Theo bạn, ngoài sự hiểu biết thì điều gì sẽ giúp các bạn tự tin hơn mỗi khi bước ra ngoài gặp gỡ bạn bè, đối tác trong công việc? Chắc hẳn nhiều bạn sẽ đoán ra đó là gì rồi phải không? Đúng vậy, câu trả lời đó là Trang phục. Việc lựa chọn mặc trang phục và thêm những phụ kiện phù hợp sẽ giúp bạn có phong thái tự tin hơn khi ra ngoài. Tiếp nối chuỗi bài viết từ vựng theo chủ đề, hôm nay Tiếng Anh AZ lựa chọn Top các từ vựng dùng để miêu tả trang phục trong Tiếng Anh là chủ đề cho bài viết. Hi vọng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp Tiếng Anh chủ đề này.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác tại đây
Tính từ miêu tả trang phục
UK |
US |
||
In fashion | /ɪn ˈfæʃn/ | /ɪn ˈfæʃn/ | Mốt mới |
style | /staɪl/ | /staɪl/ | phong cách |
Stylish/ fashionable | /ˈstaɪlɪʃ/ hoặc /ˈfæʃnəbl/ | /ˈstaɪlɪʃ/ hoặc /ˈfæʃnəbl/ | thời trang |
out of fashion/ out of style/ old-fashioned | /aʊt əv ˈfæʃn/ hoặc /aʊt əv staɪl/ hoặc /əʊld ˈfæʃn/ | /aʊt əv ˈfæʃn/ hoặc /aʊt əv staɪl/ hoặc /oʊld ˈfæʃn/ | lỗi thời/ hết mốt |
Chic | /ʃiːk/ | /ʃiːk/ | sang trọng |
Classic | /ˈklæsɪk/ | /ˈklæsɪk/ | cổ điển |
Sexy | /ˈseksi/ | /ˈseksi/ | Quyến rũ |
Traditional | /trəˈdɪʃənl/ | /trəˈdɪʃənl/ | truyền thống |
Sporty | /ˈspɔːti/ | /ˈspɔːti/ | khỏe khoắn, thể thao |
Trendy | /ˈtrendi/ | /ˈtrendi/ | thời thượng |
Pretty | /ˈprɪti/ | /ˈprɪti/ | Đáng yêu |
well-dressed | /wel drest/ | /wel drest/ | mặc đẹp |
Miêu tả chất liệu trang phục
UK |
US |
||
fabric | /ˈfæbrɪk/ | /ˈfæbrɪk/ | vải |
cotton | ˈkɒtn/ | /ˈkɑːtn/ | bông |
leather | /ˈleðər/ | /ˈleðə/ | da |
lace | /leɪs/ | /leɪs/ | ren |
corduroy | /ˈkɔːdərɔɪ/ | /ˈkɔːrdərɔɪ/ | vải to sợi |
silk | /sɪlk/ | /sɪlk/ | lụa |
velvet | /ˈvelvɪt/ | /ˈvelvɪt/ | nhung |
waterproof material | /ˈwɔːtəpruːf məˈtɪəriəl/ | /ˈwɔːtərpruːf məˈtɪriəl/ | Chất liệu chống nước |
Miêu tả kiểu họa tiết trên trang phục
UK |
US |
||
patterned/ print | /ˈpætənd/ hoặc /prɪnt/ | /ˈpætənd/ hoặc /prɪnt/ | in hình, họa tiết |
Flowered/ floral | /ˈflaʊəd/ hoặc /ˈflɔː.rəl/ | /ˈflaʊərd/ hoặc /ˈflɔːr.əl/ | Hình hoa |
paisley | /ˈpeɪzli/ | /ˈpeɪzli/ | họa tiết đường cong hình cánh hoa |
striped | /straɪpt/ | /straɪpt/ | Kẻ sọc |
checkered | /ˈtʃekəd/ | /ˈtʃekəd/ | Kẻ caro |
plaid | /plæd/ | /plæd/ | họa tiết kẻ ô (không phải kẻ đều như ô ca rô) |
solid | /ˈsɒlɪd/ | /ˈsɑːlɪd/ | Đồng màu |
polka-dotted | /ˈpɒlkə ˈdɒtɪd/ | /ˈpoʊlkə ˈdɑːtɪd/ | chấm bi |
=> Các tính từ chỉ màu sắc trang phục có thể tham khảo tại đây
Miêu tả kích thước, đặc điểm trang phục
UK |
US |
||
(S) small | /smɔːl/ | / smɑːl/ | Nhỏ |
(M) medium | /ˈmiːdiəm/ | /ˈmiːdiəm/ | Vừa |
(L) large | /lɑːdʒ/ | /lɑːrdʒ/ | Lớn |
(XL) Extra-large | /ˈekstrə lɑːdʒ/ | /ˈekstrə lɑːrdʒ/ | Cỡ đại |
long | /lɒŋ/ | /lɔːŋ/ | dài |
short | /ʃɔːt/ | /ʃɔːrt/ | Ngắn |
Tight | /taɪt/ | /taɪt/ | Chật |
Loose | /luːs/ | /luːs/ | Rộng |
close-fitting | /kləʊz ˈfɪtɪŋ/ | /kloʊz ˈfɪtɪŋ/ | vừa sát người |
baggy | ˈbæɡi/ | ˈbæɡi/ | phình ra |
Fit | /fɪt/ | /fɪt/ | Vừa |
Suit | /suːt/ | /suːt/ | Phù hợp |
Miêu tả số đo các vòng
UK |
US |
||
measurement | /ˈmeʒəmənt/ | /ˈmeʒərmənt/ | đo lường |
Waist size | /weɪst saɪz/ | /weɪst saɪz/ | Vòng eo |
chest size | /tʃest saɪz/ | /tʃest saɪz/ | Vòng ngực |
Hip size | /hɪp saɪz/ | /hɪp saɪz/ | Vòng hông |
length | /leŋkθ/ | /leŋkθ/ | chiều dài |
width | /wɪtθ/ | /wɪtθ/ | Chiều rộng |
Bài viết liên quan đến chủ đề
Ann and Jen are out shopping for a new dress
Ann và Jen đang đi mua một chiếc váy mới.
Jen: I’m going to my friend’s birthday party next week and I want to look my best. Most of my dresses are out of fashion, so I want to buy a new one. Could you help me to find a dress that suits me? | Tớ sẽ tham dự bữa tiệc sinh nhật của một người bạn vào tuần tới và tớ muốn mình trông thật xinh đẹp. Hầu hết các váy của tớ đều lỗi mốt rồi, vì thế tớ muốn mua một cái mới. Cậu có thể giúp tớ tìm một chiếc váy hợp với tớ không? |
Ann: Come over here Jen and have a look at this dress. | Đến đây Jen và nhìn chiếc váy này này. |
Jen: Oh, yes! It looks lovely. I love the floral pattern on this dress. | Ôi! Trông nó thật dễ thương. Tớ thích họa tiết hoa trên chiếc váy này. |
Ann: Why don’t you try it on in the fitting room? It looks like it will fit you. | Tại sao cậu lại không thử nó trong phòng thử đồ đi nhỉ? Có vẻ nó sẽ vừa với cậu đấy. |
Jen: I better try it on. The last time I bought a dress, it was baggy and did not fit properly. | Tốt nhất là tớ thử nó. Lần trước tớ có mua một chiếc váy, nó rộng và không vừa. |
Ann: Let me hold the hanger while you try it on. | Trong khi cậu mặc thử để tớ cầm cái móc áo cho |
Jen: Thanks, Ann. | Cảm ơn cậu, Ann. |
Ann: If you need a different size just ask and I will get it for you. | Nếu cậu cần size khác thì bảo tớ, tớ sẽ đi lấy cho. |
Jen: What do you think, does it look good? | Cậu nghĩ thế nào, trông đẹp chứ? |
Ann: Perfect! It fits you and you look very pretty in it. | Tuyệt hảo! Nó rất vừa, cậu mặc nó trông rất đẹp. |
Jen: Really? | Thật ư? |
Ann: Yesss. I’m sure! There are some designer dresses over there that look nice as well. Do you want to try it? | Ừ. Tớ đảm bảo đấy! Bên kia có vài cái váy thiết kế trông cũng đẹp. Cậu muốn thử nó không? |
Jen: Umm…I think I will buy this one. Is this dress in the sale? | Umm. Tớ nghĩ tớ sẽ mua cái váy này. Nó có giảm giá không? |
Ann: Yes, the label says it is 50% off. | Có, trên nhãn viết giảm 50% |
Jen: Wow. It’s such a good price. Let’s go to pay for it, come on. | Woww. Rẻ đấy. Đi thanh toán đi nào, đi thôi cậu. |
Bài tập luyện ghi nhớ từ vựng
Assistant: Good morning. What are you looking to buy?
Peter: I need____(1)_____, a pair of shorts and a hat.
Assistant: Ok, sir. ________(2)________.
Peter: I’m not sure, Maybe size 42.
Assistant: Try these on to see if it fits you.
Peter: They fit perfectly thank you.
Assistant: Ok, you are size 42.
Peter: Do you have many shorts in stock?
Assistant: Yes, those shorts are over there. ________(3)_________.
Peter: A black one.
Assistant: Okay. Here you are.
Peter: Thank you.
Assistant: _____(4)_______
ESL Clothes Conversation
Choose the best option (A-D) in the following four questions to fill in the blanks in the clothes conversation given above. (Lựa chọn đáp án đúng (A-D) cho 4 câu hỏi điền vào chỗ trống dưới đây trong cuộc hội thoại về trang phục).
1) Which option is the best to fill in the first blank?
- A new sunglasses
- Some new trainers
- A new pair of socks
- A new T-shirt
2) Which option is the best to fill in the second blank?
- What type of T-shirt do you need?
- What size T-shirt do you take?
- Do you need a new pair of shoes?
- How many pairs of jeans do you want?
3) Which option is the best to fill in the third blank?
- Sorry, we don’t sell shorts.
- We only have jeans
- We don’t have many in stock
- What color do you like?
4) Which option is the best to fill in the fourth blank?
- I will try my best to help
- How can I help?
- Do you need help with anything else?
- You are welcome
Đáp án: 1 – D; 2 – B; 3 – D; 4 – D
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!