Bạn sẽ đi nghỉ vào dịp kỳ nghỉ và lễ hội nào? Bạn đang gặp một người ngoại quốc và cùng bàn về vấn đề này. Cùng chúng tôi thực hành hội thoại nhé!
I. Từ vựng
Đầu tiên chúng ta bắt đầu từ mới về lễ hội và ngày lễ bắt nguồn từ phương Tây nhé:
WESTERN FESTIVALS AND CELEBRATIONS | (UK) | (US) | LỄ HỘI VÀ NGÀY LỄ CỦA NGƯỜI PHƯƠNG TÂY |
New Year’s Day – January 1 | /njuː jɪə(r)’z deɪ/ | Ngày Đầu Năm Mới | |
April Fools’ Day | /ˈeɪprəl fuːlz’ deɪ/ | Ngày Nói dối | |
Easter | /ˈiːstə(r)/ | /ˈiːstər/ | Lễ Phục sinh |
Good Friday | /ɡʊd ˈfraɪdeɪ/ | /ɡʊd ˈfraɪdi/ | Ngày thứ Sáu Tuần Thánh |
Easter Monday | /ˈiːstə(r) ˈmʌndeɪ/ | Ngày thứ Hai Phục sinh | |
May Day/
The International Labor Day/ International Workers’ Day |
/meɪ deɪ/
/ðə ˌɪntəˈnæʃnəl ˈleɪbə(r) deɪ/ /ˌɪntəˈnæʃnəl ˈwɜːkə(r)z’ deɪ/ |
/ðə ˌɪntərˈnæʃnəl ˈleɪbər deɪ/ /ˌɪntərˈnæʃnəl ˈwɜːrkərz ‘ deɪ/ |
Ngày Quốc Tế Lao Động
|
Christmas | /ˈkrɪsməs/ | Giáng sinh | |
Christmas Eve | /ˈkrɪsməs iːv/ | Đêm Giáng sinh | |
Christmas Day | /ˈkrɪsməs deɪ/ | Ngày lễ Giáng sinh | |
Boxing Day | /ˈbɒksɪŋ deɪ/ | Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh) | |
New Year’s Eve | /njuː jɪə(r)’z i:v/ | /nuː jɪr’z i:v/ | Đêm Giao thừa |
Mother’s Day | /ˈmʌðə(r)’z deɪ/ | /ˈmʌðər’z deɪ/ | Ngày của Mẹ (second Sunday of May) |
Father’s Day | /ˈfɑːðə(r)’z deɪ/ | /ˈfɑːðər’z deɪ/ | Ngày của Bố (third Sunday of June) |
Valentine’s Day | /ˈvæləntaɪn’z deɪ/ | Ngày Lễ Tình Nhân / Ngày Valentine | |
Bank holiday/
Public holiday |
/bæŋk ˈhɒlədeɪ/
/ˈpʌblɪk ˈhɒlədeɪ/ |
/bæŋk ˈhɑːlədeɪ/
/ˈpʌblɪk ˈhɑːlədeɪ/ |
Ngày quốc lễ |
Thanksgiving | /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/ | Ngày Lễ Tạ Ơn | |
Halloween | /ˌhæləʊˈiːn/ | /ˌhæloʊˈiːn/ | Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang) |
Saint Patrick’s Day | /seɪnt Patrick’s deɪ/ | Ngày lễ Thánh Patrick | |
International Women’s Day | /ˌɪntəˈnæʃnəl ˈwʊmən’z deɪ/ | Ngày Quốc Tế Phụ Nữ | |
Children’s International Day | /ˈtʃɪldrənz deɪ/ | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi |
Dưới đây là những lễ hội mang đậm bản sắc văn hóa của người Việt Nam:
VIETNAMESE FESTIVALS | (UK) | (US) | LỄ HỘI Ở VIỆT NAM |
The lunar new year | /ðə ˈluːnə(r) njuː jɪə(r)/ | /ðə ˈluːnər nuː jɪr/ | Tết Nguyên Đán (Tết âm lịch) |
Parasite – Killing Festival/
Mid-year Festival |
/ˈpærəsaɪt- ˈkɪlɪŋ ˈfestɪvl/
/mɪd – jɪə(r) ˈfestɪvl/ |
/mɪd – jɪrˈfestɪvl/ | Tết Đoan Ngọ |
All Souls Day/
Wandering Souls Day |
/ɔːl soʊlz deɪ/
/ˈwɒndə(r)ɪŋ soʊlz deɪ/ |
/ˈwɑːndərɪŋ soʊlz deɪ/ | Tết Trung Nguyên |
Kitchen guardians Day | /ˈkɪtʃɪn ɡɑːdiən deɪ/ | /ˈkɪtʃɪn ˈɡɑːrdiən deɪ/ | Tết Ông Công Ông Táo |
Holiday of The Dead/
Cold Food Festival |
/ˈhɒlədeɪ əv ðə ded/
