3.2K
Trong giao tiếp Tiếng Anh chủ đề khách sạn, những từ vựng, những câu nào được sử dụng để đặt phòng, check-in, check-out khách sạn? Nếu bạn vẫn chưa biết thì có thể tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Thủ tục nhận/trả phòng khách sạn
UK |
US |
||
book | /bʊk/ | /bʊk/ | đặt phòng |
check-in | /ˈtʃek ɪn/ | /ˈtʃek ɪn/ | nhận phòng |
check-out | /tʃek aʊt/ | /tʃek aʊt/ | trả phòng |
reservation | /ˌrezəˈveɪʃn/ | /ˌrezərˈveɪʃn/ | đặt phòng |
vacancy | /ˈveɪkənsi/ | /ˈveɪkənsi/ | phòng trống |
pay the bill | /peɪ ðə bɪl/ | /peɪ ðə bɪl/ | thanh toán |
Loại phòng và loại giường
UK |
US |
||
single room | /ˈsɪŋɡl ruːm/ | /ˈsɪŋɡl ruːm/ | phòng đơn |
double room | /ˈdʌbl ruːm/ | /ˈdʌbl ruːm/ | phòng đôi |
twin room | /twɪn ruːm/ | /twɪn ruːm/ | phòng hai giường |
triple room | /ˈtrɪpl ruːm/ | /ˈtrɪpl ruːm/ | phòng ba giường |
adjoining room | /əˈdʒɔɪnɪŋ ruːm/ | /əˈdʒɔɪnɪŋ ruːm/ | hai phòng chung một vách tường |
suite | /swiːt/ | /swiːt/ | phòng VIP |
single bed | /ˈsɪŋɡl bed/ | /ˈsɪŋɡl bed/ | giường đơn |
queen size bed | /kwiːn saɪz bed/ | /kwiːn saɪz bed/ | giường lớn hơn giường đôi, thường cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa trẻ. |
king-size bed | /kɪŋ saɪz bed/ | /kɪŋ saɪz bed/ | giường cỡ đại |
room number | / ruːm ˈnʌmbə(r)/ | / ruːm ˈnʌmbər/ | số phòng |
Trang thiết bị khách sạn
UK |
US |
||
bar | /bɑː(r)/ | /bɑːr/ | quầy rượu |
corridor | /ˈkɒrɪdɔː(r)/ | /ˈkɔːrɪdɔːr/ | hành lang |
parking lot | /ˈpɑːkɪŋ lɒt/ | /ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ | bãi đỗ xe |
swimming pool | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | bể bơi |
beauty salon | /ˈbjuːti ˈsælɒn/ | /ˈbjuːti səˈlɑːn/ | thẩm mỹ viện |
coffee shop | /ˈkɒfi ʃɒp/ | /ˈkɔːfi ʃɑːp/ | quán cà phê |
front door | /frʌnt dɔːr/ | /frʌnt dɔːr/ | cửa trước |
luggage cart | /ˈlʌɡ.ɪdʒ kɑːt/ | /ˈlʌɡ.ɪdʒ kɑːrt/ | xe đẩy hành lý |
key | /kiː/ | /kiː/ | chìa khóa |
lift | /lɪft/ | /lɪft/ | cầu thang |
lobby | /ˈlɒb.i/ | /ˈlɑː.bi/ | sảnh |
laundry | /ˈlɔːn.dri/ | /ˈlɑːn.dri/ | dịch vụ giặt là |
sauna | /ˈsɔː.nə/ | /ˈsaʊ.nə/ | dịch vụ tắm hơi |
whirlpool | /wɜːl puːl/ | /wɜːl puːl/ | hồ nước nóng |
gym | /dʒɪm/ | /dʒɪm/ | phòng thể dục |
fire escape | /faɪər ɪˈskeɪp/ | /faɪr ɪˈskeɪp/ | lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn |
Trang thiết bị trong phòng
UK |
US |
||
air conditioning | /eər kənˈdɪʃ.ən.ɪŋ/ | /er kənˈdɪʃ.ən.ɪŋ/ | điều hòa |
Television | /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ | /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/ | Tivi |
bath | /bɑːθ/ | /bæθ/ | bồn tắm |
shower | /ʃaʊər/ | /ˈʃaʊ.ɚ/ | vòi hoa sen |
towel | /taʊəl/ | /taʊəl/ | khăn tắm |
Internet | /ˈɪn.tə.net/ | /ˈɪn.tə.net/ | Mạng |
safe | /seɪf/ | /seɪf/ | két sắt |
sofa bed/ pull-out couch | /ˈsəʊ.fə bed/ hoặc /ˈpʊl.aʊt kaʊtʃ/ | /ˈsoʊ.fə bed/ hoặc /ˈpʊl.aʊt kaʊtʃ/ | ghế sô-pha có thể dùng như giường |
pillow | /ˈpɪl.əʊ/ | /ˈpɪl.oʊ/ | gối |
Blanket | /ˈblæŋ.kɪt/ | /ˈblæŋ.kɪt/ | Chăn |
Bed sheet | /bed ʃiːt/ | /bed ʃiːt/ | Ga giường |
