3.8K
Thường xuyên chơi thể thao sẽ giúp tăng cường sức khỏe, cải thiện vóc dáng. Vậy bạn có biết hết từ vựng Tiếng Anh về chủ đề này? Hãy tìm hiểu qua bài viết dưới đây cùng Tiếng Anh AZ nhé!
Các môn thể thao trong Tiếng Anh
UK |
US |
||
aerobics | /eəˈrəʊ.bɪks/ | /erˈoʊ.bɪks/ | thể dục nhịp điệu |
Football/soccer | /ˈfʊt.bɔːl/ hoặc /ˈsɒk.ər/ | /ˈfʊt.bɑːl/ hoặc /ˈsɑː.kɚ/ | bóng đá |
archery | /ˈɑː.tʃər.i/ | /ˈɑːr.tʃɚ.i/ | bắn cung |
athletics | /æθˈlet.ɪks/ | /æθˈlet̬.ɪks/ | điền kinh |
badminton | /ˈbæd.mɪn.tən/ | /ˈbæd.mɪn.tən/ | cầu lông |
baseball | /ˈbeɪs.bɔːl/ | /ˈbeɪs.bɑːl/ | bóng chày |
basketball | /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ | /ˈbæs.kət.bɑːl/ | bóng rổ |
beach volleyball | /biːtʃ ˈvɒl.i.bɔːl/ | /biːtʃ ˈvɑː.li.bɑːl/ | bóng chuyền bãi biển |
bowling | /ˈbəʊ.lɪŋ/ | /ˈboʊ.lɪŋ/ | trò ném bóng gỗ |
boxing | /ˈbɒk.sɪŋ/ | /ˈbɑːk.sɪŋ/ | đấm bốc |
canoeing | /kəˈnuː.ɪŋ/ | /kəˈnuː.ɪŋ/ | chèo thuyền ca-nô |
climbing | /ˈklaɪ.mɪŋ/ | /ˈklaɪ.mɪŋ/ | leo núi |
cycling | /ˈsaɪ.klɪŋ/ | /ˈsaɪ.klɪŋ/ | đua xe đạp |
darts | /dɑrts/ | /dɑrts/ | trò ném phi tiêu |
diving | /ˈdaɪ.vɪŋ/ | /ˈdaɪ.vɪŋ/ | lặn |
fishing | /ˈfɪʃ.ɪŋ/ | /ˈfɪʃ.ɪŋ/ | câu cá |
golf | /ɡɒlf/ | /ɡɑːlf/ | đánh gôn |
gymnastics | /dʒɪmˈnæs.tɪks/ | /dʒɪmˈnæs.tɪks/ | tập thể hình |
handball | /ˈhænd.bɔːl/ | /ˈhænd.bɑːl/ | bóng ném |
hiking | /ˈhaɪ.kɪŋ/ | /ˈhaɪ.kɪŋ/ | đi bộ đường dài |
hockey | /ˈhɒk.i/ | /ˈhɑː.ki/ | khúc côn cầu |
horse racing | /hɔːs ˈreɪ.sɪŋ/ | /hɔːrs ˈreɪ.sɪŋ/ | đua ngựa |
horse riding | /hɔːs ˈraɪ.dɪŋ/ | /hɔːrs ˈraɪ.dɪŋ/ | cưỡi ngựa |
ice hockey | /ˈaɪs ˌhɒk.i/ | /ˈaɪs ˌhɑː.ki/ | khúc côn cầu trên sân băng |
High jumping | /haɪ dʒʌmp/ | /haɪ dʒʌmp/ | nhảy cao |
ice skating | / aɪs ˈskeɪ.tɪŋ/ | / aɪs ˈskeɪ.t̬ɪŋ/ | trượt băng |
inline skating hoặc rollerblading | /ˌɪn.laɪn ˈskeɪ.tɪŋ/ hoặc /ˈrəʊ.ləˌbleɪ.dɪŋ/ | /ˌɪn.laɪn ˈskeɪ.t̬ɪŋ/ hoặc /ˈrəʊ.ləˌbleɪ.dɪŋ/ | trượt pa-tanh |
jogging | /ˈdʒɒɡ.ɪŋ/ | /ˈdʒɑː.ɡɪŋ/ | chạy bộ |
judo | /ˈdʒuː.dəʊ/ | /ˈdʒuː.doʊ/ | võ judo |
karate | /kəˈrɑː.ti/ | /kəˈrɑː.t̬i/ | võ karate |
kickboxing | /kɪk ˈbɒk.sɪŋ/ | /kɪk ˈbɑːk.sɪŋ/ | võ đối kháng |
lacrosse | /ləˈkrɒs/ | /ləˈkrɑːs/ | bóng vợt |
motor racing | /ˈməʊ.tər ˈreɪ.sɪŋ/ | /ˈməʊ.tə ˈreɪ.sɪŋ/ | đua ô tô |
mountaineering | /ˌmaʊn.tɪˈnɪə.rɪŋ/ | /ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/ | leo núi |
rowing | /ˈrəʊ.ɪŋ/ | /ˈroʊ.ɪŋ/ | chèo thuyền |
rugby | /ˈrʌɡ.bi/ | /ˈrʌɡ.bi/ | bóng bầu dục |