/kəʊld fuːd festɪvl/ |
/ˈhɑːlədeɪ ɒv ðə ded/
/koʊld fuːd festɪvl/ |
Tết Hàn Thực |
Lantern Festival | /ˈlæntən ˈfestɪvl/ /ˈlæntərn ˈfestɪvl/ | Tết Nguyên Tiêu | |
Buddha’s Birthday | /ˈbʊdə’z ˈbɜːθdeɪ/ | /ˈbʊdə;zˈbɜːrθdeɪ/ | Lễ Phật Đản |
Ghost Festival | /ɡəʊst ˈfestɪvl/ | /ɡoʊstˈfestɪvl/ | Rằm Tháng Bảy |
Independence Day/
National Day |
/ˌɪndɪˈpendəns deɪ/
/ˈnæʃnəl deɪ/ |
Tết Độc Lập/ Ngày Lễ Quốc Khánh |
Và những ngày lễ của Việt Nam:
VIETNAMESE CELEBRATIONS | (UK) | (US) | NGÀY LỄ Ở VIỆT NAM |
Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary | /ˈkɒmjənɪst ˈpɑːti əv ˌvjetˈnæm faʊnˈdeɪʃn ˌænɪˈvɜːsəri/ | /ˈkɑːmjənɪst ˈpɑːrti ɒv ˌvjetˈnæm faʊnˈdeɪʃn ˌænɪˈvɜːrsəri/ | Ngày Thành Lập Đảng |
Vietnamese Family Day | /ˌvjetnəˈmiːz ˈfæməli deɪ/ | /viːˌetnəˈmiːz ˈfæməli deɪ/ | Ngày Gia Đình Việt Nam 28/06 |
Vietnamese Women’s Day | /ˌvjetnəˈmiːz ˈwʊmən’z deɪ/ | Ngày Phụ Nữ Việt Nam 20/10 | |
Vietnamese Teacher’s Day | /ˌvjetnəˈmiːz ˈtiːtʃə(r)’z deɪ/ | Ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11 | |
National Defence Day | /ˈnæʃnəl dɪˈfens deɪ/ | Ngày Hội Quốc Phòng Toàn Dân 22/12 | |
Remembrance Day
Day for Martyrs and Wounded Soldiers |
/rɪˈmembrəns deɪ/
/deɪ fə(r) ˈmɑːtə(r)z ənd ˈwuːndɪd ˈsəʊldʒə(r)z/ |
/deɪ fɔː(r) ˈmɑːrtərz ænd ˈwuːndɪd ˈsoʊldʒər/ | Ngày Thương Binh Liệt Sĩ 27/7 |
August Revolution Commemoration Day | /ɔːˈɡʌst ˌrevəˈluːʃn kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/ | Ngày Cách Mạng Tháng 8 | |
Capital Liberation Day | /ˈkæpɪtl deɪ/ | Ngày Giải Phóng Thủ Đô 10/10 | |
People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary | /ˈpiːpl’z ˈɑːmi əv ˌvjetˈnæm faʊnˈdeɪʃn ˌænɪˈvɜːsəri/ | /ˈpiːpl’z ˈɑːrmi ɒv ˌvjetˈnæm faʊnˈdeɪʃn ˌænɪˈvɜːrsəri/ | Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam |
Reunification Day/
Liberation Day |
/ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃn deɪ/
/ˌlɪbəˈreɪʃn deɪ/ |
Ngày Giải Phóng Miền Nam 30/4 |
Ngoài ra chúng ta còn có những lễ hội và ngày kỉ niệm khác:
OTHER FESTIVALS and CELEBRATIONS | |
Death Anniversary of the Hùng Kings/Hùng Kings Commemorations | Giỗ Tổ Hùng Vương |
Vu Lan Festival | Lễ Vu Lan |
Đồ Sơn Buffalo Fighting Festival | Lễ Hội Chọi Trâu Đồ Sơn |
Keo Pagoda Festival | Lễ Hội Chùa Keo |
Lim Festival | Hội Lim |
Cổ Loa Citadel Festival | Lễ Hội Thành Cổ Loa |
Gióng Festival | Hội Gióng |
Hương Pagoda Festival | Lễ Hội Chùa Hương |
Vietnam Book Day | Ngày Sách Việt Nam 21/04 |
Điện Biên Phủ Victory Day | Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ |
II. Cách hỏi thăm trước lễ hội và ngày lễ trong tiếng Anh giao tiếp:
1. Trước ngày lễ và lễ hội:
– Chúc Giáng sinh tuyệt vời:
- Have a great Christmas, won’t you!
