4.3K
Thế giới động vật có muôn loài khác nhau. Cùng Tiếng Anh AZ khám phá tên Tiếng Anh các loài động vật này nhé. Dưới đây Tiếng Anh AZ chỉ tổng hợp tên những loài động vật phổ biến hay gặp trong giao tiếp Tiếng Anh. Nếu các bạn thấy thiếu tên con vật nào, hãy cho chúng mình biết bằng cách comment ở phần bình luận dưới nhé!
Các loài động vật dưới nước
UK | US | ||
Octopus | /ˈɒktəpəs/ | /ˈɑːktəpʊs/ | Bạch tuộc |
Eel | /iːl/ | /iːl/ | Lươn |
Ray | /reɪ/ | /reɪ/ | Cá đuối |
Shark | /ʃɑːk/ | /ʃɑːrk/ | Cá mập |
Cod | /kɒd/ | /kɑːd/ | Cá tuyết |
Tuna | /ˈtjuːnə/ | /ˈtuːnə/ | Cá thu |
Squid | /skwɪd/ | /skwɪd/ | Mực |
Bass | /beɪs/ | /beɪs/ | Cá vược |
Swordfish | /ˈsɔːdfɪʃ/ | /ˈsɔːrdfɪʃ/ | Cá kiếm |
Flounder | /ˈflaʊndə(r)/ | /ˈflaʊndər/ | Cá thờn bơn |
Jellyfish | /ˈdʒelifɪʃ/ | /ˈdʒelifɪʃ/ | Sứa |
Starfish | /ˈstɑːfɪʃ/ | /ˈstɑːrfɪʃ/ | Sao biển |
Crab | /kræb/ | /kræb/ | Cua |
Mussel | /ˈmʌsl/ | /ˈmʌsl/ | Sò |
Scallop | /ˈskɒləp/ | /ˈskæləp/ | Ngao |
Shrimp | /ʃrɪmp/ | /ʃrɪmp/ | Tôm |
Lobster | /ˈlɒbstə(r)/ | /ˈlɑːbstər/ | Tôm hùm |
Sea Urchin | /siː ˈɜːtʃɪn/ | /siː ˈɜːrtʃɪn/ | Nhím biển |
Seahorse | /ˈsiːhɔːs/ | /ˈsiːhɔːrs/ | Hải mã |
Whale | /weɪl/ | /weɪl/ | Cá voi |
Dolphin | /ˈdɒlfɪn/ | /ˈdɑːlfɪn/ | Cá heo |
Seal | /siːl/ | /siːl/ | Hải cẩu |
Otter | /ˈɒtə(r)/ | /ˈɑːtər/ | Rái cá |
Crocodile | /ˈkrɒkədaɪl/ | /ˈkrɑːkədaɪl/ | Cá sâu |
Turtle | /ˈtɜːtl/ | /ˈtɜːrtl/ | Rùa |
carp | /kɑːp/ | /kɑːrp/ | cá chép |
bigheaded carp | /bɪɡ ˈhedɪd kɑːp/ | /bɪɡ ˈhedɪd kɑːrp/ | cá mè hoa |
catfish | /ˈkætfɪʃ/ | /ˈkætfɪʃ/ | cá trê |
goby | /ˈɡəʊbi/ | /ˈɡəʊbi/ | cá bống |
red tilapia | / red tɪˈlæpiə/ | / red tɪˈlɑːpiə/ | cá điêu hồng |
climbing perch | /ˈklaɪmɪŋ pɜːtʃ/ | /ˈklaɪmɪŋ pɜːrtʃ/ | cá rô đồng |
grass carp | /ɡrɑːs kɑːp/ | /ɡræs kɑːrp/ | cá trắm cỏ |
naked catfish | /ˈneɪkɪd ˈkætfɪʃ/ | /ˈneɪkɪd ˈkætfɪʃ/ | cá lăng |
=> Tìm hiểu từ vựng Tiếng Anh về Hải sản – Sea food
Động vật trên cạn
UK | US | ||
Frog | /frɒɡ/ | /frɑːɡ/ | Ếch |
Toad | /təʊd/ | /toʊd/ | Cóc |
Salamander | /ˈsæləmændə(r)/ | /ˈsæləmændər/ | Kỳ nhông |
Rattlesnake | /ˈrætlsneɪk/ | /ˈrætlsneɪk/ | Rắn đuôi chuông |
Garter snake | /ˈɡɑːtə(r) sneɪk/ | /ˈɡɑːrtər sneɪk/ | Rắn cạp nong |
Cobra | /ˈkəʊbrə/ | /ˈkəʊbrə/ | Rắn hổ mang |
Lizard | /ˈlɪzəd/ | /ˈlɪzərd/ | Thằn lằn |
Lion | /ˈlaɪən/ | /ˈlaɪən/ | Sư tử |
Tiger | /ˈtaɪɡə(r)/ | /ˈtaɪɡər/ | Hổ |
Leopard | /ˈlepəd/ | /ˈlepərd/ | Báo |
Horse | /hɔːs/ | /hɔːrs/ | Ngựa |
Giraffe | /dʒəˈrɑːf/ | /dʒəˈræf/ | Hươu cao cổ |
Monkey | /ˈmʌŋki/ | /ˈmʌŋki/ | Khỉ |
