Trong thực đơn các bữa ăn hàng ngày, ngoài các món từ rau, củ, quả cung cấp chất xơ cho cơ thể, thì thịt cũng là nguyên liệu quan trọng không thể thiếu, góp phần đa dạng hóa các món ăn, cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết, và nhiều năng lượng cho cơ thể. Vậy thịt bao gồm những loại thịt nào? Những món phổ biến nào chế biến từ thịt? Và chúng được dùng trong giao tiếp Tiếng Anh ra sao? Cùng Tiếng Anh AZ tìm hiểu chủ đề từ vựng ngày hôm nay: Thịt và gia cầm nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Có rất nhiều loại thịt lấy từ nhiều loại động vật khác nhau, dưới đây là những loại thịt dùng phổ biến cho các bữa ăn hàng ngày.
Các loại thịt phổ biến cho bữa ăn hàng ngày
UK |
US |
||
Meats | /miːts/ | /miːts/ | Các loại thịt |
pork | /pɔːk/ | /pɔːrk/ | thịt lợn |
beef | /biːf/ | /biːf/ | thịt bò |
lamb | /læm/ | /læm/ | thịt cừu |
fish | /fɪʃ/ | /fɪʃ/ | cá |
Dog meat | /dɒɡ miːt/ | /dɑːɡ miːt/ | thịt chó |
Goat | /ɡəʊt/ | /ɡoʊt/ | thịt dê |
Rabbit | /ˈræb.ɪt/ | /ˈræb.ɪt/ | thịt thỏ |
Veal | /viːl/ | /viːl/ | thịt bê |
Venison | /ˈven.ɪ.sən/ | /ˈven.ə.sən/ | thịt nai |
Phân biệt các phần của thịt
Fillet | /ˈfɪl.ɪt/ | /ˈfɪl.ɪt/ | phi lê (được lạng từ thân cá hoặc lợn, bò) |
Ribs | /rɪbz/ | /rɪbz/ | sườn (heo , bò) |
Pork spare ribs | /pɔːk speər rɪbz/ | /pɔːrk sper rɪbz/ | Sườn non heo |
Spare ribs | speər rɪbz/ | /sper rɪbz/ | Dẻ sườn |
Pork chops | /pɔːk tʃɒps/ | /pɔːrk tʃɑːps/ | Sườn heo chặt khúc |
Bones | /bəʊnz/ | /boʊnz/ | Xương |
Pork Belly | /pɔːk ˈbel.i/ | /pɔːrk ˈbel.i/ | thịt ba chỉ |
Tenderloin | /ˈten.də.lɔɪn/ | /ˈten.dɚ.lɔɪn/ | thịt nạc thăn |
Shoulder Blade | /ˈʃəʊl.dər bleɪd/ | /ˈʃoʊl.dɚ bleɪd/ | Thịt vai |
Jowl | /dʒaʊl/ | /dʒaʊl/ | Thịt má dưới/Thịt hàm |
Cheek | /tʃiːk/ | /tʃiːk/ | Thịt má (phần trên hàm) |
thighs | /θaɪs/ | /θaɪs/ | thịt phần bắp đùi |
Feed | /fiːd/ | /fiːd/ | Móng/Móng giò |
Trotter | /ˈtrɒt.ər/ | /ˈtrɑː.t̬ɚ/ | Chân giò |
Hock | /hɒk/ | /hɑːk/ | Cẳng, ống chân, chân giò |
Ear | /ɪər/ | /ɪr/ | tai |
Pork tail | /pɔːk teɪl/ | /pɔːrk teɪl/ | Đuôi lợn |
Tripe | /traɪp/ | /traɪp/ | Bao tử |
Lard | /lɑːd/ | /lɑːrd/ | mỡ heo |
Beef tripe | /biːf traɪp/ | /biːf traɪp/ | sách bò |
Beef topside | /biːf tɒpsaɪd/ | /biːf tɑːpsaɪd/ | Phần thịt mông bò |
T-bone steak | /ˈtiː.bəʊn steɪk/ | /ˈtiː.boʊn steɪk/ | Thịt thăn vai bò |
Thế còn thịt gia cầm thì sao nhỉ?