Nhân viên khách sạn
UK |
US |
||
hotel manager | /həʊˈtel ˈmæn.ɪ.dʒər/ | /hoʊˈtel ˈmæn.ə.dʒɚ/ | quản lý khách sạn |
maid/housekeeper | /meɪd/ hoặc /ˈhaʊsˌkiː.pər/ | /meɪd/ hoặc /ˈhaʊsˌkiː.pɚ/ | phục vụ phòng |
receptionist | /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ | / rɪˈsep.ʃən.ɪst/ | lễ tân, tiếp tân |
porter | /ˈpɔː.tər/ | /ˈpɔːr.t̬ɚ/ | người giúp khuân hành lý |
Concierge | /ˌkɒn.siˈeəʒ/ | /kɑːn.siˈerʒ/ | nhân viên phục vụ sảnh |
valet | /ˈvæl.eɪ/ | /ˌvæˈleɪ/ | nhân viên bãi đỗ xe |
Guest Relation Officer | /ɡest rɪˈleɪ.ʃən ˈɒf.ɪ.sər/ | /ɡest rɪˈleɪ.ʃən ˈɑː.fɪ.sɚ/ | nhân viên quan hệ khách hàng |
Operator | /ˈɒp.ər.eɪ.tər/ | /ˈɑː.pə.reɪ.t̬ɚ/ | nhân viên tổng đài |
Một số từ vựng khác
UK |
US |
||
room service | /ruːm ˈsɜː.vɪs/ | /ruːm ˈsɜː.vɪs/ | dịch vụ phòng |
Banquet/ Convention/ Meeting room | /ˈbæŋ.kwɪt/ hoặc /kənˈven.ʃən/ hoặc /ˈmiː.tɪŋ ruːm/ | /ˈbæŋ.kwət/ hoặc /kənˈven.ʃən/ hoặc /ˈmiː.tɪŋ ruːm/ | Phòng họp/ hội nghị |
Smoking room | /ˈsməʊ.kɪŋ ruːm/ | /ˈsmoʊ.kɪŋ ruːm/ | phòng hút thuốc |
alarm | /əˈlɑːm/ | /əˈlɑːrm/ | báo động |
wake-up call | /ˈweɪk.ʌp ˌkɔːl/ | /ˈweɪk.ʌp ˌkɔːl/ | dịch vụ gọi báo thức |
amenity | /əˈmiː.nə.ti/ | /əˈmen.ə.t̬i/ | tiện nghi trong khách sạn |
Maximum capacity | /ˈmæk.sɪ.məm kəˈpæs.ə.ti/ | /ˈmæk.sə.məm kəˈpæs.ə.t̬i/ | số lượng người tối đa cho phép |
Rate | /reɪt/ | /reɪt/ | mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó |
view | /vjuː/ | /vjuː/ | quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng |
late charge | /leɪt tʃɑːdʒ/ | /leɪt tʃɑːrdʒ/ | phí trả thêm khi quá giờ |
parking pass | /ˈpɑː.kɪŋ pɑːs/ | /ˈpɑːr.kɪŋ pæs/ | thẻ giữ xe |
Brochure | /ˈbrəʊ.ʃər/ | broʊˈʃʊr/ | cẩm nang giới thiệu |
Luggage cart/ luggage trolley | /ˈlʌɡ.ɪdʒ kɑːt/ hoặc /ˈlʌɡ.ɪdʒ ˈtrɒl.i/ | /ˈlʌɡ.ɪdʒ kɑːrt/ hoặc /ˈlʌɡ.ɪdʒˈtrɑː.li/ | xe đẩy hành lý |
Elevator | /ˈel.ɪ.veɪ.tər/ | /ˈel.ə.veɪ.t̬ɚ/ | thang máy |
Stairs/stairway | /steərz/ hoặc /ˈsteə.weɪ/ | /steərz/ hoặc /ˈster.weɪ/ | cầu thang bộ |
Letter of confirmation | /ˈlet.ər əv kɒn.fəˈmeɪ.ʃən/ | /ˈlet̬.ɚ əv kɒn.fəˈmeɪ.ʃən/ | thư xác định đặt phòng |
Commissions | /kəˈmɪʃ.ənz/ | /kəˈmɪʃ.ənz/ | tiền hoa hồng |
Key card | /kiː kɑːd/ | /kiː kɑːrd/ | thẻ chìa khóa |
Arrival list | /əˈraɪ.vəl lɪst/ | /əˈraɪ.vəl lɪst/ | danh sách khách đến |
Arrival time | /əˈraɪ.vəl taɪm/ | /əˈraɪ.vəl taɪm/ | thời gian khách đến dự kiến |
Arrival date | /əˈraɪ.vəl deɪt/ | /əˈraɪ.vəl deɪt/ | Ngày khách đến dự kiến |
Guest stay | /ɡest steɪ/ | /ɡest steɪ/ | thời gian lưu trú của khách |
Skipper | /ˈskɪp.ər/ | /ˈskɪp.ɚ/ | phòng có khách check out nhưng chưa thanh toán |
Sleeper | /ˈsliː.pər/ | /ˈsliː.pɚ/ | buồng không có khách mà tưởng có khách |
No – show | /ˌnəʊˈʃəʊ/ | /ˌnoʊˈʃoʊ/ | khách không đến mà không báo trước |
Bottom – up | /ˌbɒt.əmˈʌp/ | /ˌbɑː.t̬əmˈʌp/ | bán phòng theo mức giá từ thấp lên cao |
Lost and found | /ˌlɒst.ənˈfaʊnd/ | /ˌlɒst.ənˈfaʊnd/ | tài sản thất lạc tìm thấy |
Occupancy level | /ˈɒk.jə.pən.si ˈlev.əl/ | /ˈɑː.kjə.pən.si ˈlev.əl/ | công suất phòng |