- Have a good one!
- Happy Christmas to you!
2. Sau ngày lễ và lễ hội:
– Hỏi thăm ai đó về kỳ nghỉ lễ trong tiếng Anh giao tiếp
- How was your day off? (Ngày nghỉ của bạn thế nào?)
- Did you do anything exciting/special? (Bạn có làm gì đặc biệt không?)
- Did you have a good day yesterday? (Ngày hôm qua của bạn tốt chứ?)
- Did you get up to anything enteresting? (Bạn có làm gì thú vị không?)
- Have you got any plans for Christmas and New Year? (Bạn có kế hoạch gì cho Giáng sinh và năm mới không?)
- Are you at home over Christmas, or are you going away? (Bạn sẽ đón Giáng sinh ở nhà hay đi chơi xa?)
- Do you have anthing exciting/special over the holidays? (Có gì thú vị trong ngày nghỉ không?)
- Have you got any plans for Christmas and New Year? (Bạn có kế hoạch gì cho giáng sinh và năm mới không?)
- Are you at home over Christmas, or are you going away? (Bạn sẽ đón giáng sinh ở nhà hay đi chơi xa?)
- Do you have anything exciting/ special over the holidays? (Có gì thú vị trong ngày nghỉ không?)
– Trả lời cho những lời hỏi thăm về kỳ nghỉ và lễ hội trong tiếng Anh giao tiếp
- It was great, thanks! (Nó rất tuyệt vời, cảm ơn!)
- Wonderful thanks! What about you? (Tuyệt vời lắm, cảm ơn. Còn bạn thì sao?)
- Oh, we didn’t do much. Just lazed about. (Chúng tôi chẳng làm gì nhiều cả. Chỉ ngồi rảnh rỗi thôi)
- We visited… (Chúng tôi đã thăm… )
- We had lunch with… (Ăn trưa với… )
- We went to… (Đi đến…)
- We got away for a couple of days. (Chúng tôi đi chơi xa vài ngày)
3. Trả lời xã giao
Khi bạn không muốn đề cập cụ thể đến những điều mình đã làm hoặc trong trường hợp trả lời xã giao cho những mối quan hệ không quá thân thiết, đừng trả lời một cách thẳng thừng hay tỏ vẻ khó chịu khi nhận được câu hỏi mà hãy tế nhị trả lời bằng những câu nói phổ biến sau; người nghe sẽ tự hiểu rằng bạn không muốn nói đến vấn đề đó nữa.
- Oh well, you know. The usual. (Như bạn biết đấy, cũng như bình thường thôi.)
- Oh, nothing special/nothing out of the ordinary. (Chẳng có gì đặc biệt đâu/ Chẳng có gì khác với bình thường cả)
- The usual same old, same old. (Vẫn là những điều bình thường như cũ thôi)
Để nối tiếp cuộc hội thoại tiếng Anh giao tiếp, đặt câu hỏi lại đối phương cũng là một văn hóa giao tiếp:
- What about you? Did you have a good Christmas? (Thế còn cô? Giáng sinh vui chứ?)
- And you? Did you see the New Year in? (Còn cô? Cô có đón giao thừa không?)
> Chủ đề từ vựng Kỳ nghỉ và lễ hội (Holiday & festival) trong tiếng Anh
Bên cạnh các giao tiếp về chủ đề kỳ nghỉ và lễ hội, bạn có thể tìm hiểu thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh thú vị khác tại đây.
Cùng học: