2.7K
Pronunciation | Diphthong sound – Nguyên âm đôi /ɪə/
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ə/, sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, bật ra âm /ɪ/ rất ngắn.
Một số ví dụ về nguyên âm đôi /ɪə/
- beer /bɪə(r)/ bia
- near /nɪə(r)/ gần
- here /hɪə(r)/ ở đây
- easier /ˈi:zɪə/ dễ dàng hơn
- area /ˈeərɪə/ vùng, khu vực
- superior /suːˈpɪəriə(r)/ ở trên, cao cấp hơn
- ear /ɪə(r)/ tai
- tear /tɪə(r)/ nước mắt
- pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu
- beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự
Nhận dạng các nguyên âm được phát âm là /ɪə/
-
“ea” trong những từ có nhóm ear được phát âm là /ɪə/
- tear /tɪə(r)/ nước mắt
- clear /klɪə(r)/ rõ ràng
- blear /blɪə(r)/ mờ, không thấy rõ
- real /rɪəl/ thực tế
- spear /spɪə(r)/ giáo mác
- fear /fɪə(r)/ sợ hãi
- smear /smɪə(r)/ trát, bôi lem nhem
- weary /ˈwɪəri/ uể oải, mệt mỏi
- dreary /ˈdrɪəri/ buồn tẻ, buồn rầu
- beard /bɪəd/ đương đầu, chống cự
-
“ee” khi đứng trước tận cùng là “r” của mỗi từ phát âm là /ɪə/
- beer /bɪə(r)/ bia
- cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ
- deer /dɪə(r)/ con nai, hoẵng
- leer /lɪə(r)/ liếc trộm
- steer /stɪə(r)/ lái xe, tàu
- sneer /snɪə(r)/ cười khẩy
- career /kəˈrɪə(r)/ nghề nghiệp
- engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ kỹ sư