Gia đình là chốn thương yêu của mỗi chúng ta. Gia đình bạn có mấy người? Họ là những ai? Đó là những câu hỏi mà rất nhiều người có thể hỏi bạn bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt. Bài học hôm nay, chúng ta học các từ vựng về gia đình, cách hỏi và trả lời những câu thân thuộc.
I. Từ vựng về gia đình trong tiếng Anh
FAMILY | (UK) | (US) | GIA ĐÌNH |
father
dad |
/ˈfɑː.ðər/
/dæd/ |
bố | |
mother
mom |
/ˈmʌð.ər/
/mɒm/ |
/mɑːm/ |
mẹ |
son | /sʌn/ | con trai | |
daughter | /ˈdɔː.tər/ | /ˈdɑː.t̬ɚ/ | con gái |
parents | /ˈpeə.rənts/ | /ˈper.ənts/ | bố mẹ |
child | /tʃaɪld/ | đứa trẻ | |
children | /ˈtʃɪl.drən/ | lũ trẻ | |
husband | /ˈhʌz.bənd/ | /ˈhʌz.bənd/ | chồng |
wife | /waɪf/ | vợ | |
brother | /ˈbrʌð.ər/ | anh trai/em trai | |
sister | /ˈsɪs.tər/ | /ˈsɪs.tɚ/ | chị gái/em gái |
uncle | /ˈʌŋ.kəl/ | chú/cậu/bác trai | |
aunt | /ɑːnt/ | /ænt/ | cô/dì/bác gái |
nephew | /ˈnef.juː/ | /ˈnev.juː/ | cháu trai |
niece | /niːs/ | cháu gái | |
cousin | /ˈkʌz.ən/ | anh chị em họ | |
grandmother
granny grandma |
/ˈɡræn.mʌð.ər/
/ˈɡræn.i/ /ˈɡræn.mɑː/ |
/ˈɡræn.mʌð.ɚ/
|
bà |
grandfather
granddad grandpa |
/ˈɡræn.fɑː.ðər/
/ˈɡræn.dæd/ /ˈɡræn.pɑː/ |
/ˈɡræn.fɑː.ðɚ/
|
ông |
grandparents | /ˈɡræn.peə.rənts/ | /ˈɡræn.per.ənts/ | ông bà |
grandson | /ˈɡræn.sʌn/ | /ˈɡræn.sʌn/ | cháu trai |
granddaughter | /ˈɡræn.dɔː.tər/ | /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ | cháu gái |
grandchild | /ˈɡræn.tʃaɪld/ | cháu (số ít) | |
grandchildren | /ˈɡræn.tʃɪldrən/ | cháu (số nhiều) | |
boyfriend | /ˈbɔɪ.frend/ | bạn trai | |
girlfriend | /ˈɡɜːl.frend/ | /ˈɡɝːl.frend/ | bạn gái |
partner | /ˈpɑːt.nər/ | /ˈpɑːrt.nɚ/ | vợ/chồng/bạn trai/bạn gái |
fiancé | /fiˈɒn.seɪ/ | /ˌfiː.ɑːnˈseɪ/ | chồng chưa cưới |
fiancée | /fiˈɒn.seɪ/ | /ˌfiː.ɑːnˈseɪ/ | vợ chưa cưới |
godfather | /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/ | /ˈɡɑːdˌfɑː.ðɚ/ | bố đỡ đầu |
godmother | /ˈɡɒdˌmʌð.ər/ | /ˈɡɑːdˌmʌð.ɚ/ | mẹ đỡ đầu |
godson | /ˈɡɒd.sʌn/ | /ˈɡɑːd.sʌn/ | con trai đỡ đầu |
goddaughter | /ˈɡɒdˌdɔː.tər/ | /ˈɡɑːdˌdɑː.t̬ɚ/ | con gái đỡ đầu |
stepfather | /ˈstepˌfɑː.ðər/ | /ˈstepˌfɑː.ðɚ/ | bố dượng |
stepmother | /ˈstepˌmʌð.ər/ | /ˈstepˌmʌð.ɚ/ | mẹ kế |
stepson | /ˈstep.sʌn/ | con trai riêng của chồng/vợ | |
stepdaughter | /ˈstepˌdɔː.tər/ | /ˈstepˌdɑː.t̬ɚ/ | con gái riêng của chồng/vợ |
stepbrother | /ˈstepˌbrʌ.ðər/ | /ˈstepˌbrʌ.ðɚ/ | con trai của bố dượng/mẹ kế |
stepsister | /ˈstepˌsɪs.tər/ | /ˈstepˌsɪs.tɚ/ | con gái của bố dượng/mẹ kế |
half-sister | /ˈhɑːfˌsɪs.tər/ | /ˈhæfˌsɪs.tɚ/ | chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha |
half-brother | /ˈhɑːfˌbrʌð.ər/ | /ˈhæfˌbrʌð.ɚ/ | anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha |
