Cuộc sống hiện đại ngày càng phát triển, để đáp ứng nhu cầu mua sắm thì bên cạnh chợ truyền thống, nhiều siêu thị mọc lên ngày càng nhiều, nhất là ở các khu đô thị, các thành phố lớn. Siêu thị bày bán vô số các chủng loại mặt hàng thiết yếu, lại vô cùng tiện lợi, vì thế mà nhiều người lựa chọn nó là điểm đến mua sắm cho gia đình mình.
Trong lúc mua sắm, bạn có tò mò về những đồ đạc, sản phẩm bày bán trong siêu thị trong tiếng Anh đọc và viết như thế nào không? Bài hôm nay Tiếng Anh AZ sẽ tổng hợp cho bạn tất tần tật những từ vựng về siêu thị. Còn chần chừ gì nữa mà không note lại để dùng nào!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Để khách hàng dễ tìm kiếm sản phẩm cần mua, trong siêu thị sẽ chia thành các gian hàng khác nhau. Đố các bạn biết các gian hàng này trong Tiếng Anh đọc là gì đấy?
Từ mục danh mục sản phẩm trong siêu thị
Sections |
UK |
US |
Gian hàng |
bakery section hoặc baked goods | /ˈbeɪ.kər.i ˈsek.ʃən/ hoặc /beɪkt ɡʊdz/ | /ˈbeɪ.kɚ.i ˈsek.ʃən/ hoặc /beɪkt ɡʊdz/ | gian hàng bánh mì bánh ngọt |
fresh meat counter | /freʃ miːt ˈkaʊn.tər/ | /freʃ miːt ˈkaʊn.t̬ɚ/ | quầy thịt tươi sống |
frozen meat counter | /ˈfrəʊ.zən miːt ˈkaʊn.tər/ | /ˈfroʊ.zən miːt ˈkaʊn.tər/ | quầy thịt đông lạnh |
fish section | /fɪʃ ˈsek.ʃən/ | /fɪʃ ˈsek.ʃən/ | gian đồ thủy sản |
poultry section | /ˈpəʊl.tri ˈsek.ʃən/ | /ˈpoʊl.tri ˈsek.ʃən/ | gian hàng thịt gia cầm |
dairy section | /ˈdeə.ri ˈsek.ʃən/ | /ˈder.i ˈsek.ʃən/ | gian hàng sữa và các chế phẩm từ sữa |
fruit and vegetables section | /fruːt ænd ˈvedʒ.tə.bəlz ˈsek.ʃən/ | /fruːt ænd ˈvedʒ.tə.bəlz ˈsek.ʃən/ | gian hàng hoa quả và rau xanh |
canned goods section | /kænd ɡʊdz ˈsek.ʃən/ | /kænd ɡʊdz ˈsek.ʃən/ | gian hàng đồ đóng lon, đóng hộp |
paper products | /ˈpeɪ.pər ˈprɒd.ʌkts/ | /ˈpeɪ.pər ˈprɑː.dʌkts/ | văn phòng phẩm |
deli section | /ˈdel.i ˈsek.ʃən/ | /ˈdel.i ˈsek.ʃən/ | quầy bán đồ ăn nhanh |
candy section | /ˈkæn.di ˈsek.ʃən/ | /ˈkæn.di ˈsek.ʃən/ | quầy bán bánh kẹo |
beverages section | /ˈbev.ər.ɪdʒəz ˈsek.ʃən/ | /ˈbev.ə.ɪdʒəz ˈsek.ʃən/ | gian hàng đồ uống |
soft drinks section | /sɒft drɪŋks ˈsek.ʃən/ | /sɑːft drɪŋks ˈsek.ʃən/ | gian đồ uống không chứa cồn |
pet food section | /pet fuːd ˈsek.ʃən/ | /pet fuːd ˈsek.ʃən/ | gian hàng đồ ăn cho thú cưng |
cosmetics section | /kɑzˈmet̬·ɪks ˈsek.ʃən/ | /kɑzˈmet̬·ɪks ˈsek.ʃən/ | gian bán mỹ phẩm |
household items section | /ˈhaʊs.həʊld ˈaɪ.təmz ˈsek.ʃən/ | /ˈhaʊs.hoʊld ˈaɪ.təmz ˈsek.ʃən/ | gian bán đồ gia dụng |
checkout counter | /ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.tər/ | /ˈtʃek.aʊt ˈkaʊn.tə/ | quầy tính tiền |
=> Tìm hiểu thêm từ vựng Tiếng Anh về các loại rau, thịt và hải sản
Một số từ vựng thông dụng khác
UK |
US |
||
