7K
Short vowel | Nguyên âm ngắn /ʌ/
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
Cách khác để bạn dễ bắt chước: Âm này phát âm ngắn ~ 1/3-1/2 âm a trong tiếng Việt, phần hơi còn lại gần như bị nuốt vào phía trong.
Bạn đang nói dở âm a, hãy ngắt hơi sớm để nói âm /ʌ/.
Thực hành phát âm /ʌ/ trong tiếng Anh
- wonderful /’wʌndəfʊl/ tuyệt diệu
- cut /kʌt/ cắt
- sunny /ˈsʌni/ nắng
- brother /ˈbrʌðə/ anh, em trai
- Son
- monkey /ˈmʌŋ.ki/
- but /bʌt/ nhưng
- cousin /’kʌzn/ họ hàng
- Blood
- uneasy /ʌnˈiːzɪ/ bối rối, lúng túng
Một số ví dụ tổng hợp khác và cách nhận biết các âm được phát âm /ʌ/ trong tiếng Anh
- up /ʌp/ lên trên, ở trên
- wonderful /’wʌndəfʊl/ tuyệt diệu
- cut /kʌt/ cắt
- bun /bʌn/ bánh bao nhân nho
- dump /dʌmp/ đống rác
- shutter /’ʃʌtə(r)/ cửa chớp
- stump /stʌmp/ gốc rạ, gốc cây
- cup /kʌp/ tách, chén
- hut /hʌt/ túp lều
- suck /sʌk/ mút, hút (v)
- bug /bʌg/ con rệp
- hug /hʌg/ cái ôm chặt
- must /mʌst/ phải
- much /mʌtʃ/ nhiều
- sunny /ˈsʌni/ nắng, có nắng
- ugly /ˈʌgli/ xấu xí
- shut down /’ʃʌtdaʊn/ tắt máy (máy tính)
- untrue /ʌnˈtruː/ sai, không đúng
Với vốn từ đủ lớn, bạn có thể nhận ra được một số âm với các đặc điểm tương đồng. Nhờ đó, dễ dàng nhận biết cách phát âm của từ trong một số trường hợp.
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. “o” thường được phát âm là /ʌ/
- trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
- among /əˈmʌŋ/ trong số, trong đám
- brother /ˈbrʌðə/ anh, em trai
- come /kʌm/ đến, tới
- company /ˈkʌmpənɪ/ công ty
- done /dʌn/ đã làm xong
- honey /ˈhʌni/ mật ong
- some /sʌm/ một vài
- love /lʌv/ tình yêu
- does /dʌz/ làm (ngôi thứ 3)
- dove /dʌv/ chim bồ câu
- other /ˈʌð.ə/ khác
- monkey /ˈmʌŋ.ki/ con khỉ
- mother /ˈmʌðə/ mẹ
- nothing /ˈnʌθɪŋ/ không có gì
- thorough /ˈθʌrə/ hoàn toàn, khắp cả
2. “u” thường được phát âm là /ʌ/
đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
- but /bʌt/ nhưng
- cup /kʌp/ cái tách, chén
- cult /kʌlt/ sự thờ cúng
- dust /dʌst/ bụi
- gun /gʌn/ khẩu súng
- skull /skʌl/ sọ, xương sọ
- smug /smʌg/ tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
- uneasy /ʌnˈiːzɪ/ bối rối, lúng túng
- unhappy /ʌnˈhæpɪ/ không sung sướng
- unable /ʌnˈeɪbļ/ không thể
- umbrella /ʌmˈbrelə/ cái ô, dù
- umbrage /ˈʌmbrɪdʒ/ bóng cây, bóng mát
- umbilicus /ʌm’bɪlɪkəs/ cái rốn
3. “oo” thường được phát âm là /ʌ/
trong một số trường hợp như
- blood /blʌd/ máu, huyết
- flood /flʌd/ lũ lụt
4. “ou” thường được phát âm là ʌ/
- đối với những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm
- enough /ɪˈnʌf/ đủ, vừa double /’dʌbl/ gấp đôi
- country /ˈkʌntri/ làng quê
- couple /’kʌpl/ đôi, cặp
- cousin /’kʌzn/ họ hàng
- flourish /ˈflʌrɪʃ/ phát đạt, phồn thịnh
- nourish /ˈnʌrɪʃ/ nuôi dưỡng
- touch /tʌtʃ/ đụng, chạm, sờ
- tough /tʌf/ dẻo dai, bướng bỉnh
- trouble /’trʌbl/ vấn đề, rắc rối
- rough /rʌf/ xù xì, ghồ ghề
- young /jʌŋ/ trẻ, nhỏ tuổi
- southern /’sʌðə(r)n/ thuộc phương nam
(Tổng hợp)