty-three.
- Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)
- Phép nhân (Multiplication)
Ví dụ: [5 x 6 = 30] bạn có thể đọc như sau:
- Five sixes are thirty.
- Five times six is thirty.
- Five times six equals thirty .
- Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)
- Phép chia (Division)
Ví dụ: [20 ÷ 4 = 5] bạn có thể đọc:
- Four into twenty goes five (times).
- Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)
Với bài toán có kết quả là số thập phân như: [360 ÷ 50 = 7,2] thì bạn có thể đọc như sau:
Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two.
* Các bạn nhớ lưu ý tới cách viết dấu chia ở trong tiếng Anh ( ÷ )
Các bạn vừa học được những từ vựng và phép tính cơ bản của toán học bằng tiếng Anh. Rất mong nó sẽ hữu ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công!
Cùng học: