Nếu bạn là người đam mê nấu ăn thì chắc hẳn không xa lạ gì với những dụng cụ, đồ đạc trong căn bếp nhỏ xinh của mình. Nhưng bạn có biết trong Tiếng Anh những đồ dùng trong nhà bếp gọi là gì không? Cùng Tiếng Anh AZ khám phá bộ Từ vựng chủ đề nhà bếp nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Đầu tiên, chúng mình cùng điểm qua một vài thiết bị dùng trong nhà bếp
Thiết bị dùng trong nhà bếp
UK |
US |
||
fridge (viết tắt của refrigerator) | /frɪdʒ/ | /frɪdʒ/ | tủ lạnh |
coffee pot | /ˈkɒf.i ˌpɒt/ | /ˈkɑː.fi ˌpɑːt/ | bình pha cà phê |
cooker | /ˈkʊk.ər/ | /ˈkʊk.ɚ/ | nồi nấu |
dishwasher | /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ | /ˈdɪʃˌwɑː.ʃɚ/ | máy rửa bát |
freezer | /ˈfriː.zər/ | /ˈfriː.zər/ | tủ đá |
kettle | /ˈket.əl/ | /ˈket.əl/ | ấm đun nước |
oven | /ˈʌv.ən/ | /ˈʌv.ən/ | lò nướng |
stove | /stəʊv/ | /stoʊv/ | bếp nấu |
toaster | /ˈtəʊ.stər/ | /ˈtoʊ.stɚ/ | lò nướng |
pressure cooker | /ˈpreʃ.ər ˈkʊk.ər/ | /ˈpreʃ.ɚ ˈkʊk.ɚ/ | nồi áp suất |
rice cooker | /raɪs ˈkʊk.ər/ | /raɪs ˈkʊk.ər/ | nồi cơm điện |
blender | /ˈblen.dər/ | /ˈblen.də/ | máy say sinh tố |
Trong lúc nấu ăn, cần những vật dụng và đồ dùng gì nhỉ? Cùng xem những đồ dùng mà Tiếng Anh AZ liệt kê bên dưới, nếu thấy thiếu từ gì, hãy comment cho ad biết nhé!
ĐỒ DÙNG TRONG BẾP
UK |
US |
||
bottle opener | /ˈbɒt.əl ˌəʊ.pən.ər/ | /ˈbɑː.t̬əl ˌoʊ.pən.ɚ/ | cái mở chai bia |
chopping board | /tʃɒp bɔːrd/ | /tʃɑːp bɔːrd/ | thớt |
colander | /ˈkɒl.ən.dər/ | /ˈkɑː.lən.dɚ/ | cái rổ |
corkscrew | /ˈkɔːk.skruː/ | /ˈkɔːrk.skruː/ | cái mở chai rượu |
Frying pan | /ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn/ | /ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn/ | chảo rán |
grater | /ˈɡreɪ.tər/ | /ˈɡreɪ.t̬ɚ/ | cái nạo |
juicer | /ˈdʒuː.sər/ | /ˈdʒuː.sər/ | máy ép hoa quả |
kitchen foil | /ˈkɪtʃ.ən fɔɪl | /ˈkɪtʃ.ən fɔɪl | giấy bạc gói thức ăn |
kitchen scales | /ˈkɪtʃ.ən skeɪl/ | /ˈkɪtʃ.ən skeɪl/ | cân thực phẩm |
ladle | /ˈleɪ.dəl/ | /ˈleɪ.dəl/ | cái môi múc |
mixing bowl | /mɪksɪŋ bəʊl/ | /mɪksɪŋ boʊl/ | bát trộn thức ăn |
oven cloth | /ˈʌv.ən klɒθ/ | /ˈʌv.ən kla:θ/ | khăn lót lò |
oven gloves | /ˈʌv.ən ɡlʌvz/ | /ˈʌv.ən ɡlʌvz/ | găng tay dùng cho lò sưởi |
Apron | /ˈeɪ.prən/ | /ˈeɪ.prən/ | Tạp dề |
Pot holder | /pɒt ˈhəʊl.dər/ | /pɑːt ˈhoʊl.dɚ/ | Miếng lót nồi |
rolling pin | /ˈrəʊ.lɪŋ ˌpɪn/ | /ˈroʊ.lɪŋ ˌpɪn/ | cái cán bột |
saucepan | /ˈsɔː.spən/ | /ˈsɑː.spən/ | nồi |