running | /ˈrʌn.ɪŋ/ | /ˈrʌn.ɪŋ/ | chạy đua |
sailing | /ˈseɪ.lɪŋ/ | /ˈseɪ.lɪŋ/ | chèo thuyền |
scuba diving | /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/ | /ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ/ | lặn có bình khí |
shooting | /ˈʃuː.tɪŋ/ | /ˈʃuː.tɪŋ/ | bắn súng |
skateboarding | /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/ | /ˈskeɪtˌbɔːr.dɪŋ/ | trượt ván |
skiing | /ˈskiː.ɪŋ/ | /ˈskiː.ɪŋ/ | trượt tuyết |
snowboarding | /ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ/ | /ˈsnəʊ.bɔːr.dɪŋ/ | trượt tuyết ván |
surfing | /ˈsɜː.fɪŋ/ | /ˈsɝːfɪŋ/ | lướt sóng |
swimming | /ˈswɪm.ɪŋ/ | /ˈswɪm.ɪŋ/ | bơi lội |
Table tennis | /ˈteɪ.bəl ˈten.ɪs/ | /ˈteɪ.bəl ˈten.ɪs/ | bóng bàn |
tennis | / ˈten.ɪs/ | / ˈten.ɪs/ | Quần vợt |
walking | /ˈwɔː.kɪŋ/ | /ˈwɑː.kɪŋ/ | đi bộ |
weightlifting | /ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/ | /ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/ | cử tạ |
wrestling | /ˈres.lɪŋ/ | /ˈres.lɪŋ/ | môn đấu vật |
yoga | /ˈjəʊ.ɡə/ | /ˈjoʊ.ɡə/ | yoga |
Fencing | /ˈfen.sɪŋ/ | /ˈfen.sɪŋ/ | đấu kiếm |
Tên dụng cụ thể thao trong Tiếng Anh
UK |
US |
||
Football | /ˈfʊt.bɔːl/ | /ˈfʊt.bɑːl/ | quả bóng đá |
tennis racket | /ˈten.ɪs ˈræk.ɪt/ | /ˈten.ɪs ˈræk.ɪt/ | vợt tennis |
golf club | /ɡɒlf klʌb/ | /ɡɑːlf klʌb/ | gậy đánh golf |
boxing gloves | /ˈbɒk.sɪŋ ɡlʌvz/ | /ˈbɑːk.sɪŋ ɡlʌvz/ | găng tay đấm bốc |
basketball | /ˈbɑːskɪtbɔːl/ | /ˈbæskɪtbɔːl/ | quả bóng rổ |
tennis ball | /ˈtenɪs bɔːl/ | /ˈtenɪs bɔːl/ | quả bóng tennis |
golf ball | /ɡɒlf bɔːl/ | /ɡɑːlf bɔːl/ | quả bóng golf |
baseball bat | /ˈbeɪsbɔːl bæt/ | /ˈbeɪsbɔːl bæt/ | gậy đánh bóng chày |
baseball gloves | /ˈbeɪsbɔːl ɡlʌvz/ | /ˈbeɪsbɔːl ɡlʌvz/ | găng tay bóng chày |
baseball | /ˈbeɪsbɔːl/ | /ˈbeɪsbɔːl/ | quả bóng chày |
badminton racquet | /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/ | /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/ | vợt cầu lông |
fishing rod | /ˈfɪʃɪŋ rɒd/ | /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/ | cần câu cá |
hockey stick | /ˈhɒki stɪk/ | /ˈhɑːki stɪk/ | gậy chơi khúc côn cầu |
ice skates | /aɪs skeɪts/ | /aɪs skeɪts/ | giầy trượt băng |
running shoes | /ˈrʌnɪŋ ʃuːz / | /ˈrʌnɪŋ ʃuːz / | giày chạy |
skateboard | /ˈskeɪtbɔːd/ | /ˈskeɪtbɔːrd/ | ván trượt |
skis | /skiːz/ | /skiːz/ | ván trượt tuyết |
chessboard | /ˈtʃesbɔːd/ | /ˈtʃesbɔːrd/ | bàn cờ |
piece | /piːs/ | /piːs/ | quân cờ |
dumbbell | /ˈdʌm bel/ | /ˈdʌm bel/ | quả tạ |