Up sell | /ʌp sel/ | /ʌp sel/ | bán vượt mức |
Upgrade | /ʌpˈɡreɪd/ | /ʌpˈɡreɪd/ | nâng cấp |
Occupied | /ˈɒk.jə.paɪd/ | /ˈɑː.kjə.paɪd/ | phòng đang có khách |
Vacant clean | /ˈveɪ.kənt kliːn/ | /ˈveɪ.kənt kliːn/ | phòng đã dọn |
Vacant ready | /ˈveɪ.kənt ˈred.i/ | /ˈveɪ.kənt ˈred.i/ | phòng sẵn sàng phục vụ |
Vacant dirty | /ˈveɪ.kənt ˈdɜː.ti/ | /ˈveɪ.kənt ˈdɜː.ti/ | phòng chưa dọn |
Guaranteed booking | / ˌɡærənˈtiːd ˈbʊk.ɪŋ/ | / ˌɡærənˈtiːd ˈbʊk.ɪŋ/ | đặt phòng có đảm bảo |
Due out | /dʒuː aʊt/ | /duː aʊt/ | phòng sắp check out |
Free of charge | /ˌfriː əv ˈtʃɑːdʒ/ | /ˌfriː əv ˈtʃɑːrdʒ/ | Miễn phí |
=> Tìm hiểu các từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề khác tại đây
Bài viết liên quan đến chủ đề
Jen: Good morning, I’ve booked a single room. My surname is Jen. | Chào buổi sáng, tôi có book một phòng đơn. Tên tôi là Jen. |
Receptionist: Welcome to the Apricot hotel. Please give me your phone number and your ID. | Chào mừng quý khách đến với khách sạn Apricot. Cho tôi xin số điện thoại và chứng minh thư của quý khách. |
Jen: My phone number is 123456789. And here is my ID. | Số điện thoại của tôi là 123456789. Chứng minh thư của tôi đây. |
Receptionist: Okay. You’ve booked a suite room which has a bath and overhead shower, a television, a fridge and tea making facilities. It’s one of our luxurious rooms. | Vâng. Quý khách đã book 1 phòng VIP có bồn tắm, vòi hoa sen, tivi, tủ lạnh và thiết bị làm trà. Đây là một trong những phòng cao cấp tại khách sạn. |
Jen: Yeah, do you have spa and gym service in your hotel? | Yeah, khách sạn có dịch vụ spa và phòng tập gym chứ? |
Receptionist: Certainly, these services are on our top floor. Here is your room card. You just need to insert it into the slot on your room door, the light will change from red to green. When the green light is on, your room is unlocked. | Chắc chắn rồi, những dịch vụ này ở trên tầng thượng. Thẻ phòng của quý khách đây. Quý khách chỉ cần đưa thẻ vào khe cửa, đèn sẽ chuyển màu từ đỏ sang xanh. Khi đèn xanh nghĩa là cửa phòng đã được mở ạ. |
Jen: Okay, I got it. | Ok, tôi đã hiểu. |
Receptionist: If you have any questions during your stay, feel free to call me by the phone set up in your room. | Nếu quý khách có bất kì câu hỏi nào trong quá trình ở đây, hãy gọi tôi qua điện thoại đặt ở phòng quý khách. |
Jen: Okay. Thank you! | Được rồi. cảm ơn cô |
Bài tập: Chọn các từ đã cho điền vào ô trống
Free breakfast | 5-star hotel | lobby | Do not disturb | check-in |
- I’m really tired. I think I’ll put the………sign on the door so no one will wake me up.
- My cousin will arrive and………at 2 p.m on Monday. He’ll check out on Friday.
A: That hotel is very expensive.
B: Of course! It’s a………
- I like to stay at that hotel because they offer a……… and I love their food.
- The drive of the shuttle bus said we should wait for him downstairs in the………
Đáp án: 1 – Do not disturb; 2 – check-in; 3 – 5-star hotel; 4 – free breakfast; 5 – lobby