scouring pad hoặc scourer | /ˈskaʊə.rɪŋ ˌpæd/ /ˈskaʊə.rər/ | /ˈskaʊ.ɚ.ɪŋ ˌpæd/ /ˈskaʊ.ɚ.ɚ/ | miếng rửa bát |
sieve | /sɪv/ | /sɪv/ | cái rây |
tin opener | /ˈtɪn ˌəʊ.pən.ər/ | /ˈtɪn ˌoʊ.pən.ɚ/ | cái mở hộp |
tongs | /tɒŋz/ | /tɑːŋz/ | cái kẹp |
tray | /treɪ/ | /treɪ/ | cái khay, mâm |
whisk | /wɪsk/ | /wɪsk/ | cái đánh trứng |
wooden spoon | /ˌwʊd.ən ˈspuːn/ | /ˌwʊd.ən ˈspuːn/ | thìa gỗ |
knife | /naɪf/ | /naɪf/ | dao |
fork | /fɔːk/ | /fɔːrk/ | dĩa |
spoon | /spuːn/ | /spuːn/ | thìa |
dessert spoon | /dɪˈzɜːt spuːn/ | /dɪˈzɜːt spuːn/ | thìa ăn đồ tráng miệng |
soup spoon | /suːp spuːn/ | /suːp spuːn/ | thìa ăn súp |
tablespoon | /ˈteɪ.bəl.spuːn/ | /ˈteɪ.bəl.spuːn/ | thìa to |
teaspoon | /ˈtiː.spuːn/ | /ˈtiː.spuːn/ | thìa nhỏ |
carving knife | /ˈkɑː.vɪŋ ˌnaɪf/ | /ˈkɑːr.vɪŋ ˌnaɪf/ | dao lạng thịt |
chopsticks | /ˈtʃɒp.stɪks/ | /ˈtʃɑːp.stɪks/ | đũa |
ĐỒ SỨ VÀ ĐỒ THỦY TINH
UK |
US |
||
cup | /kʌp/ | /kʌp/ | chén |
bowl | /bəʊl/ | /boʊl/ | bát |
crockery | /ˈkrɒk.ər.i/ | /ˈkrɑː.kɚ.i/ | bát đĩa sứ |
glass | /ɡlɑːs/ | /ɡlæs/ | cốc thủy tinh |
jar | /dʒɑːr/ | /dʒɑːr/ | lọ thủy tinh |
jug | /dʒʌɡ/ | /dʒʌɡ/ | cái bình rót |
mug | /mʌɡ/ | /mʌɡ/ | cốc cà phê |
plate | /pleɪt/ | /pleɪt/ | đĩa |
saucer | /ˈsɔː.sər/ | /ˈsɑː.sɚ/ | đĩa đựng chén |
sugar bowl | /ˈʃʊɡ.ər bəʊl/ | /ˈʃʊɡ.ər boʊl/ | bát đựng đường |
teapot | /ˈtiː.pɒt/ | /ˈtiː.pɑːt/ | ấm trà |
wine glass | /waɪn ɡlɑːs/ | /waɪn ɡlæs/ | cốc uống rượu |
CÁC ĐỒ DÙNG TRONG BẾP KHÁC
UK |
US |
||
bin | /bɪn/ | /bɪn/ | thùng rác |
cling film (tiếng Việt Mỹ:plastic wrap) | /ˈklɪŋ fɪlm/ | /ˈklɪŋ fɪlm/ | màng bọc thức ăn |
cookery book | /ˈkʊk.ər.i bʊk/ | /ˈkʊk.ɚ.i bʊk/ | sách nấu ăn |
dishcloth | /ˈdɪʃ.klɒθ/ | /ˈdɪʃ.klɑːθ/ | khăn lau bát |
draining board | /ˈdreɪ.nɪŋ ˌbɔːd/ | /ˈdreɪ.nɪŋ ˌbɔːrd/ | mặt nghiêng để ráo nước |
grill | /ɡrɪl/ | /ɡrɪl/ | vỉ nướng |
kitchen roll | /ˈkɪtʃ.ən ˌrəʊl/ | /ˈkɪtʃ.ən ˌroʊl/ | giấy lau bếp |
plug | /plʌɡ/ | /plʌɡ/ | phích cắm điện |
tea towel | /ˈtiː ˌtaʊəl/ | /ˈtiː ˌtaʊəl/ | khăn lau chén |
shelf | /ʃelf/ | /ʃelf/ | giá đựng |
sink | /sɪŋk/ | /sɪŋk/ | bồn rửa |
tablecloth | /ˈteɪ.bəl.klɒθ/ | /ˈteɪ.bəl.klɑːθ/ | khăn trải bàn |
washing-up liquid | /ˌwɒʃ.ɪŋˈʌp ˌlɪk.wɪd/ | /ˌwɑː.ʃɪŋˈʌp ˌlɪk.wɪd/ | nước rửa bát |
Một số giới từ mô tả vị trí đồ vật
- In: Dùng để chỉ vị trí 1 vật nằm bên trong một vật khác
- On: Dùng để chỉ vị trí một vật nằm bên trên bề mặt một vật khác (có tiếp xúc)
