Bạn có thường xuyên quét nhà, dọn bếp, sắp xếp lại đồ đạc trong nhà mỗi ngày? Nếu câu trả lời là có, bạn hẳn thuộc tuýp người chăm chỉ làm công việc nhà rồi đấy. Vậy bạn có biết trong Tiếng Anh việc nhà là gì không? Hay cần những dụng cụ gì để làm việc nhà? Cùng Tiếng Anh AZ tìm hiểu nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Các vật dụng được sử dụng trong công việc nhà
UK |
US |
||
Bleach | /bliːtʃ/ | /bliːtʃ/ | chất tẩy trắng |
Oven cleaner | /ˈʌv.ən ˈkliː.nər/ | /ˈʌv.ən ˈkliː.nə/ | gel vệ sinh nhà bếp (nơi có nhiều dầu mỡ) |
Toilet cleaner | /ˈtɔɪ.lət ˈkliː.nər/ | /ˈtɔɪ.lət ˈkliː.nɚ/ | nước tẩy con vịt |
Scour | /skaʊər/ | /ˈskaʊ.ɚ/ | thuốc tẩy |
Window cleaner | /ˈwɪn.dəʊ kliː.nər/ | /ˈwɪn.doʊ ˈkliː.nɚ/ | nước lau kính |
Glass cleaner | /ɡlɑːs ˈkliː.nər/ | /ɡlæs ˈkliː.nə/ | Chất lau kính |
Scrubbing brush | /skrʌbɪŋ brʌʃ/ | / skrʌbɪŋ brʌʃ/ | bàn chải |
Furniture polish | /ˈfɜː.nɪ.tʃər ˈpɒl.ɪʃ/ | /ˈfɜː.nɪ.tʃər ˈpɑː.lɪʃ/ | Thuốc đánh bóng bàn ghế |
Squeegee | /ˈskwiː.dʒiː/ | /ˈskwiː.dʒiː/ | Cây lau kính |
Sponge | /spʌndʒ/ | /spʌndʒ/ | miếng mút rửa chén |
Duster | /ˈdʌs.tər/ | /ˈdʌs.tɚ/ | đồ phủi bụi |
Broom | /bruːm/ | /bruːm/ | chổi quét nhà |
Dustpan | /ˈdʌst.pæn/ | /ˈdʌst.pæn/ | Đồ hốt rác |
Mop | /mɒp/ | /mɑːp/ | cây lau nhà |
Rag | /ræɡ/ | /ræɡ/ | Giẻ lau chùi |
Feather duster | /ˈfeð.ər ˈdʌs.tər/ | /ˈfeð.ɚ ˈdʌs.tɚ/ | Chổi lông |
Washing machine | /ˈwɒʃ.ɪŋ məˈʃiːn/ | /ˈwɑː.ʃɪŋ məˈʃiːn/ | máy giặt |
Dryer | /ˈdraɪ.ər/ | /ˈdraɪ.ɚ/ | máy sấy khô |
Dirty clothes hamper | /ˈdɜː.ti kləʊðz ˈhæm.pər/ | /ˈdɜː.ti kloʊðz ˈhæm.pɚ/ | giỏ mây đựng quần áo bẩn |
Clothes line | /kləʊðz laɪn/ | /kloʊðz laɪn/ | dây phơi quần áo |
Hanger | /ˈhæŋ.ər/ | /ˈhæŋ.ɚ/ | móc phơi quần áo |
Clothes pin | /kləʊðz pɪn/ | /kloʊðz pɪn/ | cái kẹp phơi quần áo |
Iron | /aɪən/ | /aɪrn/ | bàn là |
Ironing board | /aɪən bɔːd/ | /aɪrn bɔːrd/ | cái bàn để là quần áo |
Spray bottle | /spreɪ ˈbɒt.əl/ | /spreɪ ˈbɑː.t̬əl/ | bình xịt ủi đồ |
Lawn mower | /lɔːn ˈməʊ.ər/ | /lɑːn ˈmoʊ.ɚ/ | máy cắt cỏ |
Trash bag | /træʃ bæɡ/ | /træʃ bæɡ/ | túi đựng rác |
Trash can | /træʃ kæn/ | /træʃ kæn/ | thùng rác |
Vacuum cleaner | /ˈvæk.juːm ˈkliː.nər/ | /ˈvæk.juːm ˈkliː.nə/ | máy hút bụi |
Fly swatter | /flaɪ ˈswɒt.ər/ | /flaɪ ˈswɑː.t̬ɚ/ | vỉ đập ruồi |
Rubber gloves | /ˈrʌb.ər ɡlʌvz/ | /ˈrʌb.ɚ ɡlʌvz/ | Găng cao su |
Ladder | /ˈlæd.ər/ | /ˈlæd.ɚ/ | Thang |
Bucket | /ˈbʌk.ɪt/ | /ˈbʌk.ɪt/ | Cái thùng |
Động từ mô tả công việc nhà
UK |
US |
||
Hang up | /hæŋ ʌp/ | /hæŋ ʌp/ | treo lên |
Mop | /mɒp/ | /mɑːp/ | lau chùi |
Organize | /ˈɔː.ɡən.aɪz/ | /ˈɔːr.ɡən.aɪz/ | sắp xếp đồ đạc |
Rinse | /rɪns/ | /rɪns/ | súc, rửa, dội, giũ bằng nước |
Sanitize | /ˈsæn.ɪ.taɪz/ | /ˈsæn.ə.taɪz/ | tẩy độc, lọc, khử trùng |