Địa điểm chơi thể thao bằng tiếng Anh
UK |
US |
||
boxing ring | /ˈbɒksɪŋ rɪŋ/ | /ˈbɑːksɪŋ rɪŋ/ | võ đài quyền anh |
football pitch | /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/ | /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/ | sân bóng đá |
golf course | /ˈɡɒlf kɔːs/ | /ˈɡɑːlf kɔːrs/ | sân gôn |
gym | /dʒɪm/ | /dʒɪm/ | phòng tập |
ice rink | /ˈaɪs rɪŋk/ | /ˈaɪs rɪŋk/ | sân trượt băng |
racetrack | /ˈreɪstræk/ | /ˈreɪstræk/ | đường đua |
running track | /ˈrʌnɪŋ træk/ | /ˈrʌnɪŋ træk/ | đường chạy đua |
swimming pool | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | hồ bơi |
tennis court | /ˈtenɪs kɔːt/ | /ˈtenɪs kɔːrt/ | sân tennis |
Một số từ vựng tiếng Anh khác về thể thao
UK |
US |
||
Competition | /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ | /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ | cuộc thi đấu |
Defeat | /dɪˈfiːt/ | /dɪˈfiːt/ | đánh bại/thua trận |
Fixture | /ˈfɪkstʃə(r)/ | /ˈfɪkstʃər/ | cuộc thi đấu |
League table | /ˈliːɡ teɪbl/ | /ˈliːɡ teɪbl/ | bảng xếp hạng |
Loser | /ˈluːzə(r)/ | /ˈluːzər/ | người thua cuộc |
Match | /mætʃ/ | /mætʃ/ | trận đấu |
Olympic Games | /əˈlɪmpɪk ɡeɪmz/ | /əˈlɪmpɪk ɡeɪmz/ | Thế vận hội Olympic |
Opponent | /əˈpəʊnənt/ | /əˈpoʊnənt/ | đối thủ |
Spectator | /spekˈteɪtə(r)/ | /ˈspekteɪtər/ | khán giả |
Result | /rɪˈzʌlt/ | /rɪˈzʌlt/ | kết quả |
Score | /skɔː(r)/ | /skɔːr/ | tỉ số |
draw | /drɔː/ | /drɔː/ | hòa |
lose | /luːz/ | /luːz/ | thua |
play at home | /pleɪ æt həʊm/ | /pleɪ æt hoʊm/ | chơi sân nhà |
play away | /pleɪ əˈweɪ/ | /pleɪ əˈweɪ/ | chơi sân khách |
play | /pleɪ/ | /pleɪ/ | chơi |
watch | /wɒtʃ/ | /wɑːtʃ/ | xem |
win | /wɪn/ | /wɪn/ | thắng |
Umpire | /ˈʌmpaɪə(r)/ | /ˈʌmpaɪər/ | trọng tài |
Victory | /ˈvɪktəri/ | /ˈvɪktəri/ | chiến thắng |
Winner | /ˈwɪnə(r)/ | /ˈwɪnər/ | người thắng cuộc |
Một số câu nói thông dụng về chủ đề thể thao
What is your favorite sport? | Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? |
Are you interested in a sport? | Bạn có thích chơi thể thao không? |
Do you like sports? | Bạn thích chơi thể thao chứ? |
Which do you prefer, football, badminton or table tennis? | Anh thích bóng đá, cầu lông hay bóng bàn? |
How about another round of bowling with me? | Anh chơi với tôi một trận bowling nữa nhé? |
My favorite sport is soccer | Môn thể thao đam mê của mình là bóng đá. |
That was a really close game | Đó là một trận đấu ngang sức. |
