Mua sắm là chủ đề muôn thuở đối với phụ nữ. Khi đi shopping – mua sắm, chúng ta thường nhắc đến: quần áo, giày dép, đắt rẻ, thanh toán… Còn khi chúng ta mua sắm ở nước ngoài thì sao? Cùng học chủ đề Shopping để chúng mình không bỏ lỡ cơ hội mua được những món hời khi đi du lịch nước bạn nhé!
1. Từ vựng
SHOPPING | (UK) | (US) | MUA SẮM |
cheap | /tʃiːp/ | rẻ | |
customer | /ˈkʌs.tə.mər/ | /ˈkʌs.tə.mɚ/ | khách hàng |
discount | /ˈdɪs.kaʊnt/ | chiết khấu | |
expensive | /ɪkˈspen.sɪv/ | đắt | |
price | /praɪs/ | giá | |
sale | /seɪl/ | giảm giá | |
shop | /ʃɒp/ | /ʃɑːp/ | cửa hàng |
shopping bag | /ˈʃɒp.ɪŋ ˌbæɡ/ | /ˈʃɑː.pɪŋ ˌbæɡ/ | túi mua hàng |
shopping list | / ˈʃɒp.ɪŋ lɪst/ | danh sách mua hàng | |
special offer | /ˈspeʃ.əl ˈɒf.ər / | ưu đãi đặc biệt | |
to buy | /tuː baɪ / | mua | |
to sell | /sel/ | bán | |
to order | /ˈɔː.dər/ | /ˈɔːr.dɚ/ | đặt hàng |
to go shopping | ɡəʊ ˈʃɒp.ɪŋ | /ɡəʊ ˈʃɑː.pɪŋ/ | đi mua sắm |
IN STORE | TRONG CỬA HÀNG | ||
aisle | /aɪl/ | lối đi giữa các dãy hàng | |
basket | /ˈbæs·kɪt/ | giỏ hàng | |
counter | /ˈkaʊn.tər/ | /ˈkaʊn.t̬ɚ/ | quầy |
fitting room | /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm/ | /ˈfɪt̬.ɪŋ ˌruːm/ | phòng thay đồ |
manager | /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | /ˈmæn.ə.dʒɚ/ | quản lý cửa hàng |
shelf | /ʃelf/ | giá để hàng | |
shop assistant | /ˈʃɒp əˌsɪs.tənt/ | /ˈʃɑːp əˌsɪs.tənt/ | nhân viên bán hàng |
shop window | ʃɒp ˈwɪn.dəʊ | cửa kính trưng bày hàng | |
stockroom | /ˈstɒk.ruːm/ | /ˈstɑːk.ruːm/ | kho chứa hàng |
trolley | /ˈtrɒl.i/ | /ˈtrɑː.li/ | xe đẩy hàng |
IN REGISTER AREA | TẠI QUẦY THANH TOÁN | ||
cashier | /kæʃˈɪər/ | /kæʃˈɪr/ | nhân viên thu ngân |
cash | /kæʃ/ | tiền mặt | |
change | /tʃeɪndʒ/ | tiền lẻ | |
checkout | /ˈtʃek.aʊt/ | thanh toán | |
complaint | /kəmˈpleɪnt/ | lời phàn nàn | |
credit card | /ˈkred.ɪt ˌkɑːd/ | /ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/ | thẻ tín dụng |
in stock | /ɪn stɒk/ | /ɪn stɑːk/ | còn hàng |
out of stock | /ˈaʊt ˌəv stɒk/ | /ˈaʊt ˌəv stɑːk/ | hết hàng |
plastic bag/ carrier bag | /ˈplæs.tɪk bæɡ / | túi ni-lông | |
purse | /pɜːs/ | /pɝːs/ | ví phụ nữ |
queue | /kjuː/ | xếp hàng | |
receipt | /rɪˈsiːt/ | giấy biên nhận | |
refund | /ˈriː.fʌnd/ | hoàn tiền | |
till | /tɪl/ | quầy thanh toán | |
wallet | /ˈwɒl.ɪt/ | /ˈwal.ɪt/ | ví tiền |
2. Giao tiếp khi đi mua sắm
Dưới đây là một số cụm từ thường sử dụng khi đi mua sắm. Không chỉ những câu người mua sắm dùng đến, mà những gì người bán nói bạn cũng cần phải hiểu. Bạn hãy đọc và ghi nhớ thật kĩ nhé:
-
- Could/May I help you? (Tôi có thể giúp gì được cho bạn)
- Could I try it (them) on? (Tôi có thể thử chúng không?)
- How does it fit? (Nó có vừa vặn không?)
- I’m looking for a cap. (Tôi đang tìm mua một cái mũ lưỡi trai)
- I’d prefer red one to green one. (Tôi thích cái màu đỏ hơn cái màu xanh lá)
- How much is this? (Cái này giá bao nhiêu?)
- What is the price after the discount? (Giá sau chiết khấu là bao nhiêu?)
- Have you got any things cheaper? (Bạn có món nào rẻ hơn không?)
- Can you give me any off? (Bạn có thể giảm giá cho tôi không?)
- How would you like to pay? (Bạn muốn thanh toán như thế nào?)
3. Luyện tập
Hãy tưởng tượng bạn đang ở Anh, trời rất lạnh và bạn muốn mua áo len. Bạn bước vào một cửa hàng quần áo và người bán hàng xuất hiện:
Shop assistant: May I help you?
Customer: Yes, I’m looking for a sweater.
Shop assistant: What size are you?
Customer: I’m an extra large.
Shop assistant: Would you like a plain sweater or something else?
Customer: I’m looking for a plain blue sweater.
Shop assistant: How about this one?
Customer: Yes, that’s nice. Could I try it on?
Shop assistant: Certainly, the changing rooms are over there.
Customer: Thank you. (goes into a changing room to try on the sweater)
Shop assistant: How does it fit?
Customer: It’s too large. Do you have a large?
Shop assistant: Yes, here you are. Would you like to try it on to see if it fits?
Customer: No that’s Okay. Thank you. I’ll take it. I’m also looking for some nice slacks.
Shop assistant: Great. We have some very nice wool slacks over here. Would you like to take a look?
Customer: Yes, thanks for your help.
Cùng xem video sau: