Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phiên âm và phần dịch nghĩa dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
1. What time do you close? Mấy giờ bạn đóng cửa? (22:45)
/wɒt taɪm du juː kləʊz/
2. Can I take photographs? Tôi có thể chụp ảnh được không?
/kæn aɪ teɪk ˈfəʊ.tə.ɡrɑːfs/
3. I’ve got flu. Tôi bị cúm
/aɪv ɡɒt fluː/
4. I’m going to be sick. Mình thấy như mình sắp ốm tới nơi rồi.
/aɪm ɡəʊɪŋ tu: biː sɪk/
5. My feet are hurting. Chân tôi đang bị đau.
/maɪ fiːt ɑːr hɜːtɪŋ/
6. How are you feeling? Bạn cảm thấy thế nào?
/haʊ ɑːr juː fiːlɪŋ/
7. Are you feeling any better? Bạn đã thấy đỡ hơn chưa?
/ɑːr juː fiːlɪŋ ˈen.i ˈbet.ər/
8. I hope you feel better soon. Tôi mong bạn sớm khỏe lại.
/aɪ həʊp juː fiːl ˈbet.ər suːn/
9. I need to see a doctor. Tôi cần đi khám bác sĩ
/aɪ niːd tu siː ə ˈdɒk.tər/
10. I think | you should go and see a doctor. Tôi nghĩ bạn nên đi gặp bác sĩ.
/aɪ θɪŋk juː ʃʊd ɡəʊ ænd siː ə ˈdɒk.tər/
11. How long have you worked here? Bạn đã làm ở đây bao lâu rồi?
/haʊ lɒŋ hæv juː wɜːkt hɪər/
12. I’m going out for lunch. Tôi ra ngoài ăn trưa.
/aɪm ɡəʊɪŋ aʊt fɔːr lʌntʃ/
13. I’ll be back at 1:30. Tôi sẽ quay lại lúc 1h30.
/aɪl biː bæk ət hɑːf pæst wʌn/
14. How do you get to work? Bạn đến nơi làm việc bằng gì ?
/haʊ du juː ɡet tu wɜːk/
15. What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
/wɒt taɪm dəz ðə ˈmiː.tɪŋ stɑːt/
16. What time does the meeting finish? Mấy giờ cuộc họp kết thúc?
/wɒt taɪm dəz ðə ˈmiː.tɪŋ ˈfɪn.ɪʃ/
17. Can I see the report? Cho tôi xem bản báo cáo được không?
/ kæn aɪ siː ðə rɪˈpɔːt/
18. I saw your advert /ˈæd.vɜːt/ in the paper. Tôi thấy quảng cáo của bạn trên báo.
/aɪ sɔː jɔːr ˈæd.vɜːt ɪn ðə ˈpeɪ.pər/
19. What are the hours of work? Giờ làm việc như thế nào?
/wɒt ɑːr ðɪ ˈaʊəz əv wɜːk/
20. Will I have to work shifts? Tôi có phải làm việc theo ca không?
/wɪl aɪ hæv tu wɜːk ʃɪfts/