manager | /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | /ˈmæn.ə.dʒɚ/ | quản lý |
customer | /ˈkʌs.tə.mər/ | /ˈkʌs.tə.mɚ/ | Khách hàng |
shopping cart | /ˈʃɒp.ɪŋ kɑːt/ | /ˈʃɑː.pɪŋ kɑːrt/ | xe đẩy |
aisle | /aɪl/ | /aɪl/ | dãy hàng |
shopping basket | /ˈʃɒp.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/ | /ˈʃɑː.pɪŋ ˈbæs.kət/ | giỏ đi chợ |
Plastic bag | /ˈplæs.tɪk bæɡ/ | /ˈplæs.tɪk bæɡ/ | Túi ni lông |
cash register | /kæʃ ˈredʒ.ɪ.stər/ | /kæʃ ˈredʒ.ə.stɚ/ | máy tính tiền |
checker | /ˈtʃek.ər/ | /ˈtʃek.ə/ | người tính tiền |
receipt | /rɪˈsiːt/ | /rɪˈsiːt/ | Hóa đơn |
cash | /kæʃ/ | /kæʃ/ | tiền mặt |
credit card | /ˈkred.ɪt ˌkɑːd/ | /ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/ | thẻ credit |
refund | /ˈriː.fʌnd/ | /ˈriː.fʌnd/ | trả lại tiền |
line hoặc queue | /laɪn/ hoặc /kjuː/ | /laɪn/ hoặc /kjuː/ | xếp hàng |
conveyor belt | /kənˈveɪ.ə ˌbelt/ | /kənˈveɪ.ə ˌbelt/ | Băng tải đồ |
scale | /skeɪl/ | /skeɪl/ | Chiếc cân đĩa |
freezer | /ˈfriː.zər/ | /ˈfriː.zə/ | Máy làm lạnh |
sales | /seɪlz/ | /seɪlz/ | giảm giá |
storage | /ˈstɔː.rɪdʒ/ | /ˈstɔː.rɪdʒ/ | kho hàng |
Các cụm từ vựng liên quan đến siêu thị
(lưu lại để đến lúc giao dịch mua sắm trong siêu thị có thể lôi ra dùng, nhỉ!)
go shopping | /ɡəʊ ˈʃɒp.ɪŋ/ | /ɡoʊ ˈʃɑː.pɪŋ/ | đi mua sắm |
go on spending spree | /ɡəʊ ɒn ˈspen.dɪŋ spriː/ | /ɡoʊ ɑːn ˈspen.dɪŋ spriː/ | mua sắm thỏa thích |
Hang out at the mall | /hæŋ aʊt æt ðə mɔːl/ | /hæŋ aʊt æt ðə mɑːl/ | dạo chơi ở khu mua sắm |
try on clothes | /traɪ ɒn kləʊðz/ | /traɪ ɑːn kloʊðz/ | thử quần áo |
have in stock | /hæv ɪn stɒk/ | /hæv ɪn stɑːk/ | còn hàng trong kho |
wait in the checkout queue | /weɪt in ðə ˈtʃek.aʊt kjuː/ | /weɪt in ðə ˈtʃek.aʊt kjuː/ | chờ ở hàng đợi thanh toán |
Load a cart | /ləʊd ə kɑːt/ | /loʊd ə kɑːrt/ | chất đầy xe đựng hàng |
Push a cart | /pʊʃ ə kɑːt/ | /pʊʃ ə kɑːrt/ | đẩy xe đựng hàng |
Pay in cash | /peɪ in kæʃ/ | /peɪ in kæʃ/ | trả bằng tiền mặt |
Pay by credit card | /peɪ baɪ ˈkred.ɪt ˌkɑːd/ | /peɪ baɪ ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/ | trả bằng thẻ tín dụng |
be on special offer | /bi ɒn ˈspeʃ.əl ˈɒf.ər/ | /bi ɑːn ˈspeʃ.əl ˈɑː.fɚ/ | được khuyến mãi đặc biệt |
ask for a refund | /ɑːsk fɔːr ə ˈriː.fʌnd/ | /æsk fɔːr ə ˈriː.fʌnd/ | yêu cầu hoàn lại tiền |
exchange an item | /ɪksˈtʃeɪndʒ æn ˈaɪ.təm/ | /ɪksˈtʃeɪndʒ æn ˈaɪ.təm/ | đổi sản phẩm, hàng hóa |
ask for receipt | /ɑːsk fɔːr rɪˈsiːt/ | /ɑːsk fɔːr rɪˈsiːt/ | yêu cầu hóa đơn |
get a receipt | /ɡet ə rɪˈsiːt/ | /ɡet ə rɪˈsiːt/ | nhận hóa đơn |
Buy 1 get 1 free | /baɪ wʌn ɡet wʌn friː/ | /baɪ wʌn ɡet wʌn friː/ | Mua một tặng một |
Bài viết liên quan đến chủ đề
While shopping in the supermarket, Jane meets her friend Tunny.