Scrub | /skrʌb/ | /skrʌb/ | lau, chùi, cọ mạnh |
Tidy | /ˈtaɪ.di/ | /ˈtaɪ.di/ | dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng |
Vacuum | /ˈvæk.juːm/ | /ˈvæk.juːm/ | hút (bụi) |
Wipe | /waɪp/ | /waɪp/ | lau chùi |
Change | /tʃeɪndʒ/ | /tʃeɪndʒ/ | thay |
Một số tính từ mô tả về công việc nhà
UK |
US |
||
Clean | /kliːn/ | /kliːn/ | sạch, sạch sẽ |
Clogged | /klɒɡd/ | /klɑːɡd/ | Bị tắc |
plugged | /plʌɡd/ | /plʌɡd/ | Bị tắc |
Damp | /dæmp/ | /dæmp/ | nồm, ẩm mốc |
Dirty | /ˈdɜː.ti/ | /ˈdɜː.ti/ | bẩn, dơ dáy, cáu bẩn |
Dusty | /dʌsti/ | /dʌsti/ | phủ bụi |
Filthy | /ˈfɪl.θi/ | /ˈfɪl.θi/ | bẩn thỉu, dơ dáy |
Messy | /ˈmes.i/ | /ˈmes.i/ | bừa bộn, lộn xộn |
Neat | /niːt/ | /niːt/ | ngăn nắp |
Tidy | /ˈtaɪ.di/ | /ˈtaɪ.di/ | gọn gàng |
Slippery | /ˈslɪp.ər.i/ | /ˈslɪp.ər.i/ | trơn trượt |
Wet | /wet/ | /wet/ | ướt |
Broken | /ˈbrəʊ.kən/ | /ˈbroʊ.kən/ | Vỡ |
Rusty | /ˈrʌs.ti/ | /ˈrʌs.ti/ | Gỉ (sắt) |
Leak | /liːk/ | /liːk/ | Rỉ nước |
Các công việc nhà thường làm
Household chores |
UK |
US |
Việc nhà |
Do the laundry | /du ðə ‘lɔːn.dri/ | /du ðə ˈlɑːn.dri/ | giặt quần áo |
Fold the laundry | /fəʊld ðə ‘lɔːn.dri/ | /foʊld ðə ˈlɑːn.dri/ | gấp quần áo |
Hang up the laundry | /hæŋ ʌp ðə ‘lɔːn.dri/ | /hæŋ ʌp ðə ˈlɑːn.dri/ | phơi quần áo |
iron the clothes | /aɪən ðə /kləʊðz// | /aɪrn ðə kloʊðz/ | ủi quần áo |
Do the cooking | /du ðə ˈkʊk.ɪŋ/ | /du ðə ˈkʊk.ɪŋ/ | nấu ăn |
Clean the oven | /kliːn ðə ˈʌv.ən/ | /kliːn ðə ˈʌv.ən/ | Lau chùi bếp lò |
Clear the table | /klɪər ðə ˈteɪ.bəl/ | /klɪr ðə ˈteɪ.bəl/ | dọn bàn ăn |
wash the dishes | /wɒʃ ðə dɪʃiz/ | /wɑːʃ ðə dɪʃiz/ | rửa chén |
Dry the dishes | /draɪ ðə dɪʃiz/ | /draɪ ðə dɪʃiz/ | Lau khô chén đĩa |
Feed the dog | /fiːd ðə dɒɡ/ | /fiːd ðə dɑːɡ/ | cho chó ăn |
Sweep the floor | /swiːp ðə flɔːr/ | /swiːp ðə flɔːr/ | quét nhà |
Mop the floor | /mɒp ðə flɔːr/ | /mɑːp ðə flɔːr/ | Lau nhà |
Scrub the floor | /skrʌb ðə flɔːr/ | /skrʌb ðə flɔːr/ | Chải sàn nhà |
Clean the kitchen | /kliːn ðə ˈkɪtʃ.ən/ | /kliːn ðə ˈkɪtʃ.ən/ | lau dọn bếp |
Clean the house | /kliːn ðə haʊs/ | /kliːn ðə haʊs/ | lau dọn nhà cửa |
Clean the window | /kliːn ðə ˈwɪn.dəʊ/ | /kliːn ðə ˈwɪn.doʊ/ | lau cửa sổ |
Dust the furniture | /dʌst ðə ˈfɜː.nɪ.tʃər/ | /dʌst ðə ˈfɜː.nɪ.tʃə/ | Lau bụi bàn ghế |
Polish the furniture | /ˈpɒl.ɪʃ ðə ˈfɜː.nɪ.tʃər/ | /ˈpɑː.lɪʃ ðə ˈfɜː.nɪ.tʃə/ | Đánh bóng bàn ghế |
Tidy up the room | /ˈtaɪ.di ʌp ðə ruːm/ | /ˈtaɪ.di ʌp ðə ruːm/ | dọn dẹp phòng |
Change the sheet | /tʃeɪndʒ ðə ʃiːt/ | /tʃeɪndʒ ðə ʃiːt/ | Thay tấm trải giường |
Vacuum the carpet | /ˈvæk.juːm ðə ˈkɑː.pɪt/ | /ˈvæk.juːm ðə ˈkɑːr.pət/ | Hút bụi thảm |
Wash the car | /wɒʃ ðə kɑːr/ | /wɑːʃ ðə kɑːr/ | rửa xe hơi |
Water the plant | /ˈwɔː.tər ðə plɑːnt/ | /ˈwɑː.t̬ɚ ðə plɑːnt/ | tưới cây |
