2.3K
Mô tả: /ð/ là phụ âm kêu (voiced consonant), hay còn gọi là âm hữu thanh, âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative)
Cách phát âm: /ð/ được phát âm tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng, lưỡi xu hướng di chuyển xuống dưới và kết thúc ở ngay hàm dưới.
Một số ví dụ được phát âm là /ð/
- they /ðeɪ/ họ
- father /ˈfɑːðə(r)/ cha, bố
- this /ðɪs/ cái, vật này
- other /ˈʌðə(r)/ (cái) khác
- smooth /smuːð/ nhẹ nhàng, êm đềm
- feather /ˈfeðə(r)/ lông (chim)
- than /ðæn/ hơn
- there /ðeə(r)/ ở đó, chỗ đó
- those /ðəʊz/ những cái đó
- either /ˈaɪðə(r)/ mỗi (trong hai)
- bathe /beɪð/ sự tắm
- clothe /kləʊð/ phủ, che
- with /wɪð/ với
- breathe /briːθ/ hít thở
- booth /buːð/ rạp, lều
- scythe /saɪð/ cái hớt cỏ
- together /təˈgeðə(r)/ cùng nhau
- another /əˈnʌðə(r)/ cái khác
- leather /ˈleðə(r)/ làm bằng da
Nhận biết các trường hợp được phát âm là /ð/
Thực tế, th được phát âm là /θ/ hoặc /ð/ và rất khó phân biệt. Bạn cần tra từ điển hoặc nghe người bản xứ nói để đọc được chính xác. Thường thì khi bạn nói quen, bạn cũng không phải ghi nhớ nhiều. Quan trọng nhất là bạn nhận biết được chính xác âm được nói tới.