2.5K
Để giữ quần áo luôn thơm tho, sạch sẽ chúng ta cần giặt chúng hàng ngày, có thể giặt bằng tay, bằng máy hay sử dụng dịch vụ giặt là bên ngoài. Những từ vựng và câu thông dụng nào hay được sử dụng trong giao tiếp Tiếng Anh chủ đề giặt là? Cùng Tiếng Anh AZ đi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Tên Tiếng Anh các vật dụng dùng trong giặt là
UK |
US |
||
Laundry | /ˈlɔːn.dri/ | /ˈlɑːn.dri/ | Tiệm giặt là |
Washing machine | /ˈwɒʃ.ɪŋ məˈʃiːn/ | /ˈwɑː.ʃɪŋ məˈʃiːn/ | máy giặt |
Washing powder/detergent | /ˈwɒʃ.ɪŋ ˈpaʊ.dər/ hoặc /dɪˈtɜː.dʒənt/ | /ˈwɑː.ʃɪŋ ˈpaʊ.də/ hoặc /dɪˈtɜː.dʒənt/ | Bột giặt |
Fabric softener | /ˈfæb.rɪk ˈsɒf.ən.ər/ | /ˈfæb.rɪk ˈsɑː.fən.ɚ/ | nước làm mềm vải |
Bleach | /bliːtʃ/ | /bliːtʃ/ | Nước tẩy |
Laundry basket/ Hamper | /ˈlɔːn.dri ˈbɑː.skɪt/ hoặc /ˈhæm.pər/ | /ˈlɑːn.dri ˈbæs.kət/ hoặc /ˈhæm.pɚ/ | giỏ đựng quần áo bẩn |
Laundry bag | /ˈlɔːn.dri bæɡ/ | /ˈlɑːn.dri bæɡ/ | túi đựng đồ giặt là |
iron | /aɪən/ | /aɪrn/ | Bài là |
iron table | /aɪən ˈteɪ.bəl/ | /aɪrn ˈteɪ.bəl/ | bàn để ủi quần áo |
Upper cabinet | /ˈʌp.ər ˈkæb.ɪ.nət/ | /ˈʌp.ɚ ˈkæb.ən.ət/ | tủ ở trên |
Shelf | /ʃelf/ | /ʃelf/ | kệ |
Dryer | /ˈdraɪ.ər/ | /ˈdraɪ.ɚ/ | máy sấy |
Hanger | /ˈhæŋ.ər/ | /ˈhæŋ.ɚ/ | móc treo quần áo |
wall hooks | /wɔːl hʊks/ | /wɑːl hʊks/ | móc treo tường |
clothesline | /ˈkləʊðz.laɪn/ | /ˈkloʊðz.laɪn/ | Dây phơi đồ |
Clothes peg | /kləʊðz peɡ/ | /kloʊðz peɡ/ | kẹp quần áo |
Scrubbing brush | /skrʌb ɪŋ brʌʃ/ | /skrʌb ɪŋ brʌʃ/ | chổi chải bụi |
Laundry bill | /ˈlɔːn.dri bɪl/ | /ˈlɑːn.dri bɪl/ | hóa đơn giặt là |
Slip | /slɪp/ | /slɪp/ | Giấy biên nhận |
Spray starch | /spreɪ stɑːtʃ/ | /spreɪ stɑːrtʃ/ | Hồ để xịt |
=> Tìm hiểu từ vựng về miêu tả quần áo trong Tiếng Anh
Một số từ vựng khác liên quan đến giặt là
UK |
US |
||
Soak | /səʊk/ | /soʊk/ | Ngâm |
Wash | /wɒʃ/ | /wɑːʃ/ | Giặt |
Rinse | /rɪns/ | /rɪns/ | Xả |
Spin | /spɪn/ | /spɪn/ | Vắt |
Dry-cleaned | /draɪ kliːnəd/ | /draɪ kliːnəd/ | Giặt khô |
Dry care | /draɪ keər/ | /draɪ ker/ | Giặt Sấy |
Overflow Rinse | /ˌəʊ.vəˈfləʊ rɪns/ | /ˌoʊ.vɚˈfloʊ rɪns/ | Chế độ xả tràn |
Spot | /spɒt/ | /spɑːt/ | Vệt |
Dirty | /ˈdɜː.ti/ | /ˈdɜː.ti/ | Bẩn |
Stain | /steɪn/ | /steɪn/ | Vết bẩn |
Mould | /məʊld/ | /moʊld/ | Bị mốc |
Remove | /rɪˈmuːv/ | /rɪˈmuːv/ | Loại bỏ |
Clean | /kliːn/ | /kliːn/ | Giặt sạch |
Sign | /saɪn/ | /saɪn/ | Kí tên |
Hang up | /hæŋ ʌp/ | /hæŋ ʌp/ | Treo đồ |
Load the washer | /ləʊd ðə ˈwɒʃ.ər/ | /loʊd ðə ˈwɑː.ʃɚ/ | Bỏ đồ vào máy giặt |
Unload | /ʌnˈləʊd/ | /ʌnˈloʊd/ | Lấy đồ ra |
Fold | /fəʊld/ | /foʊld/ | Xếp đồ |
Sort | /sɔːt/ | /sɔːrt/ | Phân loại đồ |
Một số câu thông dụng sử dụng trong giao tiếp Tiếng Anh chủ đề giặt là bạn nên biết:
Yêu cầu dịch vụ giặt là
We have some laundry to be done | Chúng tôi có đồ cần giặt |
I want to have these shirts washed | Tôi muốn giặt mấy chiếc áo sơ mi này |
Could you clean this coat for me? | Chị có thể giặt cho tôi chiếc áo khoác này không? |
I need this sweater to be dry cleaned | Tôi cần giặt khô chiếc áo len này. |
I’d like these trousers to be washed in cold water | Tôi muốn giặt lạnh mấy chiếc quần này |
There’s a spot on my dress. Can you remove it? | Trên váy tôi có vết ố. Chị có thể loại bỏ nó được không? |
Hỏi về thời gian hoàn thành
When can I get my laundry back? | Khi nào tôi có thể nhận lại đồ giặt? |
