Ai cũng có một ngôi nhà mơ ước, để che nắng, che mưa, là chốn về sau một ngày dài học tập hoặc làm việc, bất kể là nhà thuê hay do mình sở hữu. Việc giao dịch tìm nhà trao đổi bằng Tiếng Việt chắc hẳn là khá dễ rồi, thế còn trong Tiếng Anh thì sao? Những từ vựng, những câu đối thoại nào thường dùng trong giao dịch thuê, mua nhà. Cùng theo dõi chủ đề từ vựng “Tìm nhà” mà Tiếng Anh AZ đưa ra trong bài dưới đây nhé.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Các từng vựng thường dùng khi đi thuê nhà
UK |
US |
||
Real Estate | /rɪəl ɪˈsteɪt/ | /ˈriː.əl ɪˈsteɪt/ | Bất động sản |
Realtor | /ˈrɪəl.tər/ | /ˈriː.əl.tɔːr/ | Môi giới bất động sản |
Rent | /rent/ | /rent/ | thuê (ngắn hạn) |
Lease | /liːs/ | /liːs/ | thuê (dài hạn) |
Deposit | /dɪˈpɒz.ɪt/ | /dɪˈpɑː.zɪt/ | Tiền đặt cọc |
Loan | /ləʊn/ | /loʊn/ | vay |
Contract hoặc agreement | /ˈkɒn.trækt/ hoặc /əˈɡriː.mənt/ | /ˈkɑːn.trækt/ hoặc /əˈɡriː.mənt/ | Hợp đồng |
Negotiate | /nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/ | /nəˈɡoʊ.ʃi.eɪt/ | Đàm phán |
mortgage | /ˈmɔː.ɡɪdʒ/ | /ˈmɔːr.ɡɪdʒ/ | Thế chấp |
cash | /kæʃ/ | /kæʃ/ | Tiền mặt |
interest | /ˈɪn.trəst/ | /ˈɪn.trɪst/ | Lãi suất |
move | /muːv/ | /muːv/ | Chuyển |
furniture | /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ | /ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/ | Nội thất |
Unfurnished accommodation | /ʌnˈfɜː.nɪʃt əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ | /ʌnˈfɝː.nɪʃt əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən/ | Nơi ở ko có đồ đạc |
furnished accommodation | /ˈfɜː.nɪʃt əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ | /ˈfɝː.nɪʃt əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ | Nơi ở có đồ đạc |
parking space | /ˈpɑː.kɪŋ speɪs/ | /ˈpɑːr.kɪŋ speɪs/ | Chỗ đỗ xe |
budget | /ˈbʌdʒ.ɪt/ | /ˈbʌdʒ.ɪt/ | Ngân sách |
Landlord | /ˈlænd.lɔːd/ | /ˈlænd.lɔːrd/ | Chủ nhà |
long-term | /lɒŋ tɜːm/ | /lɑːŋ tɜːm/ | Dài hạn |
Short-term | /ʃɔːt tɜːm/ | /ʃɔːrt tɜːm/ | Ngắn hạn |
extent | /ɪkˈstent/ | /ɪkˈstent/ | Gia hạn |
Một số cụm từ thường dùng trong giao dịch mua/thuê nhà
Hỏi về kiểu nhà cần mua/thuê
- – What kind of accommodation are you looking for?: anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào?
- – I’m looking for …: tôi đang tìm…
=> Từ vựng các loại nhà ở tại đây
- I only need a …: tôi cần một …
Ví dụ: one-bedroomed flat (căn hộ một phòng ngủ)/ studio flat (căn hộ nhỏ chỉ có một phòng)
Yêu cầu ngôi nhà
- Which area are you thinking of?: anh/chị muốn ở khu vực nào?
VD: Something not too far from the city centre: nơi nào đó không quá xa trung tâm
- How many bedrooms do you want?: anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ?
- Are you looking for furnished or unfurnished accommodation?: anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà?
- Do you want a modern or an old property?: anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện đại hay hay kiểu cổ?
- Is there any school nearby?: có gần trường nào không?
- Are there any local shops?: quanh nhà có cửa hàng nào không?
Ngân sách mua/thuê nhà
- How much are you prepared to pay?: anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu?
- What’s your budget?: anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu?
- What price range are you thinking of?: anh/chị muốn giá trong khoảng bao nhiêu?
Phương thức thanh toán
- Are you going to need a mortgage?: anh/chị có cần vay thế chấp không?
- Are you a cash buyer?: anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à?
Dưới đây là một ví dụ nho nhỏ bài hội thoại trao đổi giữa người mua nhà và môi giới
Cùng luyện tập nhé!
A: I am interested in buying a house and need some information. | A: Tôi có nhu cầu mua một ngôi nhà và cần một vài thông tin |
B: Yes, of course. What area are you interested in? | B: Vâng, tất nhiên rồi. Anh định mua nhà ở khu vực nào nhỉ? |
A: I am interested in a house which is not too far from the city center. | A: Tôi quan tâm đến ngôi nhà không quá xa trung tâm thành phố |
B: What size house would you like? | B: Anh muốn ngôi nhà kích cỡ như nào? |
A: We have several generations of family living in our household, so I need a very large home with at least 3 bedrooms and 2 bathrooms | A: Chúng tôi có nhiều thế hệ sống cùng nhau, bởi vậy tôi cần một ngôi nhà to với ít nhất 3 phòng ngủ và 2 phòng tắm. |
B: Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? | A: Anh muốn tìm nhà đã có đồ đạc hay nhà trống? |
A: I prefer an unfurnished house, then I can design myself. | B: Tôi thích nhà không có đồ đạc hơn, sau đó tôi có thể tự mình thiết kế. |
B: Are you interested in being in a particular district? | B: Anh muốn ở quận cụ thể nào không nhỉ? |
A: Yes, we want to stay in the Hoan Kiem District. | A: Có chứ, chúng tôi muốn ở quận Hoàn Kiếm |
B: Would you like a home near the lake or would you prefer a city view? | B: Bạn muốn ngôi nhà gần hồ hay thích nhà có view thành phố hơn? |
A: I would love to have a home with a city view. | A: Tôi thích có một ngôi nhà có view thành phố. |
B: And…What’s your budget? | B: Thế còn ngân sách dự định mua nhà của anh thì sao? |
A: Around 2 billion to 2.5 billion VND would be affordable for us. | A: Khoảng từ 2 đến 2.5 tỉ là trong khả năng của chúng tôi. |
B: Fine, I will begin a search for the perfect home for you. I will call you in a few days. | B: Được rồi, Tôi sẽ bắt đầu tìm ngôi nhà phù hợp cho anh. Tôi sẽ gọi cho anh trong vài ngày tới. |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!