2.4K
Bạn có phải là người đam mê đọc sách, thích tìm tòi, khám phá kiến thức qua những trang sách? Nếu câu là lời là có thì chắc hẳn thư viện là điểm đến thường xuyên của bạn rồi. Hãy xem trong giao tiếp Tiếng Anh chủ đề thư viện cần dùng những từ vựng gì nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Từ vựng chủ đề thư viện
UK |
US |
||
Library | /ˈlaɪ.brər.i/ | /ˈlaɪ.brer.i/ | Thư viện |
Librarian | /laɪˈbreə.ri.ən/ | /laɪˈbrer.i.ən/ | Thủ thư/nhân viên thư viện |
Library clerk | /ˈlaɪ.brər.i klɑːk/ | /ˈlaɪ.brer.i klɝːk/ | Nhân viên thư viện |
Checkout desk | /ˈtʃek.aʊt desk/ | /ˈtʃek.aʊt desk/ | bàn kiểm tra |
Information desk | /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən desk/ | /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən desk/ | Bàn tra cứu thông tin |
Computer | /kəmˈpjuː.tər/ | /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ | máy vi tính |
Card catalog | /kɑːd ˈkæt̬.əl.ɑːɡ/ | /kɑːrd ˈkæt.əl.ɒɡ/ | Bảng danh mục sách |
Rack | /ræk/ | /ræk/ | Giá đựng |
Bookshelf | /ˈbʊk.ʃelf/ | /ˈbʊk.ʃelf/ | Giá sách |
Photocopy machine | /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər məˈʃiːn/ | /ˈfoʊ.t̬oʊˌkɑː.pi.ɚ məˈʃiːn/ | Máy phô-tô |
Library card | /ˈlaɪ.brər.i kɑːd/ | /ˈlaɪ.brer.i kɑːrd/ | Thẻ thư viện |
Call card | /kɔːl kɑːd/ | /kɑːl kɑːrd/ | Thẻ mượn sách |
call number | /kɔːl ˈnʌm.bər/ | /kɑːl ˈnʌm.bɚ/ | mã số sách |
call slip | /kɔːl slɪp/ | /kɑːl slɪp/ | phiếu gọi |
Row | /rəʊ/ | /roʊ/ | Dãy |
Drawer | /drɔːr/ | /drɑː/ | Ngăn kéo |
Globe | /ɡləʊb/ | /ɡloʊb/ | Quả địa cầu |
Atlas | /ˈæt.ləs/ | /ˈæt.ləs/ | Tập bản đồ |
Due date | /dʒuː deɪt/ | /duː deɪt/ | Ngày đáo hạn |
Borrow | /ˈbɒr.əʊ/ | /ˈbɑːr.oʊ/ | Mượn |
Author | /ˈɔː.θər/ | /ˈɑː.θɚ/ | Tác giả |
Title | /ˈtaɪ.təl/ | /ˈtaɪ.təl/ | Tiêu đề |
Từ vựng tiếng Anh về thể loại sách
UK |
US |
||
Periodical section | /ˌpɪə.riˈɒd.ɪ.kəl ˈsek.ʃən/ | /ˌpɪr.iˈɑː.dɪ.kəl ˈsek.ʃən/ | khu vực tạp chí |
Reference section | /ˈref.ər.əns ˈsek.ʃən/ | /ˈref.ɚ.əns ˈsek.ʃən/ | Khu vực tài liệu tham khảo |
Textbook section | /ˈtekst.bʊk ˈsek.ʃən/ | /ˈtekst.bʊk ˈsek.ʃən/ | Sách giáo khoa |
picture book | /ˈpɪk.tʃər bʊk/ | /ˈpɪk.tʃɚ bʊk/ | sách tranh |
audiobook | /ˈɔː.di.əʊ.bʊk/ | /ˈɑː.di.oʊ.bʊk/ | sách nói |
Comic section | /ˈkɒm.ɪk ˈsek.ʃən/ | /ˈkɑː.mɪk ˈsek.ʃən/ | Khu truyện tranh |
Magazine | /ˌmæɡ.əˈziːn/ | /ˌmæɡ.əˈziːn/ | Tạp chí |
Newspaper | /ˈnjuːzˌpeɪ.pər/ | /ˈnuːzˌpeɪ.pɚ/ | Báo |
Novel | /ˈnɒv.əl/ | /ˈnɑː.vəl/ | Tiểu thuyết |
Poem | /ˈpəʊ.ɪm/ | /ˈpoʊ.əm/ | Thơ |
Thriller book | /ˈθrɪl.ər bʊk/ | /ˈθrɪl.ɚ bʊk/ | Sách trinh thám |
dictionary | /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ | /ˈdɪk.ʃən.er.i/ | từ điển |
encyclopedia | /ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/ | /ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/ | bách khoa toàn thư |
Short story | /ʃɔːt ˈstɔː.ri/ | /ʃɔːrt ˈstɔːr.i/ | Truyện ngắn |
Cookery book | /ˈkʊk.ər.i bʊk/ | /ˈkʊk.ɚ.i bʊk/ | Sách hướng dẫn nấu ăn |
Science fiction book | /ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən bʊk/ | /ˌsaɪəns ˈfɪk.ʃən bʊk/ | Sách khoa học viễn tưởng |
Fairy tale | /ˈfeə.ri teɪl/ | /ˈfer.i teɪl/ | Truyện cổ tích |
Legend | /ˈledʒ.ənd/ | /ˈledʒ.ənd/ | Truyện truyền thuyết |
Ghost story | /ɡəʊst ˈstɔː.ri/ | /ɡoʊst ˈstɔː.ri/ | Truyện ma |