great-grandparents | /ɡreɪtˈɡræn.peə.rənts/ | /ɡreɪtˈɡræn.per.ənts/ | cụ/ ông bà cố |
fosterling
foster-son |
/ˈfɒs.tərlɪŋ/
/ˈfɒs.tərsʌn/ |
/ˈfɑː.stɚlɪŋ/
/ˈfɑː.stɚsʌn/ |
con nuôi |
foster-mother | /ˈfɒs.tər mʌð.ər/ | /ˈfɒs.tər mʌð.ɚ/ | mẹ nuôi/ má nuôi |
foster-father | /ˈfɒs.tərˌfɑː.ðər/ | /ˈfɒs.tərˌfɑː.ðɚ/ | bố nuôi/ cha nuôi |
bastard | /ˈbɑː.stəd/ | /ˈbæs.tɚd/ | con rơi |
folks | /foʊks/ | họ hàng thân thuộc | |
kinsman | /ˈkɪnz.mən/ | người bà con (nam) | |
kinswoman | /ˈkɪnzˌwʊm.ən/ | /ˈkɪnzˌwʊm.ən/ | người bà con (nữ) |
blood brother | /ˌblʌd ˈbrʌð.ər/ | /ˌblʌd ˈbrʌð.ɚ/ | anh em ruột |
ancestor
forefathers |
/ˈæn.ses.tər/
/ˈfɔːˌfɑː.ðəz/ |
/ˈæn.ses.tɚ/
/ˈfɔːrˌfɑː.ðɚz/ |
tổ tiên |
great-grandfather | /ɡreɪtˈɡræn.fɑː.ðər/ | /ɡreɪtˈɡræn.fɑː.ðɚ/ | ông cố |
great-grandmother | /ɡreɪtˈɡræn.mʌð.ər/ | /ɡreɪtˈɡræn.mʌð.ɚ/ | bà cố |
great-uncle | /ɡreɪtˈʌŋ.kəl/ | ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội) | |
great-aunt | /ɡreɪtɑːnt/ | /ɡreɪtænt/ | bà thím, bà bác (chị hoặc em của bà nội) |
sibling | /ˈsɪb.lɪŋ/ | anh chị em ruột | |
grand-uncle | /ɡrændˈʌŋ.kəl/ | ông trẻ | |
grand-aunt | /ɡrændɑːnt/ | /ɡrændænt/ | bà trẻ |
mother-in-law | /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ | /ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ | mẹ chồng/mẹ vợ |
father-in-law | /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/ | /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ | bố chồng/bố vợ |
son-in-law | /ˈsʌn.ɪn.lɔː/ | /ˈsʌn.ɪn.lɑː/ | con rể |
daughter-in-law | /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/ | /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ | con dâu |
sister-in-law | /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/ | /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ | chị/em dâu |
brother-in-law | /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/ | /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ | anh/em rể |
Ngoài tên gọi các mối quan hệ họ hàng, khi nói cụ thể về gia đình chúng ta thường dùng các từ:
OTHERS WORDS RELATES TO FAMILY TOPIC | (UK) | (US) | NHỮNG TỪ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN GIA ĐÌNH |
relation
relative |
/rɪˈleɪ.ʃən/
/ˈrel.ə.tɪv/ |
/ˈrel.ə.t̬ɪv/ |
họ hàng |
twin | /twɪn/ | anh chị em sinh đôi | |
to be born | /bɔːn/ | /bɔːrn/ | chào đời |
to die | /daɪ/ | mất | |
to get married | /ɡetˈmær.id/ | /ɡetˈmer.id/ | kết hôn |
to get divorced | /ɡetdɪˈvɔːst/ | /ɡetdɪˈvɔːrst/ | li dị |
to adopt | /əˈdɒpt/ | /əˈdɑːpt/ | nhận nuôi |
adoption | /əˈdɒp.ʃən/ | /əˈdɑːp.ʃən/ | sự nhận nuôi |
