3.4K
Nguyên âm /æ/
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp (gần ngạc mềm phía dưới), chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng.
Kinh nghiệm: Mở miệng to như khi đọc âm /a:/ nhưng đọc âm của âm e, buộc lưỡi di chuyển xuống dưới gần ngạc mềm giống e. Âm thanh phát ra nửa a: và nửa e, không rõ ràng.
Nếu bạn để ý che phần bên phải của âm này thì nó là chữ a, che phần bên trái thì nó là chữ e.
Ví dụ thực hành phát âm /æ/ trong tiếng Anh
- cat /cæt/ con mèo
- had /hæd/ quá khứ của to have
- paddle /’pædl/ sự chèo xuồng
- shall /ʃæl/ sẽ
- gnat /næt/ loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
- axe /æks/ cái rìu
- pan /pæn/ xoong, chảo
- man /mæn/ đàn ông
- sad /sæd/ buồn
- bag /bæg/ cái túi
- Brad /bræd/ đinh nhỏ đầu
- jam /dʒæm/ mứt
- bad /bæd/ tồi tệ
- pat /pæt/ vỗ về
- perhaps /pəˈhæps/ có thể
- black /blæk/ màu đen
- slack /slæk/ uể oải
- bang /bæŋ/ tiếng nổ
- hand /hænd/ tay
Với vốn từ đủ lớn, bạn có thể nhận ra được một số âm với các đặc điểm tương đồng. Nhờ đó, dễ dàng nhận biết cách phát âm của từ trong một số trường hợp.
Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/) “a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
1. Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
- hat /hæt/ cái mũ
- sad /sæd/ buồn
- fat /fæt/ béo
- bank /bæŋk/ ngân hàng
- map /mæp/ bản đồ
- fan /fæn/ cái quạt
- slang /slæŋ/ tiếng lóng
- tan /tæn/ rám nắng
- rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc
- dam /dæm/ đập ngăn nước
- thanks /θæŋks/ lời cảm tạ
- thatch /θætʃ/ rạ, rơm
- chasm /’kæzəm/ hang sâu
2.Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
- candle /’kændl/ cây nến
- captain /’kæptɪn/ đại úy, thuyền trưởng
- baptize /bæpˈtaɪz/ rửa tội
- latter /’lætə(r)]/ người sau, cái sau, muộn hơn
- mallet /’mælɪt/ cáy chày
- narrow /ˈnærəʊ/ chật, hẹp
- manner /’mænə(r)]/ cách thức, thể cách
- calculate /ˈkælkjʊleɪt/ tính, tính toán
- unhappy /ʌnˈhæpi/ không hạnh phúc
Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/ British English Listen BE American English Listen AE
- ask (hỏi) /ɑːsk/ /æsk/
- can’t (không thể) /kɑːnt/ /kænt/
- commander /kə’mɑːndə/ /kə’mændə/