Để lưu trữ thực phẩm được lâu chúng ta thường đựng trong các loại hộp hoặc bao bì đóng gói. Mỗi loại hộp đựng, bao bì lại được làm từ nhiều loại vật liệu và được thiết kế thành nhiều kích thước khác nhau. Chủ đề từ vựng hôm nay hứa hẹn sẽ giúp bạn trau dồi thêm nhiều vốn từ vựng mới về “Tên các loại đồ đựng thực phẩm phổ biến trong Tiếng Anh”. Cùng tìm hiểu nhé.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Các loại đồ đựng phổ biến
UK |
US |
|||
Containers | /kənˈteɪ.nərz/ | /kənˈteɪ.nɚz/ | Đồ đựng | |
bottle | /ˈbɒt.əl/ | /ˈbɑː.t̬əl/ | chai | |
jar | /dʒɑːr/ | /dʒɑːr/ | lọ | |
can | /kæn/ | /kæn/ | hộp/lon kim loại kín để đựng thực phẩm hoặc đồ uống | |
carton | /ˈkɑː.tən/ | /ˈkɑːr.t̬ən/ | hộp các tông thường đựng sữa hoặc nước hoa quả | |
box | /bɒks/ | /bɑːks/ | hộp giấy/hộp các tông | |
bag | /bæɡ/ | /bæɡ/ | bao/túi | |
package | /ˈpæk.ɪdʒ/ | /ˈpæk.ɪdʒ/ | gói/bao | |
six -pack | /sɪks pæk/ | /sɪks pæk/ | 6 chai hoặc lon/thùng hoặc túi | |
loaf | /ləʊf/ | /loʊf/ | ổ (bánh mì) | |
roll | /rəʊl/ | /roʊl/ | cuộn | |
tube | /tuːb/ | /tuːb/ | ống/ lọ có nắp | |
Tray | /treɪ/ | /treɪ/ | Khay (đựng cá/thịt) | |
tub | /tʌb/ | /tʌb/ | Hộp nhựa nhỏ có nắp | |
Một số vật liệu dùng để làm đồ đựng
UK |
US |
||
Plastic | ˈplæs.tɪk/ | ˈplæs.tɪk/ | Nhựa/nilong |
Ceramic | səˈræm.ɪk/ | səˈræm.ɪk/ | Gốm sứ |
wooden | /ˈwʊd.ən/ | /ˈwʊd.ən/ | Gỗ |
glass | /ɡlɑːs/ | /ɡlæs/ | Thủy tinh |
paper | ˈpeɪ.pər/ | ˈpeɪ.pə/ | Giấy |
Ví dụ một số thực phẩm đóng gói phổ biến
UK |
US |
||
a bottle of soda | /ə ˈbɒt.əl əv ˈsəʊ.də/ | /ə ˈbɑː.t̬əl əv ˈsoʊ.də/ | một chai nước ngọt |
a jar of jam | /ə dʒɑːr əv dʒæm/ | /ə dʒɑːr əv dʒæm/ | một lọ mứt |
a can of soup | /ə kæn əv suːp/ | /ə kæn əv suːp/ | một lon súp |
a carton of eggs | /ə ˈkɑː.tən əv eɡz/ | /ə ˈkɑːr.t̬ən əv eɡz/ | một hộp trứng |
a container of cottage cheese | /ə kənˈteɪ.nər əv ˈkɒt.ɪdʒ tʃiːz/ | /ə kənˈteɪ.nɚ əv ˈkɑː.t̬ɪdʒ tʃiːz/ | một hộp đựng pho mai mềm |
a box of cereal | /ə bɒks əv ˈsɪə.ri.əl/ | /ə /bɑːks əv ˈsɪr.i.əl/ | một hộp ngũ cốc |
a bag of flour | /ə bæɡ əv flaʊər/ | /ə bæɡ əv ˈflaʊ.ɚ/ | một bao bột |
a package of cookies | /ə ˈpæk.ɪdʒ əv ˈkʊk.iz/ | /ə ˈpæk.ɪdʒ əv ˈkʊk.iz/ | một gói bánh |
a six-pack of soda | /ə sɪks pæk əv ˈsəʊ.də/ | /ə sɪks pæk əv ˈsoʊ.də/ | một bịch 6 lon soda |
a loaf of bread | /ə ləʊf əv bred/ | /ə loʊf əv bred/ | một ổ bánh mì |
a roll of paper towels | /ə rəʊl əv ˈpeɪ.pər taʊəlz/ | /ə roʊl əv ˈpeɪ.pɚ taʊəlz/ | một cuộn khăn giấy |
a tube of toothpaste | /ə tʃuːb əv ˈtuːθ.peɪst/ | /ə tuːb əv ˈtuːθ.peɪst/ | một tuýp kem đánh răng |
Cách dùng How many/How much?
How many?: dùng để hỏi số lượng những thực phẩm có thể đếm được
Ví dụ: How many apples do you need? I need two apples
How much? dùng để hỏi số lượng những thực phẩm không đếm được
How much rice do you need? I need two boxes
Bài viết liên quan đến chủ đề
The containers I use the most for storing foods are jars and tubs. Small plastic tubs are very suitable to store food in the refrigerator to keep them fresher for longer… It’s better and healthier to preserve the food in containers that are made of glass, so I use glass jars to keep some baby food and spices. How about you? What kind of containers do you use to preserve the foods? Tell us in the comment. | Lọ và hộp đựng có nắp là 2 loại đồ đựng tôi dùng nhiều nhất để đựng thực phẩm. Hộp nhựa nhỏ có nắp thích hợp để đựng thực phẩm trong tủ lạnh để giữ chúng tươi ngon lâu hơn. Đựng thực phẩm trong hộp thủy tinh sẽ tốt cho sức khỏe, bởi vậy tôi sử dụng lọ thủy tinh để đựng các thực phẩm nhỏ và gia vị. Còn bạn thì sao? Bạn thường sử dụng loại đồ đựng gì để đựng thực phẩm? Nói cho chúng mình biết ở phần bình luận nhé. |
Bài tập ghi nhớ từ vựng:
Which one can be opened and closed many times? Which one can not? (Loại hộp nào dưới đây có thể đóng mở nhiều lần? Loại hộp nào không thể đóng mở nhiều lần?)
Tub, can, bottle, tin, jar, carton, packet, tube
Đáp án:
Loại hộp có thể đóng mở nhiều lần: Tub, bottle, jar, tube
Loại hộp không thể đóng mở nhiều lần: can, tin, carton, packet
Khám phá thêm nhiều từ vựng Tiếng Anh tại đây