Trong những bài viết về từ vựng Tiếng Anh chủ đề Nhà ở, ở mỗi chủ đề từ vựng liên quan đến các phòng trong nhà, Tiếng Anh AZ đều liệt kê các đồ dùng cần thiết trong phòng đó. Tuy nhiên, để giúp cho các bạn có cái nhìn tổng quan hơn về toàn bộ từ vựng về các đồ gia dụng và nội thất thường gặp trong nhà, chúng mình quyết định viết hẳn thành một bài viết cho chủ đề này. Cùng theo dõi nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Đồ đạc nội thất
UK |
US |
||
desk | /desk/ | /desk/ | bàn làm việc (thường có ngăn kéo) |
table | /ˈteɪ.bəl/ | /ˈteɪ.bəl/ | bàn (thường không có ngăn kéo) |
bedside table | /ˌbed.saɪd ˈteɪ.bəl/ | /ˌbed.saɪd ˈteɪ.bəl/ | bàn để cạnh giường ngủ |
dressing table | /ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/ | /ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/ | bàn trang điểm |
coffee table | /ˈkɒf.i ˌteɪ.bəl/ | /ˈkɑː.fi ˌteɪ.bəl/ | bàn uống nước |
coat hanger | /ˈkəʊt ˌhæŋ.ər/ | /ˈkoʊt ˌhæŋ.ɚ/ | cây treo quần áo |
piano | /piˈæn.əʊ/ | /piˈæn.oʊ/ | đàn piano |
clock | /klɒk/ | /klɑːk/ | đồng hồ |
chair | /tʃeər/ | /tʃer/ | ghế |
armchair | /ˈɑːm.tʃeər/ | /ˈɑːrm.tʃer/ | ghế có tay vịn |
stool | /stuːl/ | /stuːl/ | ghế đẩu |
sofa | /ˈsəʊ.fə/ | /ˈsoʊ.fə/ | ghế sofa |
bookcase | /ˈbʊk.keɪs/ | /ˈbʊk.keɪs/ | giá sách |
bookshelf | /ˈbʊk.ʃelf/ | /ˈbʊk.ʃelf/ | giá sách |
bed | /bed/ | /bed/ | giường |
double bed | /ˌdʌb.əl ˈbed/ | /ˌdʌb.əl ˈbed/ | giường đôi |
single bed | /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/ | /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/ | giường đơn |
sofa-bed | /ˈsəʊ.fə ˌbed/ | /ˈsoʊ.fə ˌbed/ | giường sofa |
mirror | /ˈmɪr.ər/ | /ˈmɪr.ɚ/ | gương |
cupboard | /ˈkʌb.əd/ | /ˈkʌb.ɚd/ | tủ chén |
filing cabinet | /ˈfaɪ.lɪŋ ˌkæb.ɪ.nət/ | /ˈfaɪ.lɪŋ ˌkæb.ɪ.nət/ | tủ đựng giấy tờ |
sideboard | /ˈsaɪd.bɔːd/ | /ˈsaɪd.bɔːrd/ | tủ ly |
chest of drawers | /ˌtʃes-təv ˈdrɔːz/ | /ˌtʃest əv ˈdrɑːz/ | tủ ngăn kéo |
wardrobe | /ˈwɔː.drəʊb/ | /ˈwɔːr.droʊb/ | tủ quần áo |
drinks cabinet | /drɪŋks ˈkæb.ɪ.nət/ | /drɪŋks ˈkæb.ən.ət | tủ rượu |
Thiết bị gia dụng
UK |
US |
||
Television | /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ | /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/ | ti vi |
stereo | /ˈster.i.əʊ/ | /ˈster.i.oʊ/ | máy stereo |
radio | /ˈreɪ.di.əʊ/ | /ˈreɪ.di.oʊ/ | đài |
Blu-ray player | /ˈbluː.reɪ ˈpleɪ.ər/ | /ˈbluː.reɪ ˈpleɪ.ər/ | đầu đọc đĩa Blu-ray |
CD player | /ˌsiːˈdiː ˈpleɪ.ər/ | /ˌsiːˈdiː ˈpleɪ.ər/ | máy chạy CD |
DVD player | /ˌdiː.viːˈdiː ˈpleɪ.ər/ | /ˌdiː.viːˈdiː ˈpleɪ.ər/ | máy chạy DVD |
games console | /ɡeɪmz kənˈsəʊl/ | /ɡeɪmz kənˈsoʊl/ | máy chơi điện tử |
record player | /rɪˈkɔːd ˈpleɪ.ər/ | /rɪˈkɔːrd ˈpleɪ.ə/ | máy quay đĩa hát |
lamp | /læmp/ | /læmp/ | đèn bàn |
telephone | /ˈtel.ɪ.fəʊn/ | /ˈtel.ə.foʊn/ | điện thoại |
alarm clock | /əˈlɑːm/ | /əˈlɑːrm/ | đồng hồ báo thức |
radiator | /ˈreɪ.di.eɪ.tər/ | /ˈreɪ.di.eɪ.t̬ɚ/ | lò sưởi |