- In front of: Phía trước của cái gì…
- Behind: Phía sau của các gì…
- Between: Ở giữa 2 vật hoặc thứ gì đó
- Across From / Opposite: Đối diện
- Next to / Beside: Kế bên, bên cạnh
- Near / Close to: Gần giữa hai vật hoặc thứ gì đó
- On: Trên, trong
- Above / Over: Trên, phía trên
- Under / Below: Dưới, phía dưới
Bài viết liên quan đến từ vựng
Mô tả căn bếp nhà bạn – Describe your kitchen
Our kitchen is quite large, tidy, and very clean. | Căn bếp nhà tôi khá to, ngăn nắp và sạch sẽ. |
The refrigerator is located on the left. | Nằm bên trái căn bếp là chiếc tủ lạnh. |
On top of it, there is a wooden cabinet where we put all the liquor. | Phía bên trên tủ lạnh là một tủ gỗ để đựng rượu. |
There is a cabinet in the bottom-corner where we store all the cutting boards and some elegant trays that we use for special occasions. | Có một cái tủ ở góc dưới cùng, nơi chuyên để thớt và một vài khay đựng đồ đẹp để sử dụng cho những dịp đặc biệt. |
Next to it, there are four drawers where we store all of our cutlery, all the kitchen utensils and the tablecloth. | Bên cạnh là 4 ngăn kéo, nơi chúng tôi đựng tất cả các loại dao dĩa, dụng cụ nhà bếp và khăn trải bàn. |
On top of that, there are two wooden cabinets that open vertically, in which you can find a lot of cups for different drinks. | Trên đó là 2 tủ gỗ mở theo chiều dọc, trong đó bạn có thể thấy nhiều loại cốc uống khác nhau. |
Between the two cabinets and the kitchen counter, there is a small window from where you can see the backyard. | Giữa 2 tủ và mặt bếp là một cửa sổ nhỏ trông ra ngoài sân |
Next to the right, there is the stove, an extractor hood on top of it. | Ngay bên cạnh phía bên tay phải là một cái lò, trên cái lò là máy hút mùi. |
Below there are a couple of cabinets that hold all the pots, the frying pans, the griddles, and the colanders. | Phía dưới là một vài tủ đựng xoong nồi, chảo rán, vỉ nướng và rây lọc |
On the right, we can find the silver dishwasher, and right next to it, two cabinets where the trash can and bottles of dishwashing liquid. | Bên phải đó là máy rửa chén bằng bạc, ngay cạnh đó là 2 tủ đựng thùng rác và nước rửa chén |
In the middle of the kitchen, there is a small table made of wood, and its surface is also made of dark gray granite. | Ở giữa căn bếp có một bàn gỗ nhỏ, bề mặt được làm từ đá granite màu đen xám. |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!