2K
Tưởng tượng bạn sắp có baby và đang suy nghĩ vắt óc nên trang hoàng căn phòng ngủ bé bỏng cho baby mình như nào? Liệu nó có khác nhiều so với phòng ngủ của người lớn không? Mời các bạn theo dõi chủ đề từ vựng Tiếng Anh hôm nay về chủ đề Phòng ngủ em bé nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Phòng ngủ em bé
Baby’s bedroom |
UK |
US |
Phòng ngủ em bé |
Bunk bed | /bʌŋk bed/ | /bʌŋk bed/ | Giường tầng |
Blanket | /ˈblæŋ.kɪt/ | /ˈblæŋ.kɪt/ | chăn |
Cradle | /ˈkreɪ.dəl/ | /ˈkreɪ.dəl/ | Nôi |
Crib | /krɪb/ | /krɪb/ | Cũi |
Bumper pad | /ˈbʌm.pər pæd/ | /ˈbʌm.pɚ pæd/ | Nệm lót viền nôi |
Waterproof Mattress Cover | /ˈwɔː.tə.pruːf ˈmæt.rəs ˈkʌv.ər/ | /ˈwɑː.t̬ɚ.pruːf ˈmæt.rəs ˈkʌv.ɚ/ | Ga trải đệm chống nước |
Night-light | /naɪt laɪt/ | /naɪt laɪt/ | Đèn ngủ |
Lamp | /læmp/ | /læmp/ | Đèn |
Mobile | /ˈməʊ.baɪl/ | /ˈmoʊ.bəl/ | Đồ chơi treo nôi |
Wallpaper | /ˈwɔːlˌpeɪ.pər/ | /ˈwɑːlˌpeɪ.pɚ/ | Giấy dán tường |
Chest of drawers | /tʃest ɒv drɔːrz/ | /tʃest ɑːv drɑːz/ | Tủ đựng áo quần |
clothes basket | /kləʊðz ˈbɑː.skɪt/ | /kloʊðz ˈbæs.kət/ | giỏ đựng quần áo |
Baby monitor | /ˈbeɪ.bi ˈmɒn.ɪ.tər/ | /ˈbeɪ.bi ˈmɑː.nə.t̬ɚ/ | Máy theo dõi trẻ |
Smoke detector | /sməʊk dɪˈtek.tər/ | /smoʊk dɪˈtek.tɚ/ | Máy báo động khi có khói |
Rocking Chair | /rɒkɪŋ tʃeər/ | /rɑːkɪŋ tʃer/ | Ghế bập bênh |
Booster seat | /ˈbuː.stər siːt/ | /ˈbuː.stə siːt/ | Ghế nâng (thường được gắn với bàn) |
Diaper | ˈdaɪ.pər | /ˈdaɪ.pɚ/ | Tã |
Diaper pail | /ˈdaɪ.pər peɪl/ | /ˈdaɪ.pər peɪl/ | Thùng đựng tã bẩn |
change table | /tʃeɪndʒ ˈteɪ.bəl/ | /tʃeɪndʒ ˈteɪ.bəl/ | Bàn thay tã |
Wipes | /waɪps/ | /waɪps/ | Khăn ướt |
Tissues | /ˈtɪʃ.uːz/ | /ˈtɪʃ.uːz/ | Khăn giấy |
Potty | /ˈpɒt.i/ | /ˈpɑː.t̬i/ | Cái bô |
Lotion | /ˈləʊ.ʃən/ | /ˈloʊ.ʃən/ | Kem dưỡng da em bé |
Baby powder | /ˈbeɪ.bi ˈpaʊ.dər/ | /ˈbeɪ.bi ˈpaʊ.də/ | Phấn rôm |
Baby cotton buds | /ˈbeɪ.bi ˈkɒt.ən bʌdz/ | /ˈbeɪ.bi ˈkɑː.t̬ən bʌdz/ | Bông ngoáy tai trẻ em |
Milk Bottle | /mɪlk ˈbɒt.əl/ | /mɪlk ˈbɑː.t̬əl/ | Bình sữa |
dummy | /ˈdʌm.i/ | /ˈdʌm.i/ | ti giả |
Highchair | /ˈhaɪ ˌtʃeər/ | /ˈhaɪ ˌtʃer/ | Ghế ăn |
Bib | /bɪb/ | /bɪb/ | cái yếm |
Toy chest | /tɔɪ tʃest/ | /tɔɪ tʃest/ | Tủ đựng đồ chơi |
Teddy bear | /ˈted.i beər/ | /ˈted.i ber/ | Gấu Teddy |
Dollhouse | /ˈdɒlz ˌhaʊs/ | /ˈdɑːlz ˌhaʊs/ | Nhà chơi búp bê |
Blocks | /blɒks/ | /blɑːks/ | Đồ chơi hình khối |
Ball | /bɔːl/ | /bɑːl/ | Bóng |
Picture book | /ˈpɪk.tʃər bʊk/ | /ˈpɪk.tʃər bʊk/ | Sách hình ảnh |
Coloring book | /ˈkʌl.ər.ɪŋ bʊk/ | /ˈkʌl.ər.ɪŋ bʊk/ | Sách tô màu |
Doll | /dɒl/ | /dɑːl/ | Búp bê |
Crayons | /ˈkreɪ.ɒnz/ | /ˈkreɪ.ɑːnz/ | Bút sáp màu |
Puzzle | /ˈpʌz.əl/ | /ˈpʌz.əl/ | Đồ chơi ráp hình |
Stuffed animals | /stʌft ˈæn.ɪ.məlz/ | /stʌft ˈæn.ə.məlz/ | Thú nhồi bông |
Bài viết liên quan đến chủ đề
My friend got pregnant in December and her baby was born in September. | Bạn tôi có bầu vào tháng 12 và sinh em bé vào tháng 9. |
That was the cutest baby girl I’ve ever seen. | Đó là bé gái dễ thương nhất mà tôi từng gặp. |
She and her husband prepared for the baby’s bedroom before she went into hospital to give birth. | Bạn tôi và chồng cô ấy chuẩn bị phòng ngủ cho em bé trước khi đến bệnh viện sinh. |
They decorated the baby’s bedroom gorgeously. | Họ trang trí căn phòng ngủ thật lộng lẫy. |
The wall in the bedroom was painted a pretty pink. | Tường căn phòng được sơn màu hồng dễ thương. |
They also bought some baby equipment such as a Crib, a baby bath, a changing table, and a mobile. | Họ còn mua một vài đồ dùng cho em bé như cũi, bồn tắm cho em bé, bàn thay tã, và đồ chơi treo nôi cho bé. |
In addition, friends and family bought them lots of baby clothes, toys, and teddy bears. | Ngoài ra, bạn bè và gia đình cũng mua cho họ nhiều quần áo, đồ chơi và gấu Teddy. |
I always brought some picture books and blocks for the baby every time I visited her. | Tôi thường mang một vài quyển sách hình ảnh và đồ lắp ráp cho em bé mỗi khi đến nhà thăm. |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!