Thói quen là những việc bạn làm lặp đi lặp lại hàng ngày: Thức dậy, ăn sáng, đi học hoặc đi làm, đi ngủ, v…v…. Vậy diễn tả những hành động, thói quen này trong Tiếng Anh như thế nào? Cùng Tiếng Anh AZ khám phá bộ Từ vựng này nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Từ vựng về các hoạt động buổi sáng
Daily routines | UK | US | Công việc hàng ngày |
Wake up | /weɪk ʌp/ | /weɪk ʌp/ | Tỉnh giấc |
Get up | /get ʌp/ | /get ʌp/ | Thức dậy |
Exercise | /ˈek.sə.saɪz/ | /ˈek.sə.saɪz/ | Tập thể dục |
Wash face | /wɒʃ feɪs/ | /wɑːʃ feɪs/ | Rửa mặt |
Brush teeth | /brʌʃ /tiːθ/ | /brʌʃ /tiːθ/ | Đánh răng |
Take a shower | /teɪk ə ʃaʊə r / | /teɪk ə ʃaʊr / | Tắm |
Eat breakfast | /iːt brek.fəst/ | /iːt brek.fəst/ | Ăn sáng |
Read the paper | /riːd ðə peɪ.pə r / | /riːd ðə peɪ.pə / | Đọc báo |
Make up | /meɪk ʌp/ | /meɪk ʌp/ | Trang điểm |
Get dressed | /get drest/ | /get drest/ | Mặc quần áo |
Take the children to school | /teɪk ðə ‘tʃɪl.drən tu sku:l/ | /teɪk ðə ‘tʃɪl.drən tu sku:l/ | Đưa con đến trường |
Take a bus to school | /teɪk ə bʌs tu sku:l/ | /teɪk ə bʌs tu sku:l/ | Đi xe buýt đến trường |
be in school | /bi ɪn sku:l/ | /bi ɪn sku:l/ | Ở trường |
Drive to work | /draɪv tu wɜ:k/ | /draɪv tu wɜ:k/ | Đi làm |
Go to work | /gəʊ tu wɜ:k/ | /goʊ tu wɜ:k/ | Đi làm |
Từ vựng về các hoạt động buổi trưa
Make lunch | /meɪk lʌn t ʃ/ | /meɪk lʌn t ʃ/ | Nấu bữa trưa |
Have a lunch | /hæv ə lʌntʃ/ | /hæv ə lʌntʃ/ | Ăn trưa |
Napping | /næpɪŋ / | /næpɪŋ / | Ngủ trưa |
Từ vựng về các hoạt động buổi tối
Leave work | /li:v wɜ:k/ | /li:v wɜ:k/ | Tan làm |
Pick up the children | /pɪk ʌp ðə ‘tʃɪl.drən/ | /pɪk ʌp ðə ‘tʃɪl.drən/ | Đón con |
Go to the market | /gəʊ tu ðə ‘mɑ.kɪt/ | /goʊ tu ðə ‘mɑ:r.kɪt/ | Đi chợ |
Come home | /kʌm həʊm/ | /kʌm hoʊm/ | Về nhà |
Get home | /get həʊm/ | /get hoʊm/ | Về nhà |
Cook dinner | /kʊk ‘dɪn.ə r / | /kʊk ‘dɪn.ə / | Nấu bữa tối |
Clean the house | /kliːn ðə haʊs/ | /kliːn ðə haʊs/ | Dọn nhà |
Have dinner | /hæv ‘dɪn.ə r / | /hæv ‘dɪn.ə r / | Ăn tối |
Watch TV | /wɒtʃ ti: ‘vi:/ | /wɑːtʃ ti: ‘vi:/ | Xem tivi |
Do homework | /du həʊm.wɜk/ | /du hoʊm.wɝk/ | Làm bài tập về nhà |
Relax | /rɪˈlæks/ | /rɪˈlæks/ | Thư giãn |
Go to bed | /gəʊ tu: bed/ | /goʊ tu: bed/ | Đi ngủ |
Một số trạng từ chỉ tần suất dùng để miêu tả thói quen hàng ngày
Always | /ˈɔːl.weɪz/ | /ˈɑːl.weɪz/ | luôn luôn |
Usually | /ˈjuː.ʒu.əl/ | /ˈjuː.ʒu.əl/ | thường xuyên |
frequently | /ˈfriː.kwənt.li/ | /ˈfriː.kwənt.li/ | thường xuyên. |
often | /ˈɒf.tən/ | /ˈɑːf.tən/ | thường |
regularly | /ˈreɡ·jə·lər·li/ | /ˈreɡ·jə·lər·li/ | thường xuyên |
sometimes | /ˈsʌm.taɪmz/ | /ˈsʌm.taɪmz/ | thỉnh thoảng |
occasionally | /əˈkeɪʒ.nəl.i/ | /əˈkeɪʒ.nəl.i/ | thỉnh thoảng |
Rarely | /ˈreə.li/ | /ˈrer.li/ | hiếm khi |
seldom | /ˈsel.dəm/ | /ˈsel.dəm/ | hiếm khi |
never | /ˈnev.ər/ | /ˈnev.ə/ | không bao giờ |
hardly ever | /ˈhɑːd.li ˈev.ər/ | /ˈhɑːrd.li ˈev.ə/ | không bao giờ |
Những mẫu câu viết về thói quen hàng ngày
1. I spend a lot of time on + Noun/ V-ing): Tôi dành nhiều thời gian vào việc…
Ex: I spend a lot of time on doing homeworks: Tôi dành nhiều thời gian vào làm bài tập về nhà
2. I (often) tend to…(+ to Verb) : Tôi thường có xu hướng làm việc gì đó…
Ex:I tend to go to bed early in winter: Tôi thường có xu hướng ngủ sớm vào mùa đông
3. You’ll always find me + V-ing : Bạn sẽ thường xuyên tìm thấy tôi đang làm gì đó…)
Ex: You’ll always find me reading books in the library at school: Bạn sẽ thường xuyên thấy tôi đọc sách ở thư viện trường học
4. (V-ing) is a big part of my life : Làm gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi
Ex: Soccer is a big part of my life. I will never stop loving it!: Bóng đá là một phần lớn trong cuộc đời tôi. Tôi sẽ không bao giờ ngừng yêu nó!