It’s two-nil at the moment | Hiện ở tỉ số đang là 2-2 (bóng đá) |
He’s just an amateur | Anh ấy chỉ là một vận động viên nghiệp dư |
Bài viết liên quan đến chủ đề thể thao:
A: I need to get fit and lose some weight | Tớ cần lấy lại vóc dáng và giảm vài cân. |
B: That’s a good idea. Can I join you? | Ý tưởng hay đấy. Tớ tham gia cùng được không? |
A: Yes sure. What sort of sport do you want to do to get exercise? | Chắc chắn rồi. Cậu muốn tập bộ môn thể thao nào? |
B: I’m not sure. I used to play badminton when I was a school | Tớ không chắc. Tớ thường chơi cầu lông khi còn đi học. |
A: I’ve never played badminton. Where is there a court we could use? | Tớ chưa từng chơi cầu lông bao giờ. Chúng ta có thể sử dụng sân tập ở đâu? |
B: At the district’s sports centre, but we have to book the time to use it. | Ở trung tâm thể thao quận, nhưng chúng ta phải đăng kí lịch tập trước. |
A: What about going running? We can do that whenever we want to. | Đi chạy thì sao? Chúng ta có thể làm bất cứ điều gì chúng ta muốn. |
B: Yes we could go to the running track or just use the pavement next to the road. | Ừm, chúng ta có thể đi đến đường chạy hoặc chạy trên vỉa hè bên đường cũng được. |
A: Do you like cycling? | Cậu thích đạp xe không? |
B: Yes it’s good and faster than running. | Có, đạp xe tốt và nhanh hơn chạy |
A: I have a friend who goes cycling every weekend. We could join his cycling club to meet other people interested in it. | Tớ có một người bạn đạp xe mỗi cuối tuần. Chúng ta có thể tham gia vào câu lạc bộ đạp xe của cậu ấy để gặp gỡ nhiều người bạn khác cùng chung sở thích. |
B: That would be fun if we could do the sport with lots of other people. | Sẽ thật vui nếu chúng ta có thể luyện tập thể thao với nhiều bạn khác. |
A: Great. When do you want to start? | Tuyệt. Khi nào cậu muốn bắt đầu? |
B: How about going running now? | Chạy luôn bây giờ thì sao nhỉ? |
A: No, not tonight. It looks as if it might start to rain. | Không, không phải tối nay. Trời có vẻ sắp mưa rồi. |
A: Ok. We’ll wait until it’s good weather | Ok. Chúng ta sẽ đợi khi thời tiết đẹp hơn. |
Bài tập: Sắp xếp lại trật tự các từ dưới đây để thành tên một môn thể thao
1.NTESNI | 2. KESTALBABL | 3.GLYNCIC | 4.CETIHATLS | 5.ISNIKG |
6.GINUNRN | 7.LABELSAB | 8.FURSGIN | 9.OTBFLOA | 10.MIMSIWNG |
Đáp án: 1. Tennis; 2.Basketball; 3.Cycling; 4. Athletics; 5.Skiing; 6. Running; 7. Baseball; 8. Surfing; 9. Football; 10.Swimming.