Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phần dịch nghĩa và phiên âm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
1. Could you take me to the city centre? Bạn có thể đưa tôi đến trung tâm thành phố được không?
/kʊd jʊ teik mɪ tə ðə ‘sɪt̬i ‘sentɚ/
2. Could you pick /pɪk/ me up here at 6 o’clock. Bạn có thể đón tôi ở đây lúc 6 giờ không?
/kʊd jʊ pɪk mɪ ʌp hɪr ət sɪks əˈklɑːk/
3. Could you wait for me here? Bạn đợi tôi ở đây được không?
/kʊd jʊ: weɪt fɔːr mɪ hɪr/
4. What time’s the next bus to Camden? Chuyến xe bus tiếp theo đến Camden lúc mấy giờ?
/wa:t taimz ðə nekst bʌs tə ˈkæmdən/
5. When will you be coming back? Khi nào bạn sẽ quay lại?
/wen wɪl jʊ bɪ kʌmɪŋ bæk/
6. Do you mind /maɪnd/if I open the window? Bạn có phiền nếu tôi mở cửa sổ không?
/du:jʊ maɪnd ɪf aɪ ˈoʊ.pən ðə ˈwɪn.dəʊ/
7. I feel seasick. Tôi bị say sóng
/aɪ fi:l ˈsiː.sɪk/
8. Can you recommend any good hotels? Bạn có thể giới thiệu cho tôi 1 vài khách sạn tốt không?
/kæn jʊˌrekəˈmend enɪ gʊd həʊˈtelz/
9. How many stars does it have? Khách sạn này có mấy sao?
/hɑʊ mænɪ stɑːrz dəz ɪt həv/
10. How much do you want to pay? Bạn muốn trả bao nhiệu tiền
/hɑʊ mʌtʃ du:jʊ wɑːnt tə peɪ/
11. Do you have any vacancies? Bạn còn kỳ nghỉ nào không?
/du:jʊ həv enɪ ‘veɪ.kən.siz/
12. What sort of room would you like? Bạn thích loại phòng nào?
/wɑːt sɔːt əv ru:m wʊd jʊ laik/
13. I‘d like a double room. Tôi muốn đặt 1 phòng đôi
/aɪd laɪkə ˈdʌb.əl ru:m /
14. Can you offer me any discount? Bạn có thế giảm giá được không?
/kænjʊ ˈɑː.fɚ mɪ enɪ ˈdɪs.kaʊnt/
15. Could I see the room? Cho tôi xem phòng được không?
/kʊdaɪ si: ðə ru:m/
16. Where are the lifts? Thang máy ở đâu
/weər a:r ðə lɪfts?/
17. I’d like to check out. Tôi muốn trả phòng
/ aɪd laɪk tə tʃekaʊt/
18. How long would I have to wait? Tôi phải đợi bao lâu?
/haʊ lɑːŋ wʊdaɪ həv tə weɪt/
19. How long would it be? Bao lâu nhỉ?
/haʊ lɑːŋ wʊdɪt bɪ/
20. Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu?
/weər wʊdjʊ laɪk tə gəʊ/