adopted | /əˈdɒp.tɪd/ | /əˈdɑːp.tɪd/ | được nhận nuôi |
only child | /ˌəʊn.li ˈtʃaɪld/ | /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ | con một |
single parent | /ˌsɪŋ.ɡəl ˈpeə.rənt/ | /ˌsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ | chỉ có bố hoặc mẹ |
single mom | /ˈsɪŋ.ɡəl mɒm/ | /ˈsɪŋ.ɡəl mɑːm/ | mẹ đơn thân |
infant | /ˈɪn.fənt/ | trẻ sơ sinh | |
baby | /ˈbeɪ.bi/ | trẻ nhỏ | |
bachelor | /ˈbætʃ.əl.ər/ | /ˈbætʃ.əl.ɚ/ | đàn ông độc thân |
bachelorette | /ˌbætʃ.əl.əˈret/ | phụ nữ độc thân | |
spinster | /ˈspɪn.stər/ | /ˈspɪn.stɚ/ | người đàn bà không chồng |
widower | /ˈwɪd.əʊ.ər/ | /ˈwɪd.oʊ.ɚ/ | người đàn ông góa vợ |
widow | /ˈwɪd.əʊ/ | /ˈwɪd.oʊ/ | góa phụ |
fraternity
brotherhood |
/frəˈtɜː.nə.ti/
/ˈbrʌð.ə.hʊd/ |
/frəˈtɝː.nə.t̬i/
/ˈbrʌð.ɚ.hʊd/ |
tình anh em |
orphan | /ˈɔː.fən/ | /ˈɔːr.fən/ | trẻ mồ côi |
toddler | /ˈtɒd.lər/ | /ˈtɑːd.lɚ/ | trẻ tập đi |
Để nói về tình trạng hôn nhân, chúng ta có các từ dưới đây:
STATUS | (UK) | (US) | TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN |
single | /ˈsɪŋ.ɡəl/ | độc thân | |
engaged | /ɪnˈɡeɪdʒd/ | đính hôn | |
married | /ˈmær.id/ | /ˈmer.id/ | có gia đình |
separated | /ˈsep.ər.ətid/ | /ˈsep.ɚ.ətid/ | ly thân |
divorced | /dɪˈvɔːst/ | /dɪˈvɔːrst/ | ly hôn |
widow | /ˈwɪd.əʊ/ | /ˈwɪd.oʊ/ | quả phụ/người góa chồng |
widower | /ˈwɪd.əʊ.ər/ | /ˈwɪd.oʊ.ɚ/ | người góa vợ |
Liên quan đến đám cưới, người ta thường nhắc đến:
WEDDING | (UK) | (US) | ĐÁM CƯỚI |
marriage | /ˈmær.ɪdʒ/ | /ˈmer.ɪdʒ/ | hôn nhân |
wedding | /ˈwed.ɪŋ/ | đám cưới | |
bride | /braɪd/ | cô dâu | |
bridegroom | /ˈbraɪd.ɡruːm/ | /ˈbraɪd.ɡrʊm/ | chú rể |
best man | /ˌbest ˈmæn/ | phù rể | |
bridesmaid | /ˈbraɪdz.meɪd/ | phù dâu | |
wedding day | /ˈwed.ɪŋdeɪ/ | ngày cưới | |
wedding ring | /ˈwed.ɪŋ ˌrɪŋ/ | nhẫn cưới | |
wedding cake | /ˈwed.ɪŋkeɪk/ | bánh cưới | |
wedding dress | /ˈwed.ɪŋdres/ | váy cưới | |
honeymoon | /ˈhʌn.i.muːn/ | trăng mật | |
anniversary
wedding anniversary |
/ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/
/ˈwed.ɪŋˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/ |
/ˌæn.əˈvɝː.sɚ.i/
/ˈwed.ɪŋˌæn.əˈvɝː.sɚ.i/ |
kỷ niệm ngày cưới |
II. Thực hành nói về gia đình trong tiếng Anh
1. Hỏi về anh chị em
Do you have any brothers or sisters? | Bạn có anh chị em không? |
Yes, I’ve got … | Có, mình có … |
A brother | Một anh/em trai |
A sister | Một chị/em gái |
An elder brother | Một anh trai |
A younger sister | Một em gái |
Two brothers | Hai anh/em trai |
Two sisters | Hai chị/em gái |
One brother and two sisters | Một anh/em trai và hai chị/em gái |
No, I’m an only child | Không, mình là con một |
2. Con và cháu
Hỏi: Bạn có con/cháu không?