(Trong khi đang đi siêu thị, Jane gặp người bạn Tunny của cô ấy)
Jane: Hello Tunny. How are you? | Chào Tunny. Cậu có khỏe không? |
Tunny: I am fine, thank you. What are you doing here? | Cảm ơn cậu, tớ khỏe. Cậu đang làm gì ở đây vậy? |
Jane: I need to buy rice and also some fish for the dinner. Can you show me where to find fish in the store, Tunny? | Tớ cần mua gạo và một ít cá cho bữa tối. Cậu có thể dẫn tớ tới chỗ bày cá trong cửa hàng không, Tunny? |
Tunny: Do you want to buy fresh fish, frozen or tinned fish? | Cậu muốn mua cá tươi, cá đông lạnh hay đóng hộp? |
Jane: I am wanting tins of tuna. | Tớ muốn mua cá ngừ đóng hộp. |
Tunny: They are stacked in the canned goods section in aisle 19, the middle of the shelf. I used to work here on Saturdays a little while ago so I remember where most products are displayed. | Chúng được xếp ở gian đồ đóng hộp tại dãy hàng số 19, ở giữa kệ hàng. Tớ từng làm việc ở đây vào thứ 7 hàng tuần một thời gian trước nên tớ nhớ vị trí của hầu hết các sản phẩm ở đây. |
Jane: Great! I notice that they keep changing the position of goods and I find that confusing and very time-consuming. | Tuyệt! Tớ để ý rằng họ hay thay đổi vị trí của hàng hóa và tớ thấy như thế thật lẫn lộn và mất thời gian. |
Tunny: Yes, I agree. Here are the tins of tuna, next to the pilchards. | Ừ, tớ cũng thấy thế. Cá ngừ đóng hộp đây rồi, cạnh cá mòi luôn |
Jane: That’s handy. I’ll buy some pilchards as well. My cats love pilchards in tomato sauce. | Thật là tiện. Tớ sẽ mua vài hộp cá mòi nữa. Mèo của tớ thích cá mòi sốt cà chua lắm. |
Tunny: Uh, I will come to the fruit and vegetable section to buy some apples and broccoli. Do you want to go with me? | Uh, Tớ sẽ đến gian hàng hoa quả và rau để mua một ít táo và súp lơ. Cậu muốn đi với tớ không? |
Jane: Yes where it is? | Có, nó ở đâu? |
Tunny: Right here, it’s opposite with the dairy section in aisle 5. | Ngay đây, đối diện với gian hàng sữa và các sản phẩm từ sữa ở dãy hàng số 5 |
Jane: Yeah, I see. | Yeah, tớ thấy rồi. |
Tunny: I have finished shopping so will go and pay at the checkout | Tớ mua đủ rồi, tớ đến quầy thanh toán đây. |
Jane: I have some other things to buy. Thank you for your help. See you soon! | Tớ còn mua một số đồ nữa. Cảm ơn cậu đã giúp tớ. Hẹn gặp lại cậu sớm nha! |
Tunny: Goodbye. Hope you find all the other things that you need. | Tạm biệt. Hi vọng cậu sẽ tìm mua được hết những đồ còn lại. |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!