electric fire | /iˈlek.trɪk faɪər/ | /iˈlek.trɪk faɪə/ | lò sưởi điện |
gas fire | /ɡæs faɪər/ | /ɡæs faɪə/ | lò sưởi ga |
washing machine | /ˈwɒʃ.ɪŋ məˈʃiːn/ | /ˈwɑː.ʃɪŋ məˈʃiːn/ | máy giặt |
spin dryer | /spɪn ˈdraɪ.ər/ | /spɪn ˈdraɪ.ə/ | máy sấy quần áo |
iron | /aɪən/ | /aɪən/ | bàn là |
iron board | /aɪən bɔːd/ | /aɪrn bɔːrd/ | bàn để là quần áo |
hoover hoặc vacuum cleaner | /ˈhuː.vər/ hoặc /ˈvæk.juːm ˈkliː.nər/ | /ˈhuː.vɚ/ hoặc /ˈvæk.juːm kliː.nɚ/ | máy hút bụi |
bathroom scales | /ˈbɑːθ.ruːm skeɪlz/ | /ˈbɑːθ.ruːm skeɪzl/ | cân sức khỏe |
fan | /fæn/ | /fæn/ | quạt |
light bulb | /laɪt bʌlb/ | /laɪt bʌlb/ | bóng đèn |
Một số đồ dùng khác làm từ vải
UK |
US |
||
blanket | ˈblæŋ.kɪt/ | ˈblæŋ.kɪt/ | chăn len |
duvet | /ˈduː.veɪ/ | /ˈduː.veɪ/ | chăn bông |
cushion | /ˈkʊʃ.ən/ | /ˈkʊʃ.ən/ | cái nệm/ gối tựa |
mattress | /ˈmæt.rəs/ | /ˈmæt.rəs/ | đệm |
sheet | /ʃiːt/ | /ʃiːt/ | ga trải giường |
pillow | /ˈpɪl.əʊ/ | /ˈpɪl.oʊ/ | gối |
towel | /taʊəl/ | /taʊəl/ | khăn tắm |
tablecloth | /ˈteɪ.bəl.klɒθ/ | /ˈteɪ.bəl.klɑːθ/ | khăn trải bàn |
blinds | /blaɪndz/ | /blaɪndz/ | rèm chắn ánh sáng |
curtains | /ˈkɜː.tənz/ | /ˈkɜː.tənz/ | rèm cửa |
rug | /rʌɡ/ | /rʌɡ/ | thảm trải nhà (bé) |
carpet | /ˈkɑː.pɪt/ | /ˈkɑːr.pət/ | thảm trải nhà (to hơn rug) |
pillowcase | /ˈpɪl.əʊ.keɪs/ | /ˈpɪl.oʊ.keɪs/ | vỏ gối |
Các từ hữu ích khác
UK |
US |
||
vase | /vɑːz/ | /veɪs/ | bình hoa |
bath | /bɑːθ/ | /bæθ/ | bồn tắm |
poster | /ˈpəʊ.stər/ | /ˈpoʊ.stɚ/ | bức ảnh lớn |
painting | /ˈpeɪn.tɪŋ/ | /ˈpeɪn.tɪŋ/ | bức họa |
picture | /ˈpɪk.tʃər/ | /ˈpɪk.tʃɚ/ | bức tranh |
bucket | /ˈbʌk.ɪt/ | /ˈbʌk.ɪt/ | cái xô |
mop | /mɒp/ | /mɑːp/ | cây lau nhà |
houseplant | /ˈhaʊs.plɑːnt/ | /ˈhaʊs.plænt/ | cây trồng trong nhà |
lampshade | /ˈlæmp.ʃeɪd/ | /ˈlæmp.ʃeɪd/ | chụp đèn |
light switch | /laɪt swɪtʃ/ | /laɪt swɪtʃ/ | công tác đèn |
torch | /tɔːtʃ/ | /tɔːrtʃ/ | đèn pin |
ornament | /ˈɔː.nə.mənt/ | /ˈɔːr.nə.mənt/ | đồ trang trí trong nhà |
fuse box | /fjuːz bɒks/ | /fjuːz bɑːks/ | hộp cầu chì |
dustpan | ˈdʌst.pæn/ | ˈdʌst.pæn/ | hót rác |
broom | /bruːm/ | /bruːm/ | chổi |
bin hoặc dustbin | /bɪn/ hoặc /ˈdʌst.bɪn/ | /bɪn/ hoặc /ˈdʌst.bɪn/ | thùng rác |
flannel | /ˈflæn.əl/ | /ˈflæn.əl/ | khăn rửa mặt |
plughole | /ˈplʌɡ.həʊl/ | /ˈplʌɡ.hoʊl/ | lỗ thoát nước bồn tắm |
coat hanger | /kəʊt ˈhæŋ.ər/ | /koʊt ˈhæŋ.ɚ/ | móc treo quần áo |
sponge | /spʌndʒ/ | /spʌndʒ/ | mút rửa bát |
door knob | /dɔːr nɒb/ | /dɔːr nɑːb/ | núm cửa |
plug socket hoặc power socket | /plʌɡ ˈsɒk.ɪt/ hoặc /paʊər ˈsɒk.ɪt/ | /plʌɡ ˈsɑː.kɪt/ hoặc /paʊə ˈsɑː.kɪt/ | ổ cắm |
plug | /plʌɡ/ | /plʌɡ/ | phích cắm |
door handle | /dɔːr ˈhæn.dəl/ | /dɔːr ˈhæn.dəl/ | tay nắm cửa |
doormat | /ˈdɔː.mæt/ | /ˈdɔːr.mæt/ | thảm lau chân ở cửa |
tap | /tæp/ | /tæp/ | vòi nước |
cold tap | /kəʊld tæp/ | /koʊld tæp/ | vòi nước lạnh |
hot tap | /hɒt tæp/ | /hɑːt tæp/ | vòi nước nóng |
Bài hội thoại liên quan đến chủ đề