- Have you got any kids?
- Do you have any children?
- Do you have any grandchildren?
Nếu câu trả lời là “Có”:
- A boy and a girl. (Một con trai và một con gái)
- A young baby. (Một đứa bé mới sinh)
- Three kids. (Ba đứa con)
- Yes, I’ve got… (Vâng, tôi có…)
Nếu câu trả lời là “Không”:
- I don’t have any children. (Tôi không có con)
- I don’t have any grandchildren. (Tôi không có cháu)
3. Nói về bố mẹ/ông bà
– Where do your parents live? | Bố mẹ bạn sống ở đâu? |
– What do your parents do? | Bố mẹ bạn làm nghề gì? |
– What does your father do? | Bố bạn làm nghề gì? |
– What does your mother do? | Mẹ bạn làm nghề gì? |
– Are your grandparents still alive? | Ông bà bạn còn sống cả chứ? |
– Where do they live? | Họ sống ở đâu? |
4. Hỏi về tình trạng hôn nhân
– Do you have a boyfriend? | Bạn có bạn trai chưa? |
– Do you have a girlfriend? | Bạn có bạn gái chưa? |
– Are you married? | Bạn có gia đình chưa? |
– Are you single? | Bạn chưa có gia đình à? |
– Are you seeing anyone? | Bạn có đang hẹn hò ai không? |
Trả lời:
I’m + Tính từ chỉ tình trạng hôn nhân : (Mình…)
- single: còn độc thân
- engaged: đã đính hôn
- married: đã lập gia đình rồi
- divorced: đã ly hôn
- separated: đang ly thân
- a widow: Chồng mình mất rồi
5. Hỏi về thú cưng:
Have you got any pets? (Bạn có vật nuôi không?)
Trả lời:
- I’ve got a dog and two cats. (Mình có một con chó và hai con mèo)
- I’ve got s Labrador. (Mình có một chú chó Labrador)
6. Hỏi thêm thông tin
Khi hỏi tên:
- Hỏi 1 người: What’s her/his name? (Tên cô/anh ấy là gì?)
Trả lời: Her/his name is + Tên
Ví dụ: His name is Joe. (Tên anh ấy là Joe)
- Hỏi nhiều người: What are their names? (Tên họ là gì?)
Trả lời: They are + Tên 1 + Tên 2…
Ví dụ: They are Mary and Tom. (Họ là Mary và Tom)
Nếu hỏi tuổi:
- Hỏi 1 người: What is her/his age? hoặc How old is she/he? (Cô/anh ấy bao nhiêu tuổi)
Trả lời: She/he is + Tuổi
Ví dụ: She is twelve years old. (Cô ấy 12 tuổi)
- Hỏi nhiều người: What are their ages? hoặc How old are they? (Họ bao nhiêu tuổi?)
Trả lời: They are + Tuổi
Ví dụ: They are six and eight. (Chúng được 6 và 8 tuổi)
III. Thực hành giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh
Ở phần 1 và phần 2, bạn đã được học về từ và câu. Bây giờ, hãy ứng dụng những gì bạn đã học bằng cách giới thiệu chính gia đình bạn hoặc gia đình của một người bạn thân quen.
- Viết 1 bài giới thiệu gia đình bằng tiếng Anh bằng cách trả lời các câu hỏi trên
- Đọc to bài viết
- Giới thiệu gia đình bạn mà không dùng tài liệu.
Cùng học: