3K
Hãy phiên âm cho các câu dưới đây. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (theo hướng dẫn của giáo viên)
- I’m on holiday. Tôi đi nghỉ (1:31)
/aɪ’m ɒnˈhɒl.ə.deɪ/
- I’m on business. Tôi đi công tác
/aɪ’m ɒn ˈbɪz.nɪs/
- Why did you come to the UK? Tại sao bạn lại đến nước Anh?
/waɪ dɪd juː kʌm tuː ði ‘juːkeɪ/
- I came here to work. Tôi đến đây (để) làm việc
/aɪ keɪm hɪər tʊ wɜːk/
- I came here to study. Tôi đến đây học
/aɪ keɪm hɪər tʊ ˈstʌd.i/
- I wanted to live abroad. Tôi muốn sống ở nước ngoài
/aɪ ˈwɒn.tɪd tʊ lɪ v əˈbrɔːd/
- How long have you lived here? Bạn đã sống ở đây bao lâu rồi?
/haʊ lɒŋ hæv juːlɪvd hɪər/
- I’ve only just arrived – Tôi chỉ vừa mới đến
/aɪvˈəʊn.li dʒʌst əˈraɪvd/
- A few months. Vài tháng. /ə fjuː mʌnθs/
- Just over two years – Khoảng hơn 2 năm
/dʒʌst ˈəʊ.vər tuː jɪərz/
- How long are you planning to stay here – Bạn định/kế hoạch sống ở đây bao lâu?
/haʊ lɒŋ a: ju: ˈplæn.ɪŋ tʊ steɪ hɪər/
- Another year – 1 năm nữa /əˈnʌð.ər jɪər/
- Do you like it here? Bạn có thích ở đây không?
/də juː laɪk ɪt hɪər/
- I like it a lot. Mình rất thích
/aɪlaɪkɪtəlɒt/
- What do you like about it? Bạn thích ở đây ở điểm nào?
/wɒt du: juː laɪk əˈbaʊt ɪt /
- I like the food. Tôi thích đồ ăn
/aɪ laɪk ðə fuːd/
- I like the weather. Tôi thích thời tiết
/aɪ laɪk ðə ‘weð.ɚ/
- I like the people. Tôi thích con người
/aɪ laɪk ðə ˈpiː.pəl/
19 When’s your birthday? Sinh nhật bạn ngày nào
/wenz jʊr ˈbɝːθ.deɪ/
- Who do you live with? Bạn ở với ai?
/huː du: juː lɪv wɪð/