Mow the lawn | /məʊ ðə lɔːn/ | /moʊ ðə lɑːn/ | cắt cỏ |
Rake the leaves | /reɪk ðə liːvz/ | /reɪk ðə liːvz/ | quét lá |
Take out the rubbish | /teɪk aʊt ðə ˈrʌb.ɪʃ/ | /teɪk aʊt ðə ‘rʌb.ɪʃ/ | đổ rác |
Declutter | /ˌdiːˈklʌt.ər/ | /ˌdiːˈklʌt.ə/ | dọn bỏ những vật dụng không cần nữa |
Re-plaster the ceiling | /riː ˈplɑː.stər ðə ˈsiː.lɪŋ/ | /riː ˈplɑː.stə ðə ˈsiː.lɪŋ/ | trát lại trần nhà |
Rewire the house | /ˌriːˈwaɪər ðə haʊs/ | /ˌriːˈwaɪr ðə haʊs/ | lắp mới đường dây điện |
Bài viết liên quan đến chủ đề
I live in a family of four: my parents, my younger sister and I. | Tôi sống trong một gia đình gồm 4 thành viên: Bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi. |
We are all very busy people: both my parents work, my sister and I spend most of our time at school, so we split the household chores equally. | Chúng tôi đều là người bận rộn: bố mẹ tôi đi làm, còn em gái tôi và tôi dành thời gian chủ yếu tại trường, bởi vậy chúng tôi chia đều việc nhà cho nhau. |
My dad is responsible for doing the heavy lifting and mending things around the house. | Bố tôi phụ trách những việc mang vác nặng và sửa chữa đồ xung quanh nhà |
He also cleans the bathroom twice a week. | Ông cũng chịu trách nhiệm cả việc lau dọn phòng tắm 2 lần/tuần |
My mum does most of the cooking and grocery shopping. | Mẹ tôi phụ trách nấu ăn và đi chợ. |
Being the elder child in the family, I take up a large share of housework. | Là chị cả trong nhà, tôi nhận phần lớn lượng công việc nhà. |
I do the laundry, iron the clothes, take out the rubbish, and clean the fridge once a week. | Tôi phụ trách giặt, là quần áo, đổ rác và dọn tủ lạnh mỗi tuần một lần. |
My younger sister Anna’s responsibilities include helping mum to prepare meals and washing the dishes. | Công việc của em gái Anna của tôi bao gồm giúp mẹ chuẩn bị bữa ăn và rửa bát. |
My sister and I take turns laying the table for meals, sweeping the house, and feeding the dog. | Em gái tôi và tôi luân phiên nhau dọn bàn ăn, quét nhà và cho chó ăn. |
We do our share of housework willingly as we know that if everyone contributes, the burden is less and everyone can have some time to relax. | Chúng tôi sẵn sàng chia sẻ công việc nhà với nhau vì chúng tôi biết rằng nếu mọi người cùng nhau đóng góp sẽ giảm bớt gánh nặng, và mọi thành viên trong gia đình đều có thời gian nghỉ ngơi. |
Để giúp cho ngôi nhà luôn sạch sẽ, ngăn nắp cần phải dọn dẹp, lau chùi thường xuyên. Vì vậy, mỗi ngày các bạn hãy dành một khoảng thời gian nhỏ để chăm chút cho ngôi nhà mình nhé. Vừa làm, vừa ôn lại bộ từ vựng về household chores – công việc nhà là một cách hay để ghi nhớ từ vựng đó.
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!