3.4K
Bạn yêu thích âm nhạc? Vậy bạn có biết tên các dòng nhạc và các loại nhạc cụ trong Tiếng Anh được viết và đọc như thế nào không? Tất tần tật những từ vựng Tiếng Anh về Âm nhạc sẽ được Tiếng Anh AZ tổng hợp trong bài viết này.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Tên các dòng nhạc bằng Tiếng Anh
UK |
US |
||
Blues | /bluːz/ | /bluːz/ | nhạc blue |
Classical | /ˈklæs.ɪ.kəl/ | /ˈklæs.ɪ.kəl/ | nhạc cổ điển |
Country | /ˈkʌn.tri/ | /ˈkʌn.tri/ | nhạc đồng quê |
Dance | /dɑːns/ | /dæns/ | nhạc nhảy |
Electronic | /ˌel.ekˈtrɒn.ɪk/ | /iˌlekˈtrɑː.nɪk/ | nhạc điện tử |
Folk | /fəʊk/ | /foʊk/ | nhạc dân ca |
Heavy metal | /ˈhev.i ˈmet.əl/ | /ˈhev.i ˈmet.əl/ | nhạc rock mạnh |
Hip hop | /ˈhɪp.hɒp/ | /ˈhɪp.hɑːp/ | nhạc hip hop |
Jazz | /dʒæz/ | /dʒæz/ | nhạc jazz |
Latin | /ˈlæt.ɪn/ | /ˈlæt.ɪn/ | nhạc Latin |
Opera | /ˈɒp.ər.ə/ | /ˈɑː.pɚ.ə/ | nhạc opera |
Pop | /pɒp/ | /pɑːp/ | nhạc pop |
Rap | /ræp/ | /ræp/ | nhạc rap |
Rock | /rɒk/ | /rɑːk/ | nhạc rock |
Symphony | /ˈsɪm.fə.ni/ | /ˈsɪm.fə.ni/ | nhạc giao hưởng |
Techno | /ˈtek.nəʊ/ | /ˈtek.noʊ/ | nhạc khiêu vũ |
Các loại nhạc cụ âm nhạc bằng Tiếng Anh
UK |
US |
||
Instrument | /ˈɪn.strə.mənt/ | /ˈɪn.strə.mənt/ | nhạc cụ |
Guitar | /ɡɪˈtɑːr/ | /ɡɪˈtɑːr/ | Đàn ghi ta |
Piano | /piˈæn.əʊ/ | /piˈæn.oʊ/ | Đàn piano |
Violin | /ˌvaɪəˈlɪn/ | /ˌvaɪəˈlɪn/ | Đàn vi ô lông |
Harmonica | /hɑːˈmɒn.ɪ.kə/ | /hɑːrˈmɑː.nɪ.kə/ | Đàn ha mo ni ca |
Saxophone | /ˈsæk.sə.fəʊn/ | /ˈsæk.sə.foʊn/ | kèn xắc-xô |
Drum | /drʌm/ | /drʌm/ | Trống |
monochord | /ˈmɒn.əʊ kɔːd/ | /ˈmɑː.noʊ kɔːrd/ | Đàn bầu |
flute | /fluːt/ | /fluːt/ | sáo |
gong | /ɡɒŋ/ | /ɡɑːŋ/ | cồng, chiêng |
xylophone | /ˈzaɪ.lə.fəʊn/ | /ˈzaɪ.lə.foʊn/ | đàn phím gỗ |
Tính từ miêu tả âm nhạc bằng tiếng Anh
UK |
US |
||
Loud | /laʊd/ | /laʊd/ | to |
Quiet | /ˈkwaɪ.ət/ | /ˈkwaɪ.ət/ | yên lặng |
Slow | /sləʊ/ | /sloʊ/ | chậm |
Boring | /ˈbɔː.rɪŋ/ | /ˈbɔː.rɪŋ/ | nhàm chán |
Beautiful | /ˈbjuː.tɪ.fəl/ | /ˈbjuː.t̬ə.fəl/ | hay |
Heavy | /ˈhev.i/ | /ˈhev.i/ | mạnh |
Great | /ɡreɪt/ | /ɡreɪt/ | tốt |
Từ vựng khác liên quan
UK |
US |
||
Melody hoặc tune | /ˈmel.ə.di/ hoặc /tjuːn/ | /ˈmel.ə.di/ hoặc /tuːn/ | giai điệu |
Rhythm | /ˈrɪð.əm/ | /ˈrɪð.əm/ | nhịp điệu |
Beat | /biːt/ | /biːt/ | nhịp trống |
Harmony | /ˈhɑː.mə.ni/ | /ˈhɑː.mə.ni/ | hòa âm |
Lyrics | /ˈlɪr·ɪks/ | /ˈlɪr·ɪks/ | lời bài hát |
Scale | /skeɪl/ | /skeɪl/ | gam |
Solo | /ˈsəʊ.ləʊ/ | /ˈsoʊ.loʊ/ | đơn ca |
Duet | /dʒuˈet/ | /duːˈet/ | song ca |
In tune | /ɪn tjuːn/ | /ɪn tuːn/ | đúng tông |
Out of tune | /aʊt əv tjuːn/ | /aʊt əv tuːn/ | lệch tông |
Speaker | /ˈspiː.kər/ | /ˈspiː.kɚ/ | loa |
Band | /bænd/ | /bænd/ | ban nhạc |
Choir | /kwaɪər/ | /ˈkwaɪ.ɚ/ | đội hợp xướng |
Orchestra | /ˈɔː.kɪ.strə/ | /ˈɔːr.kə.strə/ | dàn nhạc giao hưởng |
Composer | /kəmˈpəʊ.zər/ | /kəmˈpoʊ.zɚ/ | nhà soạn nhạc |
Musician | /mjuːˈzɪʃ.ən/ | /mjuːˈzɪʃ.ən/ | nhạc công |
Performer | /pəˈfɔː.mər/ | /pɚˈfɔːr.mɚ/ | nghệ sĩ trình diễn |
Conductor | /kənˈdʌk.tər/ | /kənˈdʌk.tɚ/ | người chỉ huy dàn nhạc |
Drummer | /ˈdrʌm.ər/ | /ˈdrʌm.ɚ/ | người chơi trống |
Flautist | /ˈflɔː.tɪst/ | /ˈflɑː.t̬ɪst/ | người thổi sáo |
Guitarist | /ɡɪˈtɑː.rɪst/ | /ɡɪˈtɑːr.ɪst/ | người chơi guitar |
Pianist | /ˈpiː.ən.ɪst/ | /ˈpiː.ən.ɪst/ | người chơi piano |
Pop star | /pɒp stɑːr/ | /pɑːp stɑːr/ | ngôi sao nhạc pop |
Rapper | /ˈræp.ər/ | /ˈræp.ɚ/ | nguời hát rap |
Saxophonist | /sækˈsɒf.ən.ɪst/ | /sækˈsɑː.fən.ɪst/ | người thổi kèn saxophone |
Violinist | /ˌvaɪəˈlɪn.ɪst/ | /ˌvaɪəˈlɪn.ɪst/ | người chơi vi-ô-lông |
Singer | /ˈsɪŋ.ər/ | /ˈsɪŋ.ɚ/ | ca sĩ |
Alto | /ˈæl.təʊ/ | /ˈæl.toʊ/ | giọng nữ cao |
Soprano | /səˈprɑː.nəʊ/ | /səˈpræn.oʊ/ | giọng nữ trầm |
Bass | /beɪs/ | /beɪs/ | giọng nam trầm |
Tenor | /ˈten.ər/ | /ˈten.ɚ/ | giọng nam cao |
Baritone | /ˈbær.ɪ.təʊn/ | /ˈber.ə.toʊn/ | giọng nam trung |
Concert | /ˈkɒn.sət/ | /ˈkɑːn.sɚt/ | buổi hòa nhạc |
Hymn | /hɪm/ | /hɪm/ | thánh ca |
Love song | /lʌv sɒŋ/ | /lʌv sɑːŋ/ | ca khúc trữ tình/tình ca |
National anthem | /ˈnæʃ.ən.əl ˈæn.θəm/ | /ˈnæʃ.ən.əl ˈæn.θəm/ | quốc ca |
Listen to music | /ˈlɪs.ən tuː ˈmjuː.zɪk / | /ˈlɪs.ən tuː ˈmjuː.zɪk/ | nghe nhạc |
Play an instrument | /pleɪ æn ˈɪn.strə.mənt/ | /pleɪ æn ˈɪn.strə.mənt/ | chơi nhạc cụ |
