Daily idiom là chủ đề thành ngữ tiếng Anh mỗi ngày mà TiengAnhAZ.com sẽ cố gắng thực hiện liên tục 100 ngày, tương ứng với 100 thành ngữ thông dụng nhất trong cuộc sống, nhằm giúp các bạn bổ sung vốn từ tiếng Anh, học tiếng Anh tốt hơn.
Chow down /tʃaʊ daʊn/
Chow down on Vietnamese foods such as Phở, Bánh mỳ, Bánh cuốn, …
Chow down on America’s best super bowl foods with Chicken & Pork.
What kinds of food did you chow down in France, Germany, …?
Ăn món ăn Việt như phở, bánh mỳ, bánh cuốn, …
Ăn những món ăn Mỹ đựng trọng bát siêu bự có gà, có heo, …
Loại thức ăn mà bạn chow down (ăn) ở Pháp, Đức là gì nhỉ?
It’s 12pm, 12 giờ trưa rồi, tới giờ chow down rồi, I have to go to eat now – Tôi phải đi ăn giờ đây.
Nếu như khi nói Ăn trong tiếng Việt có dùng bữa, có thưởng thức, … thế thì tiếng Anh cũng vậy, cùng là eat, bạn hoàn toàn có thể sử dụng cụm từ khác như: Chow down.
Chow down = eat
Example: We’re going to CHOW DOWN now. Chow down on some American foods :)
Vậy là có thêm 1 từ khi nó về việc ăn uống rồi đó ^^ Đừng quên sử dụng nó để làm cho ngôn từ thêm phong phú bạn nhé!
Nếu có thể, bạn đừng quên chia sẻ tới các bạn đang học tiếng Anh khác nhé! Cũng là động lực giúp mình có thể tổng hợp nhiều thành ngữ cũng như kiến thức tiếng Anh khác tới các bạn. Thank you very much!
See you soon^^ Friends!