2.4K
Ngày nay, căn hộ chung cư (apartments) ngày càng được nhiều người lựa chọn trở thành mái ấm cho gia đình vì sự tiện lợi, không gian thoáng đãng cùng nhiều tiện ích đầy đủ. Bởi vậy Tiếng Anh AZ đã lựa chọn “Căn hộ” là chủ đề từ vựng tiếp theo giới thiệu đến các bạn. Cùng bỏ túi bộ từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất về căn hộ mà Tiếng Anh AZ đã tổng hợp dưới đây nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Từ vựng tiếng Anh về căn hộ
Apartments |
UK |
US |
Căn hộ |
First floor | /ˈfɜːst flɔːr/ | /ˈfɜːst flɔːr/ | Tầng 1 |
Second floor | /ˈsek.ənd flɔːr/ | /ˈsek.ənd flɔːr/ | Tầng 2 |
Third floor | /θɜːd flɔːr/ | /θɜːd flɔːr/ | Tầng 3 |
Fourth floor | /fɔːθ flɔːr/ | /fɔːrθ flɔːr/ | Tầng 4 |
Fire escape | /faɪər ɪˈskeɪp/ | /faɪr ɪˈskeɪp/ | Chỗ thoát khi hỏa hoạn |
Intercom hoặc speaker | ˈɪn.tə.kɒm/ hoặc /spiː.kər/ | /ˈɪn.t̬ɚ.kɑːm/ hoặc /spiː.kɚ/ | Loa phát thanh |
Security system | /sɪˈkjʊə.rə.ti ˈsɪs.təm/ | /səˈkjʊr.ə.t̬i ˈsɪs.təm/ | Hệ thống an ninh |
Doorman | /ˈdɔː.mən/ | /ˈdɔːr.mən/ | Người gác cửa |
Vacancy sign | /ˈveɪ.kən.si saɪn/ | /ˈveɪ.kən.si saɪn/ | Bảng cho thuê nhà |
Superintendent | /ˌsuː.pə.rɪnˈten.dənt/ | /ˌsuː.pə..ɪnˈten.dənt/ | Người quản lý |
Security gate | /sɪˈkjʊə.rə.ti ɡeɪt/ | /səˈkjʊr.ə.t̬i ɡeɪt/ | Cổng bảo vệ |
Storage locker | /ˈstɔː.rɪdʒ ˈlɒk.ər/ | /ˈstɔː.rɪdʒ ˈlɑː.kɚ/ | Kho chứa đồ |
Parking space | /ˈpɑː.kɪŋ speɪs/ | /ˈpɑːr.kɪŋ speɪs/ | Chỗ đỗ xe |
Recreation room | /ˌrek.riˈeɪ.ʃən ruːm/ | /ˌrek.riˈeɪ.ʃən ruːm/ | Phòng giải trí |
Basement | /ˈbeɪs.mənt/ | /ˈbeɪs.mənt/ | Tầng hầm |
Swimming pool | /swɪmɪŋ puːl/ | /swɪmɪŋ puːl/ | Hồ bơi |
Balcony | /ˈbæl.kə.ni/ | /ˈbæl.kə.ni/ | Ban công |
Courtyard | /ˈkɔːt.jɑːd/ | /ˈkɔːrt.jɑːrd/ | Sân chính |
Air conditioner | /eər kənˈdɪʃ.ən.ər/ | /er kənˈdɪʃ.ən.ɚ/ | Máy điều hòa không khí |
Trash bin | /træʃ bɪn/ | /træʃ bɪn/ | Thùng rác |
Fire exit | /faɪər ˈek.sɪt/ | /faɪr ˈek.sɪt/ | Lối thoát khi hỏa hoạn |
Trash chute | /træʃ ʃuːt/ | /træʃ ʃuːt/ | Máng đổ rác |
Smoke detector | /sməʊk dɪˈtek.tər/ | /smoʊk dɪˈtek.tɚ/ | Máy báo động khi có khói |
Stairway | /ˈsteə.weɪ/ | /ˈster.weɪ/ | Cầu thang |
Peephole | /ˈpiːp.həʊl/ | /ˈpiːp.hoʊl/ | Lỗ nhìn |
Door chain | /dɔːr tʃeɪn/ | /dɔːr tʃeɪn/ | Dây xích cửa |
Dead-bolt clock | /ded bəʊlt klɒk/ | /ded boʊlt klɑːk/ | Ổ khóa chặt |
doorknob | /ˈdɔː.nɒb/ | /ˈdɔːr.nɑːb/ | Nắm cửa |
key | /kiː/ | /kiː/ | Chìa khóa |
landlord | /ˈlænd.lɔːd/ | /ˈlænd.lɔːrd/ | Chủ nhà |
tenant | /ˈten.ənt/ | /ˈten.ənt/ | Người thuê nhà |
elevator | /ˈel.ɪ.veɪ.tər/ | /ˈel.ə.veɪ.t̬ɚ/ | Thang máy |
stairs | /steərz/ | /steərz/ | Cầu thang |
furniture | /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ | /ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/ | Nội thất |
Bookshelf | /ˈbʊk.ʃelf/ | /ˈbʊk.ʃelf/ | Giá sách |
Direction | /daɪˈrek.ʃən/ | /daɪˈrek.ʃən/ | Hướng |
Wooden floor | /ˈwʊd.ən/ /flɔːr/ | /ˈwʊd.ən/ /flɔːr/ | Sàn gỗ |
Electric equipment | /iˈlek.trɪk ɪˈkwɪp.mənt/ | /iˈlek.trɪk ɪˈkwɪp.mənt/ | Thiết bị điện |
Plaster Ceiling | /ˈplɑː.stər ˈsiː.lɪŋ/ | /ˈplɑː.stə ˈsiː.lɪŋ/ | Trần thạch cao |
Bài hội thoại liên quan đến chủ đề
Cô gái đang có nhu cầu thuê căn hộ. Cô đọc được tin quảng cáo cho thuê căn hộ trên báo, và quyết định gọi cho chủ căn hộ để hỏi một vài thông tin.