Zebra | /ˈzebrə/ | /ˈziːbrə/ | Ngựa vằn |
Mouse | /maʊs/ | /maʊs/ | Chuột nhắt |
Rat | /ræt/ | /ræt/ | Chuột lớn |
Gopher | /ˈɡəʊfə(r)/ | /ˈɡoʊfər/ | Chuột cống |
Kangaroo | /ˌkæŋɡəˈruː/ | /ˌkæŋɡəˈruː/ | Chuột túi |
Chipmunk | /ˈtʃɪpmʌŋk/ | /ˈtʃɪpmʌŋk/ | Sóc chuột |
Squirrel | /ˈskwɪrəl/ | /ˈskwɜːrəl/ | Sóc |
wolf | /wʊlf/ | /wʊlf/ | Chó sói |
Bat | /bæt/ | /bæt/ | Dơi |
Beaver | /ˈbiːvə(r)/ | /ˈbiːvər/ | Hải li |
Porcupine | /ˈpɔːkjupaɪn/ | /ˈpɔːrkjupaɪn/ | Nhím |
Skunk | /skʌŋk/ | /skʌŋk/ | Chồn hôi |
Deer | /dɪə(r)/ | /dɪr/ | Nai |
Fox | /fɒks/ | /fɑːks/ | Cáo, chồn |
Chimpanzee | /ˌtʃɪmpænˈziː/ | /ˌtʃɪmpænˈziː/ | Tinh tinh |
Rhinoceros | /raɪˈnɒsərəs/ | /raɪˈnɑːsərəs/ | Tê giác |
Gorilla | /ɡəˈrɪlə/ | /ɡəˈrɪlə/ | Khỉ đột |
Orangutan | /əˈræŋətæn/ | /əˈræŋətæn/ | Đười ươi |
Hyena | /haɪˈiːnə/ | /haɪˈiːnə/ | Linh cẩu |
Camel | /ˈkæml/ | /ˈkæml/ | Lạc đà |
Panda | /ˈpændə/ | /ˈpændə/ | Gấu trúc |
Elephant | /ˈelɪfənt/ | /ˈelɪfənt/ | Voi |
Hippopotamus | /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ | /ˌhɪpəˈpɑːtəməs/ | Hà mã |
Spider | /ˈspaɪdə(r)/ | /ˈspaɪdər/ | Nhện |
Scorpion | /ˈskɔːpiən/ | /ˈskɔːrpiən/ | Bọ cạp |
tortoise | /ˈtɔː.təs/ | /ˈtɔːr.t̬əs/ | Rùa cạn |
Động vật nuôi
UK | US | ||
Dog | /dɒɡ/ | /dɔːɡ/ | Chó |
Cat | /kæt/ | /kæt/ | Mèo |
Chicken | /ˈtʃɪkɪn/ | /ˈtʃɪkɪn/ | Gà |
Hen | /hen/ | /hen/ | Nhà mái |
Rooster | /ˈruːstə(r)/ | /ˈruːstər/ | Gà trống |
Duck | /dʌk/ | /dʌk/ | Vịt |
Pig | /pɪɡ/ | /pɪɡ/ | Lợn |
Rabbit | /ˈræbɪt/ | /ˈræbɪt/ | Thỏ |
buffalo | /ˈbʌfələʊ/ | /ˈbʌfələʊ/ | Trâu |
Cow | /kaʊ/ | /kaʊ/ | Bò |
Goat | /ɡəʊt/ | /ɡoʊt/ | Dê |
Donkey | /ˈdɒŋki/ | /ˈdɑːŋki/ | Lừa |
Sheep | /ʃiːp/ | /ʃiːp/ | Cừu |
Parrot | /ˈpærət/ | /ˈpærət/ | Vẹt |
Goldfish | /ˈɡəʊldfɪʃ/ | /ˈɡoʊldfɪʃ/ | Cá vàng |
Các loài chim
UK |
US |
||
Owl | /aʊl/ | /aʊl/ | Chim cú |
Canary | / kə’neəri / | /kəˈner.i/, | chim hoàng yến |
Sparrow | /ˈspærəʊ/ | /ˈspærəʊ/ | Chim sẻ |
Woodpecker | /ˈwʊdpekə(r)/ | /ˈwʊdpekər/ | Chim gõ kiến |
Eagle | /ˈiːɡl/ | /ˈiːɡl/ | Đại bàng |
Hummingbird | /ˈhʌmɪŋbɜːd/ | /ˈhʌmɪŋbɜːrd/ | Chim ruồi |
Penguin | /ˈpeŋɡwɪn/ | /ˈpeŋɡwɪn/ | Chim cánh cụt |
Duck | /dʌk/ | /dʌk/ | Vịt |
Goose | /ɡuːs/ | /ɡuːs/ | Ngỗng |
Peacock | /ˈpiːkɒk/ | /ˈpiːkɑːk/ | Con công |
Pigeon | /ˈpɪdʒɪn/ | /ˈpɪdʒɪn/ | Chim bồ câu |
Robin | /ˈrɒbɪn/ | /ˈrɑːbɪn/ | Chim chào mào |
Wasp | /wɒsp/ | /wɑːsp/ | Ong vò vẽ |
Beetle | /ˈbiːtl/ | /ˈbiːtl/ | Bọ hung |
Butterfly | /ˈbʌtəflaɪ/ | /ˈbʌtəflaɪ/ | Bướm |
Mosquito | /məˈskiːtəʊ/ | /məˈskiːtoʊ/ | Muỗi |
Grasshopper | /ˈɡrɑːshɒpə(r)/ | /ˈɡræshɑːpər/ | Châu chấu |
Bee | /biː/ | /biː/ | Ong |
Ladybird | /ˈleɪdibɜːd/ | /ˈleɪdibɜːrd/ | Cánh cam |
Fly | /flaɪ/ | /flaɪ/ | Ruồi |
Tên các bộ phận của chim
UK |
US |
||
Wing | /wɪŋ/ | /wɪŋ/ | Cánh |
Claw | /klɔː/ | /klɔː/ | Móng |
Beak | /biːk/ | /biːk/ | Mỏ |
Feather | /ˈfeðə(r)/ | /ˈfeðər/ | Lông |
Bài viết liên quan đến chủ đề
Anna and Jen are walking in the street and find a pet shop nearby.
Anna và Jen đang đi trên phố và thấy 1 cửa hàng thú cưng gần đó
Jen: Hey Anna, look! There is a pet shop over here. I want to go there to buy some food for my dog.
|
Này Anna, nhìn kìa! Đằng kia có một cửa hàng thú cưng. Tớ muốn đến đó để mua ít thức ăn cho chó. |
Anna: What will do with Ben? Can he come in?
|
Còn Ben thì sao? Nó có thể vào cùng không? |
Jen: Pets are not allowed to come in, so he has to stay outside. I can tie him up here.
|
Thú cưng không được phép vào cửa hàng, bởi vậy chú ta sẽ ở ngoài. Tớ sẽ cột nó ở đây. |
Anna: Wow, look at all the animals!
|
Ồ, nhìn những con vật kìa! |
Jen: Yes there are a lot of different types. Do you hear the sound of birds?
|
Ừ, ở đây có nhiều loài khác nhau. Cậu có nghe thấy tiếng chim hót không? |
Anna: Yeah, they are in the cages which are placed in the corner of the shop. I know some of them: canaries, parrots, Owls and plenty of birds that I don’t know. | Có, chúng đang ở trong những chiếc lồng được đặt ở góc cửa hàng. Tớ biết một vài trong số chúng: chim hoàng yến, vẹt, cú mèo và nhiều loại chim khác tớ không biết..
|
Jen: Oh, They also have lots of puppies, kittens, hamsters, mice, and rabbits over there.
|
Oh, họ còn có rất nhiều chó con, mèo, chuột hamster, chuột nhắt và thỏ ở đằng kia. |
Anna: They look so cute.
|
Trông chúng thật đáng yêu làm sao. |
Jen: Oops! Look at that! A colorful snake.
|
Ôi! Nhìn kìa! Một con rắn nhiều màu sắc |
Anna: It scares me. I don’t like snakes.
|
Trông sợ quá. Tớ không thích rắn chút nào. |
Jen: Me too. Let’s buy some snacks for Ben then go home.
|
Tớ cũng thế. Đi mua ít đồ ăn cho Ben rồi về thôi cậu. |
Anna: Okay.
|
Okay! |
Bài tập: Cho tên các con vật dưới đây, tìm và chọn đúng tên con vật điền vào hình dưới:
lion | bear | elephant | rhino | parrot | snake |
shark | tortoise | peacock | zebra | Eel | wolf |
Đáp án: 1- elephant; 2- Eel; 3- shark; 4- peacock; 5- bear; 6- zebra; 7- tortoise; 8- snake; 9- wolf; 10- parrot; 11- rhino; 12- lion
=> Tìm hiểu thêm các từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề tại đây.