When will it be ready? | Khoảng mấy giờ thì giặt xong? |
Is my laundry ready? | Đồ của tôi giặt xong chưa? |
Are you in a hurry for it? | Anh có cần ngay không? |
Please get it ready by 7 pm tomorrow. | Làm ơn giặt xong trước 7 giờ chiều mai. |
Thanh toán dịch vụ giặt là
Please sign your name here | Anh vui lòng ký tên vào đây ạ. |
How much should I pay you? | Hết bao nhiêu tiền? |
May I have your laundry ticket first, madam? | Tôi có thể xem trước phiếu giặt của cô không? |
The lining of this skirt has not been stitched. | Vải lót chiếc váy này chưa được khâu lại. |
Một số cụm từ khác thường dùng trong dịch vụ giặt là
I prefer express service | Tôi thích dịch vụ giặt nhanh |
Can you get it out without harming the fabric? | Cô có thể tẩy nó mà không làm hỏng vải không? |
Be careful while washing | Cẩn thận khi giặt đồ nhé |
What if there is any laundry damage? | Nếu quần áo bị hỏng thì làm thế nào? |
I believe we can get the spot out all right. | Chắc chắn chúng tôi có thể tẩy được vết ố này. |
Ứng dụng những từ và câu đã học vào bài viết liên quan đến chủ đề
Guest: Good morning. | Chào buổi sáng |
Clerk: Good morning. What can I help you? | Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho anh? |
Guest: Can I have the laundry done today? | Tôi có thể giặt đồ xong trong ngày hôm nay không? |
Clerk: Certainly, sir. Can you fill out the laundry form first, please? | Chắc chắn rồi, thưa anh. Trước tiên, anh có thể điền vào mẫu biên lai giặt đồ này được không? |
Guest: OK. Here you are. | Được. Gửi lại anh. |
Clerk: Well. Thank you. Where is your laundry? | Cảm ơn. Đồ giặt của anh đâu nhỉ? |
Guest: Here in the laundry bag. | Trong túi đựng đồ giặt này. |
Clerk: Any more? | Còn gì khác nữa không ạ? |
Guest: Yes. Well, I want to have a suit dry-cleaned. There is a stain on the right sleeves. Could you help to remove it before it’s dry-cleaned? | Có. Tôi muốn giặt khô một bộ com lê. Có một vết bẩn trên tay áo phải. Anh có thể loại bỏ nó trước khi giặt khô được không? |
Clerk: What kind of stain is it, sir? | Vết bẩn gì nhỉ? |
Guest: I spilled some tea on it. | Tôi có đánh đổ một ít trà lên đó |
Clerk: We will do our best to remove the stain. | Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để tẩy vết bẩn này |
Guest: Thank you! I have an important dinner to attend at 7 o’clock this evening. Do you think could I have it back before then? | Cảm ơn anh! Tôi có một bữa tối quan trọng trước 7h tối nay. Anh có nghĩ rằng tôi có thể lấy lại bộ com lê này trước lúc đó? |
Clerk: Yes, I think so. | Tôi nghĩ là được. |
Guest: How much do you charge for the special laundry? | Dịch vụ giặt là đặc biệt này mất phí như nào đây? |
Clerk: In addition to the normal charge, there is a 20% extra charge. | Ngoài phí giặt thông thường sẽ cộng thêm 20% phí nữa ạ. |
Guest. That sounds great. | Được đấy |
Clerk: Here is your slip. | Biên lai của anh đây. |
Luyện ghi nhớ từ vựng
Bài tập: Nối từ tương ứng với các số đánh trong ảnh dưới đây thể hiện đúng Tên các đồ vật trong một tiệm giặt là.
Comment đáp án của bạn cho ad biết nhé!
Đáp án: 1- Cabinet; 2- Hangers; 3- Wallpaper; 4- The iron; 5- The ironing board; 6- The ironing board’s leg; 7- A shelf; 8- The tumble drier; 9- The washing machine; 10- A mat or a rug