Apartment Owner: Hello. | Chủ căn hộ: Xin chào |
Caller: Hi. I’m calling about the ad for the apartment found in today’s newspaper. | Người gọi: Xin chào. Tôi gọi để hỏi về tin quảng cáo căn hộ ở trên báo hôm nay. |
Apartment Owner: Okay. What would you like to know? | Chủ căn hộ: Vâng. Cô muốn biết thông tin gì nào? |
Caller: First of all, how big is it? | Người gọi: Đầu tiên là căn hộ có to không? |
Apartment Owner: It’s a two-bedroom apartment with a living room, dining room and kitchen, and one bathroom. There’s also a place for a washer and dryer. | Chủ căn hộ: Nó là căn hộ 2 phòng ngủ với 1 phòng khách, 1 phòng ăn, 1 gian bếp và 1 nhà tắm. Còn có nơi để giặt và phơi quần áo. |
Caller: Okay, and how old is the apartment complex? | Người gọi: Vâng, thế căn hộ này được sử dụng bao lâu rồi? |
Apartment Owner: Well, let’s just say it has a lot of history. To be honest, my great grandfather built it during the 1920s, but it’s a very sturdy and sound structure. | Chủ căn hộ: Ừm, có thể nói căn hộ này có nhiều lịch sử. Thành thật mà nói, ông cố tôi xây nó vào năm 1920, nhưng nó vẫn rất chắc chắn và khá kiên cố |
Caller: Oh, and . . . so, is the apartment furnished at all? | Người gọi: Ôi, và… vậy thì căn hộ có đầy đủ nội thất chứ? |
Apartment Owner: Oh, yeah. The apartment is partially furnished with a refrigerator, stove, and my grandmother’s old dishwasher. | Chủ căn hộ: Ồ, tất nhiên rồi. Căn hộ được trang bị một phần với tủ lạnh, bếp nấu và máy rửa chén cũ của bà tôi. |
Caller: Your grandmother’s old dishwasher? Okay. What’s the rent? | Người gọi: Máy rửa chén cũ của bà anh? Được rồi. Giá cho thuê thế nào? |
Apartment Owner: It’s $950 a month. | Chủ căn hộ: $950/tháng |
Caller: Whoa. That is a little steep for me. | Người gọi: Woa, khá đắt so với tôi |
Apartment Owner: But you could always split the cost with a roommate. | Chủ căn hộ: Nhưng cô có thể chia sẻ chi phí với bạn cùng phòng |
Caller: Perhaps. Does that include utilities? | Người gọi: Có thể. Căn hộ đã bao gồm các tiện ích chưa? |
Apartment Owner: Well, the rent includes gas and electricity, but not the phone bill. And the water pump is right out the back door. | Chủ căn hộ: Ừm, giá thuê bao gồm tiền ga và tiền điện, không bao gồm tiền điện thoại. Và máy bơm nước ở ngay bên ngoài cửa sau. |
Caller: Water pump! Oh, yeah. Well, can I rent month-to-month, or do I have to sign a lease for a longer period of time? | Người gọi: Máy bơm nước! Oh, yeah. Vậy, tôi có thể thuê tháng một hay phải kí hợp đồng thuê dài hạn? |
Apartment Owner: We require a 6-month commitment for the apartment, and if you cancel the agreement anytime during that period, you will lose your deposit. | Chủ căn hộ: Chúng tôi yêu cầu cam kết thuê 6 tháng một, và nếu cô huỷ hợp đồng tại bất kì lúc nào thời gian trong đó, cô sẽ mất tiền cọc. |
Caller: Oh, and how much is the deposit? | Người gọi: Ôi, tiền đặt cọc bao nhiêu? |
Apartment Owner: It’s $400, and, of course, this money is used to repair the damage or general wear and tear on our apartment. | Chủ căn hộ: Đặt cọc $400, và, tất nhiên, tiền này được sử dụng cho việc sửa chữa những hư hỏng hoặc hao mòn chung căn hộ của chúng tôi. |
Caller: A what? Do I get my deposit back after I move out? That’s assuming that I even move in. | Người gọi: Gì cơ? Vậy tôi có nhận được tiền cọc sau khi chuyển ra ngoài không? Giả sử như tôi có chuyển vào. |
Apartment Owner: Generally speaking, we return the deposit, minus a small fee for, you know, cleaning the apartment for the next tenant, but if you trash the place, then don’t expect to get anything back. | Chủ căn hộ: Nói chung, chúng tôi sẽ trả lại tiền cọc, trừ một khoản chi phí nhỏ, cô biết đấy, dùng cho việc vệ sinh căn hộ cho người thuê tiếp theo, nhưng nếu như cô làm bẩn căn hộ, thì đừng mong nhận được tiền cọc. |
