Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phiên âm và phần dịch nghĩa dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
1. Have they met her yet? Họ đã gặp cô ta chưa? (28:07)
/həv ðeɪ met hɜːr jet/
2. Have you arrived? Bạn tới chưa?
/həv juː əˈraɪvd/
3. Have you done this before? Bạn đã làm việc này trước đây chưa?
/həv juː dʌn ðɪs bɪˈfɔːr/
4. Have you eaten yet? Bạn đã ăn chưa?
/həv juː ˈi·tən jet/
5. How do I use this? Tôi dùng cái này như thế nào?
/haʊ du aɪ juːz ðɪs/
6. How does it taste? Nó có vị ra sao?
/haʊ dəz ɪt teɪst/
7. How is she? Cô ta như thế nào?
/haʊ ɪz ʃiː/
8. How many people do you have in your family? Gia đình bạn có bao nhiêu người.
/haʊ ˈmen.i ˈpiː.pəl du juː hæv ɪn jɔːr ˈfæm.l.i/
9. How’s business? Việc làm ăn thế nào
/haʊz ˈbɪz.nɪs/
10. Take a chance. Thử vận may/nắm bắt cơ hội
/teɪk ə tʃæns/
11. Take it outside. Mang nó ra ngoài
/teɪk ɪt ˌaʊtˈsaɪd/
12. Do you have an appointment? Bạn có hẹn không?
/ du juː hæv ən əˈpɔɪnt.mənt/
13. Do you have any money? Bạn có tiền không?
/du juː hæv ˈen.i ˈmʌn.i/
14. Do you hear that? Bạn có nghe cái đó không?
/du juː hɪər ðæt/
15. Do you know her? Bạn có biết cô ta không?
/du juː nəʊ hɜːr/
16. Do you know what this means? Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
/du juː nəʊ wɒt ðɪs miːnz/
17. Do you need anything else? Bạn có cần gì nữa không?
/du juː niːd ˈen.i.θɪŋ els/
18. Do you think /θɪŋk/ it’s going to rain tomorrow? Bạn có nghĩ ngày mai trời mưa không?
/du juː θɪŋk ɪts ɡəʊ tu reɪn təˈmɒr.əʊ/
19. Do you think it’s possible? Bạn nghĩ điều đó có thể xảy ra không?
/du juː θɪŋk ɪts ˈpɒs.ə.bəl/
20. Don’t do that. Đừng làm điều đó.
/dəʊnt du ðæt/