UK |
US |
||
Poultry | /ˈpəʊl.tri/ | /ˈpoʊl.tri/ | gia cầm |
chicken | /ˈtʃɪk.ɪn/ | /ˈtʃɪk.ɪn/ | thịt gà |
turkey | /ˈtɜː.ki/ | /ˈtɜː.ki/ | thịt gà tây |
Pigeon | /ˈpɪdʒ.ən/ | /ˈpɪdʒ.ən/ | thịt bồ câu |
duck | /dʌk/ | /dʌk/ | thịt vịt |
goose | /ɡuːs/ | /ɡuːs/ | thịt ngỗng |
Chicken breasts | /ˈtʃɪk.ɪn brests/ | /ˈtʃɪk.ɪn brests/ | ức gà |
Chicken drumsticks | /ˈtʃɪk.ɪn ˈdrʌm.stɪks/ | /ˈtʃɪk.ɪn ˈdrʌm.stɪks/ | đùi gà |
Chicken legs | /ˈtʃɪk.ɪn leɡz/ | /ˈtʃɪk.ɪn leɡz/ | chân gà |
Chicken wings | /ˈtʃɪk.ɪn wɪŋz/ | /ˈtʃɪk.ɪn wɪŋz/ | cánh gà |
Offal | /ˈɒf.əl/ | /ˈɑː.fəl/ | Nội tạng |
gizzards | /ˈɡɪz.ədz/ | /ˈɡɪz.ɚdz/ | mề |
Heart | /hɑːt/ | /hɑːrt/ | tim |
Liver | /ˈlɪv.ər/ | /ˈlɪv.ə/ | gan |
Kidney | /ˈkɪd.ni/ | /ˈkɪd.ni/ | thận |
chicken gut | /ˈtʃɪk.ɪn ɡʌt/ | /ˈtʃɪk.ɪn ɡʌt/ | ruột gà |
Các món chế biến thường gặp với thịt
UK |
US |
||
Barbecue | /ˈbɑː.bɪ.kjuː/ | /ˈbɑːr.bə.kjuː/ | thịt nướng ngoài trời |
Meatball | /ˈmiːt.bɔːl/ | /ˈmiːt.bɑːl/ | thịt viên |
ham | /hæm/ | /hæm/ | thịt nguội |
sausage | /ˈsɒs.ɪdʒ/ | /ˈsɑː.sɪdʒ/ | xúc xích |
steak | /steɪk/ | /steɪk/ | thịt bít tết |
Ground meat | /ɡraʊnd miːt/ | /ɡraʊnd miːt/ | thịt xay |
Bacon | /ˈbeɪ.kən/ | /ˈbeɪ.kən/ | Thịt heo muối xông khói |
stew meat | /stjuː miːt/ | /stuː miːt/ | thịt kho |
fried meat | /fraɪd miːt/ | /fraɪd miːt/ | thịt rán |
roast meat | /rəʊst miːt/ | /roʊst miːt/ | thịt nướng |
boiled meat | /bɔɪld miːt/ | /bɔɪld miːt/ | thịt luộc |
stuffed meat | /stʌft miːt/ | /stʌft miːt/ | thịt nhồi |
marinated meat | ˈmær.ɪ.neɪtəd miːt/ | ˈmær.ɪ.neɪtəd miːt/ | thịt ướp |
beef stir-fry | /biːfˈstɜː.fraɪ/ | /biːfˈstɜː.fraɪ/ | thịt bò xào |
chicken soup | /ˈtʃɪk.ɪn suːp/ | /ˈtʃɪk.ɪn suːp/ | súp gà |
Một số từ liên quan khác
UK |
US |
||
butcher shop | /ˈbʊtʃ.ər ʃɒp/ | /ˈbʊtʃ.ɚ ʃɑːp/ | cửa hàng thịt |
slaughterhouse | /ˈslɔː.tə.haʊs/ | /ˈslɑː.t̬ɚ.haʊs/ | lò mổ |
cuts of beef | /kʌts əv biːf/ | /kʌts əv biːf/ | phần của con bò |
fresh | /freʃ/ | /freʃ/ | tươi |
bone-in | /bəʊn in/ | /boʊn in/ | phần còn xương |
boneless | /ˈbəʊn.ləs/ | /ˈboʊn.ləs/ | phần không xương |
Bài viết liên quan đến chủ đề
Jen: I’d like some lamb chops, pork chops, and some beef, but I’m not sure which cuts I want yet. | Tôi muốn mua một ít sườn cừu, sườn heo chặt khúc và một ít thịt bò, nhưng tôi đang phân vân không biết mua phần nào |
Butcher: You’ve come to the right butcher shop. Everything here is fresh. Everything comes straight from the slaughterhouse. | Cô đã đến đúng cửa hàng thịt rồi đấy. Thịt ở đây đều tươi cả. Chúng đều được lấy trực tiếp từ lò mổ ra. |
Jen: Um, I’m glad to hear that. | Ừm, tôi rất vui khi nghe điều này. |
Butcher: In fact, we got that poultry just this morning. You can buy them bone-in, boneless, or whole. They’re as fresh as if you got them from your own farm. | Thực tế, chúng tôi vừa nhận được chỗ thịt gia cầm này vào sáng nay. Cô có thể mua chỗ còn xương, không xương hoặc cả con. Chúng đều tươi như thể cô vừa lấy từ trang trại ra vậy. |
Jen: Uh, that’s great. I see that you sell marinated and stuffed meats, too | Uh, thật tuyệt. Tôi thấy anh còn bán cả thịt ướp và thịt nhồi rồi nữa. |
Butcher: Yes, we do. We even make our own sausages. We use only the freshest ingredients. | Đúng vậy. Thậm chí chúng tôi còn làm xúc xích. Chúng tôi chỉ sử dụng những nguyên liệu tươi ngon nhất để làm. |
Jen: Right. I think I’ll just take the chops for now. | Đúng rồi. Tôi nghĩ lúc ngày tôi chỉ lấy ít sườn chặt khúc thôi |
Butcher: Are you sure? I can show you some of the best prime cuts of beef you’ll ever see. They’re so fresh you could… | Cố chắc chứ? Tôi cho cô xem phần thịt bò non ngon nhất mà cô từng thấy này. Chúng rất tươi, cô có thể… |
Jen: No, no, that’s all for now. I suddenly feel like a salad for dinner instead. | Không, không, như này là đủ rồi. Tự nhiên tôi cảm thấy thích làm salad cho bữa tối thay vì thịt bò. |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!