Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phiên âm và phần dịch nghĩa dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
- How much does the job pay? Việc này trả lương bao nhiệu? (24:34)
/haʊ mʌtʃ dəz ðə dʒɒb peɪ/
- How many weeks’ holiday a year are there? Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?
/haʊ ˈmen.i wiːks ˈhɒl.ə.deɪ ə jɪər ɑːr ðeər/
- I’d like to take the job. Tôi muốn nhận việc này
/ ɑɪd laɪk tu teɪk ðə dʒɒb/
- When do you want me to start? Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu?
/wen du juː wɒnt miː tu stɑːt/
- We’d like to invite /ɪnˈvaɪ/ you for an interview. Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn
/wiːd laɪk tu ɪnˈvaɪ tjuː fɔːrən ˈɪn.tə.vjuː/
- This is the job description. Đây là bản mô tả công việc.
/ðɪs ɪz ðə dʒɒb dɪˈskrɪp.ʃən/
- Have you got any experience? Bạn có kinh nghiệm gì không?
/hæv juː ɡɒt ˈen.i ɪkˈspɪə.ri.əns/
- Have you got any qualifications? Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không?
/ hæv juː ɡɒt ˈen.i ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃənz/
- We need someone with experience. Chúng tôi cần người có kinh nghiệm.
/wiː niːd ˈsʌm.wʌn wɪð ɪkˈspɪə.ri.əns/
- What qualifications have you got? Bạn có bằng cấp gì?
/wɒt ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃənz hæv juː ɡɒt/
- This is your employment contract. Đây là hợp đồng lao động của bạn.
/ðɪs ɪz jɔːr ɪmˈplɔɪ.mənt ˈkɒn.t-rækt/
- Could I speak to Bill, please? Xin cho tôi gặp bill.
/kʊd aɪ spiːk tu Bɪl, pliːz/
- Speaking! Tôi nghe.
/ˈspiː.kɪŋ/
- Who’s calling? Ai gọi đấy?
/huːz ˈkɔː.lɪŋ/
- I’ll put him on. Tôi sẽ nối máy với anh ấy;
/ aɪl pʊt hɪm ɒn/
- Would you like to leave a message? Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
/wʊd juː laɪk tu liːv ə ˈmes.ɪdʒ/
- Could you ask him to call me? Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi không?
/kʊd juː ɑːsk hɪm tu kɔːl miː/
- Is it convenient /kənˈviː.ni.ənt/ to talk at the moment? Bạn có tiện nói chuyện bây giờ không?
/ ɪz ɪt kənˈviː.ni.ənt tu tɔːk ət ðə ˈməʊ.mənt/
- My battery’s about to run out. Máy tôi sắp hết pin rồi.
/maɪ ˈbæt.ər.iz əˈbaʊt tu rʌn aʊt/
- I’m about to run out of credit. Điện thoại tôi sắp hết tiền.
/aɪm əˈbaʊt tu rʌn aʊt əv ˈkred.ɪt/