Far From Eye, Far From Heart
/fɑːr frɒm aɪ, fɑːr frɒm hɑːt/
Definition (Định nghĩa)
The distance between 2 persons will make love grow fonder.
Xa mặt cách lòng, ý nói khoảng cách địa lí sẽ làm cho tình yêu trở nên xa cách.
Far from eye, far from heart như một kinh nghiệm đúc kết của những người đi trước, hầu hết các trường hợp xa nhau về khoảng cách sẽ dẫn đến xa nhau về tình cảm. Tình cảm con người vốn được bồi đắp lên nhờ thời gian dành cho nhau. Khoảng cách xa cũng có nghĩa không thể bên nhau, ít cơ hội thể hiện sự quan tâm hơn và vì thế mà khó hiểu nhau hơn.
Example (Ví dụ)
I don’t believe in long-distance relationship love because far from eye, far from heart.
– long distance relationship love/lɔŋ ˈdɪs·təns rɪˈleɪ·ʃənˌʃɪp lʌv/: yêu xa
Tớ không tin vào tình yêu xa bởi vì xa mặt thì cách lòng.
Practice (Thực hành)
Joe và George nói chuyện với nhau về tình yêu của một thủy thủ và cô gái trên đất liền. Họ mới quen nhau và do tính chất công việc di chuyển liên tục của Jack khiến anh ấy ngày càng xa Marry hơn.
Joe: Jack is breaking her heart! I can’t believe…
George: I know this end up happen. Jack is navy, he’s very far from Marry. Far from eye far from heart.
> Cùng tham gia nhóm Học tiếng Anh từ đầu
> Xem thêm 300 thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất và cách dùng