5. I always make a point of (+ Danh từ/V-ing) : Tôi luôn cho rằng làm gì đó là một việc rất quan trọng
Ex: I always make a point of thinking carefully before speaking: Tôi luôn cho rằng suy nghĩ kỹ trước khi nói là một việc rất quan trọng
6. Whenever I get the chance, I… +Clause: Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại…
Ex: Whenever I get the chance, I will come and meet you: Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi sẽ đến và gặp bạn!
7. I have a habit of..(+ Noun/V-ing) : Tôi có thói quen…
Ex: I have a habit of turning on the TV as soon as I get home: Tôi có thói quen mở tivi ngay khi về đến nhà
Bài hội thoại về thói quen hàng ngày
Thử nhập vai kể về thói quen hàng ngày của 2 nhân vật dưới đây. Nếu không rõ cách phát âm từ nào, các bạn có thể dùng công cụ search của TienganhAZ ngay bên trái màn hình nha.
Sam: John, tell me about your day. What time do you wake up? | John, Kể tớ nghe một ngày của cậu nào. Cậu thức dậy lúc mấy giờ? |
John: Well, let’s see. On weekdays I have to go to work, so I usually wake up at 7 o’clock. To get ready for the day, I like to take a shower and have breakfast. But on weekends, I tend to sleep in until 10:00 or 11:00 because I don’t have to go to work. | Ừ, để xem nào. Vào những ngày trong tuần phải đi làm, tớ thường dậy lúc 7h. Để sẵn sàng cho ngày mới, tớ thích đi tắm và ăn sáng. Nhưng vào những ngày cuối tuần, tớ thường có xu hướng ngủ đến tận 10:00 -11:00 vì không phải đi làm |
Sam: Wow. | Wow |
John: Yeah. And sometimes, I have a cup of coffee before going to work. How about you, Sam? When do you usually wake up? | Ừ, thỉnh thoảng tớ còn uống 1 cốc cà phê trước khi đi làm nữa. Còn cậu thì sao, Sam? Mấy giờ cậu dậy? |
Sam: Well, My day also starts early on weekdays. I get up at 6 o’clock, take a shower, then I have breakfast and go to work at about 8:00. I usually have something easy like bread, yogurt and fruit for breakfast. | Ừ, Một ngày của tớ cũng bắt đầu sớm vào những ngày trong tuần. Tớ thức dậy lúc 6h, đi tắm, ăn sáng rồi đi làm lúc 8h. Tớ thường ăn sáng những đồ đơn giản như bánh mì, sữa chua và hoa quả. |
John: Really? I often skip breakfast, although I know it may affect negatively on my body | Thật ư? Tớ thường bỏ bữa sáng mặc dù biết là nó sẽ ảnh hưởng không tốt đến cơ thể |
Sam: Oh.. If I don’t eat breakfast, I will get hungry, then I can’t focus on working. | Ôi… Tớ mà không ăn sáng sẽ đói, do đó không thể tập trung làm việc được |
John: What about lunch? What time do you have lunch? | Thế còn bữa trưa thì sao? Cậu ăn trưa lúc mấy giờ? |
Sam: Lunch is the same every day for me. I always eat lunch at 12:00 PM. | Bữa trưa nào cũng giống nhau đối với tớ. Tớ ăn trưa lúc 12h |
John: Me too. I usually have lunch with my colleagues at 12:00 PM at a restaurant near my company, the foods here are quite cheap and delicious. | Tớ cũng thế. Tờ thường ăn trưa với đồng nghiệp lúc 12h, tại một nhà hàng gần công ty, đồ ăn ở đây khá rẻ và ngon |
Sam. Oh, great! | Ồ, tuyệt đấy! |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!