2.5K
Lesson 3: Do you live with anybody?
Hãy phiên âm cho các câu dưới đây. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (theo hướng dẫn của giáo viên)
- Do you live with anybody? Bạn có ở với ai không? (2:49)
/du: jʊ lɪv wɪðˈ ˈen.iˌbɒd.i/
- I live with a friend. Tôi ở với 1 người bạn /aɪ lɪv wɪð ə frend/
- Do you live on your own? Bạn ở 1 mÌnh à /du: jʊ lɪv ɒn jʊr əʊn/
- I share with one other person. Mình ở với một người nữa an other
/aɪ ʃer wɪð wʌnˈʌð.ɚ ˈpɝː.sən/
- What’s your email address? Địa chỉ email của bạn là gì?
/wɒts jɔːr ˈiː.meɪl əˈdres /
- Could I take your phone number? Bạn có thể cho mình số điện thoại của bạn không?
/kʊd aɪ teɪk jʊr foʊnˈnʌm.bər /
- Are you on Facebook? Bạn có dùng facebook không?
/ɑːr jʊ ɒn ˈfeɪs.bʊk/
- Do you have any brothers or sisters? Bạn có anh chị em không?
/du: jʊ həv ˈen.i ˈbrʌð.ɚz ɔːr ˈsɪs.tərz/
- Yes, I’ve got a brother. Tôi có một em trai
/jes, aɪv ɡɒt ə ˈbrʌð.ər/
- No, I’m an only child. Không, tôi là con một
/nəʊ, aɪm ənˈoʊn.li tʃaɪld/
- Do you have any children? Bạn có con không?
/du: jʊ həv ˈen.i ˈtʃɪl.drən/
- I don’t have any children. Tôi chưa có con
/ aɪ dəʊnt həv ˈen.i ˈtʃɪl.drən/
- Do you have any grandchildren? Ông/Bà có cháu không?
/du: jʊ həv ˈen.i ‘ɡrænˈtʃɪl.drən/
- Are your parents still alive? Bố mẹ bạn còn sống chứ?
/ɑːr jʊr per.ənts stɪl əˈlaɪv /
- Where do your parents live? Bố mẹ bạn sống ở đâu?
/ wer du: jɔːr per.ənts lɪv /
- What does your father do? Bố bạn làm nghề gì?
/ wɒt dʌz jɔːr ˈfɑː.ðɚ dʊ/
- Do you have a boyfriend? Bạn có bạn trai chưa?
/du: jʊ həv ə ˈbɔɪ.frend/
- Are you seeing anyone? Bạn có đang hẹn hò với ai không?
/ɑːr jʊ siːɪŋ ˈen.i.wʌn/
- I’m seeing someone. Tôi đang hẹn hò. /aɪ’em siːɪŋ sʌm.wʌn/
- What are their names? Họ tên gì? / wɒt ɑːr ðeər neɪmz/
- They’re called Neil and Anna – Họ tên là Neil và Anna
/ðər kɔːld Neil ən Anna/
- What’s his name? Anh ấy tên gì? /wɒts hɪz neɪm/