Tomy: I really don’t understand why we need new furniture and household goods. After we’re married, we’ll just take the things from each of our two apartments. I think that’s enough for us. | Anh thật sự không hiểu tại sao chúng ta lại cần đồ nội thất và đồ gia dụng mới. Sau khi kết hôn, chúng ta đã lấy đồ từ nhà hai đứa rồi. Anh nghĩ thế là đủ. |
Bella: We each have some things we can keep and use, but it would be nice to have pieces that match. Right now, we have six dining chairs, each in a different style, and none of them are in the same style as the dining table your uncle is giving us as a wedding present. | Anh và em mỗi người đều có đồ có thể giữ lại và sử dụng, nhưng sẽ thật tuyệt nếu có đồ ăn nhập với nhau. Hiện tại, chúng ta có 6 ghế ăn, mỗi cái lại có kiểu dáng khác nhau, không có cái nào có kiểu dáng ăn nhập với cái bàn ăn mà cô anh tặng làm quà cưới cho chúng ta cả. |
Tomy: Yeah, that’s true. At least, we won’t have to shop for bedroom furniture. We’re lucky that your parents are giving us some hand-me-down things, including a bedside table, a dressing table, and a wardrobe. All we need is a bed. | Ừ, đúng vậy. Ít ra thì chúng ta không phải đi mua đồ nội thất phòng ngủ chứ. Thật may là bố mẹ em đã cho một vài đồ không dùng tới, như bàn bên cạnh giường, bàn trang điểm, tủ quần áo. Tất cả chúng ta cần là một chiếc giường nữa. |
Bella: Yeah, we got lucky when they decided to get new furniture and to give us their old pieces. That just leaves the living room. |
Ừ, chúng ta thật may khi bố mẹ quyết định mua đồ nội thất mới và để lại cho chúng ta những đồ cũ của họ. Chỉ còn đồ phòng khách nữa thôi |
Tomy: But we already have a sofa and a loveseat. | Nhưng chúng ta đã có một cái ghế sofa và một cái ghế đôi rồi. |
Bella: That’s true, but we still need a coffee table, two side tables, and at least two table lamps and a floor lamp. | Đúng vậy, nhưng chúng ta vẫn cần một cái bàn uống nước, 2 cái bàn phụ, và ít nhất 2 đèn bàn cộng với một đèn sàn nhà nữa. |
Tomy: Do we really need all of that? | Chúng ta có thật sự cần hết chỗ đó không? |
Bella: If we plan to entertain, we do. | Nếu chúng ta định để ở thoải mái, thì nên. |
Tomy: All right. I was just hoping to get home in time for the game this afternoon. | Được thôi. Anh chỉ mong về nhà đúng giờ cho trận đấu chiều nay |
Bella: No problem. We only have six more stores to visit after this one. | Không vấn đề gì. Chúng ta chỉ còn 6 cửa hàng nữa sau cửa hàng này thôi |
Tomy: Six?! | 6 cửa hàng nữa ư? |
Bella: Yes, now come on. We are going to buy a new broom and a dustbin in the next store. How are you going to get home in time for the game if you don’t hurry up? | Vâng, bây giờ đi thôi. Chúng ta sẽ mua một cái chổi và thùng rác mới ở cửa hàng tiếp theo. Làm thế nào anh có thể về nhà đúng giờ để xem trận đấu nếu như không đi nhanh lên hả? |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!