Caller: Okay. Oh, um . . . how close is the apartment to the university campus? | Người gọi: Được thôi. Oh, à… căn hộ cách khuôn viên trường học bao xa? |
Apartment Owner: It’s about eight blocks from campus, but you can catch a number of buses right out in front. | Chủ căn hộ: Căn hộ cách khuôn viên khoảng 8 khu nhà, nhưng bạn có thể bắt xe buýt ngay ở trước nhà. |
Caller: Oh, so, then, if there’s a busy road out front, is it noisy? | Người gọi: oh, vậy, nếu đường phố trước nhà đông xe thì nó có ồn không? |
Apartment Owner: Well, there are always trade-offs: it’s a little noisy with the road outside and the airport behind you, but the place is really convenient because there’s a supermarket and a shopping center right across the street. Just keep the windows closed and a pair of earplugs handy, and you’ll be fine. | Chủ căn hộ: Ồ, thường thì cái gì cũng phải có sự đánh đổi, nó sẽ hơi ồn với đường xá bên ngoài và sân bay sau căn hộ, nhưng ở đây thực sự rất tiện lợi vì có chợ và trung tâm thương mại ngay bên phố. Chỉ cần đóng cửa sổ và một cặp nút bịt tai tiện dụng, và cô sẽ thấy bình thường thôi. |
Caller: Okay, and one last question. Are there parking spaces for tenants? | Người gọi: Được rồi, và một câu hỏi cuối. Có chỗ để xe nào cho người thuê nhà không? |
Apartment Owner: Yeah. The apartment has two covered parking spaces, which are really convenient during certain times of the year. | Chủ căn hộ: Vâng. Căn hộ có hai chỗ đậu xe có mái che, thực sự thuận tiện trong những thời điểm nhất định trong năm. |
Caller: Uh . . . I don’t know. Is it possible for me to drop by and visit the apartment tomorrow morning? | Người gọi: Uh.. tôi không biết là tôi có thể qua xem căn hộ vào sáng mai được ko? |
Apartment Owner: Sure, but just remember we rent the apartment on a first-come, first-serve basis, so there’s no guarantee it’ll still be available then. | Chủ căn hộ: Tất nhiên rồi, nhưng hãy nhớ là chúng tôi sẽ cho thuê căn hộ trên cơ sở ai đến trước sẽ được thuê trước, bởi vậy sẽ không đảm bảo căn hộ sẽ còn cho thuê sau đó nhé. |
Caller: Okay. Thanks. Um . . . and where exactly is the apartment located? | Người gọi: Vâng. Cảm ơn anh. À… địa chỉ chính xác của căn hộ là ở đâu nhỉ? |
Apartment Owner: It’s one block west of the wastewater treatment plant. | Chủ căn hộ: Nó là một khối nhà phía tây của nhà máy xử lý nước thải. |
Caller: Ah . . . . Are pets allowed? | Người gọi: À… thú cưng được phép nuôi ở đây không? |
Apartment Owner: Well, you can keep small pets like a hamster in a small cage, but we don’t allow larger animals like dogs, cats, or snakes. Things like that. | Chủ căn hộ: Được, cô có thể nuôi những con vật nhỏ như chuột hamster trong một cái lồng nhỏ, nhưng chúng tôi không có phép nuôi những con vật lớn như chó, mào hoặc rắn. Những con tương tự khác. |
Apartment Owner: You don’t have anything like that, do you? | Chủ căn hộ: cô không có con nào giống thế đúng không? |
Caller: Well, I have a rat that I keep in a cage. Will that be okay? | Người gọi: tôi có nuôi một con chuột ở trong lồng. Như thế được không? |
Apartment Owner: Well, as long it doesn’t escape, I guess that’s okay. | Chủ căn hộ: Được, miễn là nó không chạy ra khỏi lồng, tôi đoán là được thôi |
Caller: And what’s your name? | Người gọi: Anh tên gì nhỉ? |
Apartment Owner: It’s Norman. Norman Bates. | Chủ căn hộ: Tôi tên Norman. Norman Bates. |
Caller: Alright, Mr. Bates. I’ll see you tomorrow. Bye. | Người gọi: Được rồi, Mr.Bates. Hẹn gặp anh ngày mai. Tạm biệt. |
Apartment Owner: Bye. | Chủ căn hộ: tạm biệt |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!