record | /rɪˈkɔːd/ | /rɪˈkɔːrd/ | thu âm
|
Sing | /sɪŋ/ | /sɪŋ/ | Hát |
Audience | /ˈɔː.di.əns/ | /ˈɑː.di.əns/ | khán giả |
Recording studio | /rɪˈkɔː.dɪŋ ˈstjuː.di.əʊ/ | /rɪˈkɔːr.dɪŋ ˈstuː.di.oʊ/ | phòng thu |
Stage | /steɪdʒ/ | /steɪdʒ/ | sân khấu |
sing along to | /sɪŋ əˈlɒŋ tuː/ | /sɪŋ əˈlɑːŋ tuː/ | hát chung |
piece of music | /piːs əv ˈmjuː.zɪk/ | /piːs əv ˈmjuː.zɪk/ | tác phẩm âm nhạc |
=> Tìm hiểu từ vựng Tiếng Anh về phim ảnh tại đây
Bài viết liên quan đến chủ đề
A: What kind of music do you like? | Cậu thích thể loại nhạc nào? |
B: I’m crazy about Pop music | Tớ cuồng nhạc Pop |
A: Is that the kind of music preferred in your country? | Đấy có phải thể loại nhạc ưa thích ở nước cậu không? |
B: It varies. Normally the youth enjoy Rock, Rap and Pop while middle-aged citizens prefer country music. | Tùy thôi. Thông thường thì giới trẻ thích nhạc Rock, Rap và Pop, trong khi những người độ tuổi trung niên lại yêu thích nhạc đồng quê. |
A: Who is your favorite singer? | Ca sĩ cậu yêu thích là ai vậy? |
B: I’m a big fan of Miley Cyrus, a talented US singer, songwriter, and actress | Tớ là fan lớn của Miley Cyrus, một ca sĩ, nhạc sĩ và diễn viên tài năng. |
A: What piece of music do you like? | Cậu thích bài hát nào? |
B: Uhmm, My favorite song is The Climb, sung by Miley Cyrus | Ừm, tớ thích bài The Climb của Miley Cyrus. |
A: Oh, Is it a song in the Hannah Montana movie? I like it too. It’s a very meaningful song. | Ồ, nó có phải bài hát trong phim Hannah Montana không? Tớ cũng thích bài này. Nó là một bài hát có ý nghĩa. |
B: Yeah. I listen to it every day | Yeah. Mỗi ngày tớ đều nghe nó. |
Mời các bạn thưởng thức lại bài hát The Climb!
Bài tập: Cho các từ dưới đây, hãy chọn những từ chỉ nhạc cụ âm nhạc?
Audience | Bands | Drum | Drummer | Folk music | Electric guitar | Hiphop | Harmonica | Organ |
Piano | Solo | Rap music | Violin | Violinist | volume | Tone | Fute | Ipod |
Đáp án: Drum, electric guitar, harmonica, organ, piano, violin, flute
Khám phá nhiều từ vựng Tiếng Anh hơn tại đây!