Fable | /ˈfeɪ.bəl/ | /ˈfeɪ.bəl/ | Truyện ngụ ngôn |
Detective story | /dɪˈtek.tɪv ˈstɔː.ri/ | /dɪˈtek.tɪv ˈstɔː.ri/ | Truyện trinh thám |
Funny story | /ˈfʌn.i ˈstɔː.ri/ | /ˈfʌn.i ˈstɔːr.i/ | Truyện cười |
Một số mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp trong thư viện
Can I borrow these books | Tôi có thể mượn những cuốn sách này không |
Could you tell me how to find the book | Bạn có thể nói cho tôi biết làm thế nào để tìm sách này không? |
How many books can I borrow at a time | Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách một lúc? |
When is the book due? | Khi nào cuốn sách này hết hạn mượn? |
I haven’t finished the book yet | Tôi vẫn chưa đọc xong cuốn sách này! |
The book is overdue | Cuốn sách này đã quá hạn. |
Am I to be fined | Tôi có bị phạt tiền không? |
I couldn’t find this book in the shelves | Tôi không thể tìm thấy cuốn sách này trên giá. |
Excuse me, where can I apply for a library card? | Xin lỗi, làm ơn cho tôi hỏi làm thẻ thư viện ở đâu? |
Could I borrow/ Can I borrow some books on nature science?
|
Tôi có thể mượn mấy cuốn sách về khoa học tự nhiên được không? |
I want to borrow/ I’d like to find… | Tôi muốn mượn… |
Hội thoại liên quan đến chủ đề thư viện
A: Excuse me, could I borrow a book from the library? | Xin lỗi, em có thể mượn sách thư viện không? |
B: Yes, do you have a library card? | Được chứ, em có thẻ thư viện không? |
A: Yes, I have. | Em có ạ. |
B: Ok. Please show me the card. | Cho cô xem thẻ thư viện nào. |
A: Here it is. | Đây ạ. |
B: The system shows you have not borrowed any book earlier. Is this the first time you borrow a book at the library? | Hệ thống hiển thị trước đó em chưa mượn quyển sách nào. Đây có phải là lần đầu em mượn sách không? |
A: Yes, this is my first time. | Vâng, em mượn lần đầu ạ. |
B: You can borrow two books at a time. What kind of book do you want to borrow? | Em có thể mượn 2 quyển sách 1 lần. Em muốn mượn loại sách nào? |
A: I need only one this time. I will have the test next week, so I want to read reference books to reinforce my knowledge. | Lần này em chỉ mượn 1 quyển thôi. Tuần tới em có bài kiểm tra, nên em muốn đọc sách tham khảo để củng cố kiến thức. |
B: Okay, please choose the book you need and tell me your phone number. | Ok, hãy chọn quyển sách em cần và đọc cho cô số điện thoại. |
A: Well, my phone number is 123456789 | Vâng, số điện thoại của em là 123456789 |
B: Okay, now you can go to the reference section to find the one that you need. | Được rồi, bây giờ em có thể đi đến quầy sách tham khảo để tìm quyển em cần. |
A: ah. Here it is. How many days could I keep the book? | Ah, đây rồi ạ. Em có thể mượn trong bao lâu ạ? |
B: One week. Remember, in case you cross one week, you have to pay fine. | 1 tuần. Nhớ là trường hợp em mượn quá một tuần, em phải trả tiền phạt nhé. |
A: I understand. I must return it on time. Goodbye | Em hiểu rồi ạ. Em sẽ trả sách đúng hạn. Tạm biệt cô. |
B: Bye! | Chào em. |
Bài tập
Dựa vào hình ảnh thẻ thư viện, chọn đúng (true) hay sai (false) cho các câu dưới đây:
1. This library card is for secondary school students?
2. The school library closes at lunchtime.
3. The library is not open at the weekend.
4. You can take DVDs for longer than books.
Đáp án: 1 – F; 2 – F; 3 – T; 4 – F