Personal Description – Miêu tả người – Chủ đề tiếng Anh quen thuộc cho người mới bắt đầu học.
1. Từ vựng
PHYSIOLOGY | (UK) | (US) | ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ |
tall | /tɔːl/ | /tɑːl/ | cao |
short | /ʃɔːt/ | /ʃɔːrt/ | thấp |
slim | /slɪm/ | mảnh dẻ | |
thin | /θɪn/ | gầy | |
fat | /fæt/ | béo | |
obese | /əʊˈbiːs/ | /oʊˈbiːs/ | bép phì |
well-built | /ˌwel ˈblt/ | cường tráng | |
overweight | /ˌəʊ.vəˈweɪt/ | /ˌoʊ.vɚˈweɪt/ | thừa cân |
medium height | /ˈmiː.di.əmhaɪt/ | cao trung bình | |
well-dressed | /ˌwel ˈdrest/ | ăn mặc đẹp | |
smart | /smɑːt/ | /smɑːrt/ | gọn gàng |
scruffy | /ˈskrʌf.i/ | luộm thuộm | |
good-looking | /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ | ưa nhìn | |
attractive | /əˈtræk.tɪv/ | hấp dẫn | |
beautiful | /ˈbjuː.tɪ.fəl/ | /ˈbjuː.t̬ə.fəl/ | đẹp |
pretty | /ˈprɪt.i/ | /ˈprɪt̬.i/ | xinh |
handsome | /ˈhæn.səm/ | đẹp trai | |
ugly | /ˈʌɡ.li/ | xấu | |
old | /əʊld/ | /oʊld/ | già |
young | /jʌŋ/ | trẻ | |
middle-aged | /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/ | trung tuổi | |
bald | /bɔːld/ | /bɑːld/ | hói |
beard | /bɪəd/ | /bɪrd/ | có râu |
mustache | /məˈstɑːʃ/ | /ˈmʌs.tæʃ/ | có ria |
long hair | /lɒŋheər/ | /lɑːŋher/ | tóc dài |
short hair | /ʃɔːtheər/ | /ʃɔːrther/ | tóc ngắn |
straight hair | /streɪtheər/ | /streɪther/ | tóc thẳng |
curly hair | /ˈkɜː.liheər/ | /ˈkɝː.liher/ | tóc xoăn |
fair-haired | /feərheəd/ | /ferherd/ | tóc sáng màu |
blond-haired | /blɒndheər/ | /blɑːndher/ | tóc vàng |
brown-haired | /braʊnheəd/ | /braʊnherd/ | tóc nâu |
dark-haired | /dɑːkheəd/ | /dɑːrkherd/ | tóc sẫm màu |
ginger-haired | /ˈdʒɪn.dʒərheəd/ | /ˈdʒɪn.dʒɚherd/ | tóc nâu sáng |
blonde | /blɒnd/ | /blɑːnd/ | tóc vàng |
brunette | /bruˈnet/ | tóc nâu sẫm | |
redhead | /ˈred.hed/ | tóc đỏ | |
SENSE | CẢM XÚC | ||
happy | /ˈhæp.i/ | vui | |
sad | /sæd/ | buồn | |
miserable | /ˈmɪz.ər.ə.bəl/ | /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/ | khổ sở |
worried | /ˈwʌr.id/ | /ˈwɝː.id/ | lo lắng |
depressed | /dɪˈprest/ | chán nản | |
excited | /ɪkˈsaɪ.tɪd/ | /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ | hào hứng |
bored | /bɔːd/ | /bɔːrd/ | buồn chán |
fed up | /ˌfed ˈʌp/ | chán | |
pleased | /pliːzd/ | hài lòng | |
delighted | /dɪˈlaɪ.tɪd/ | /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/ | vui |
surprised | /səˈpraɪzd/ | /sɚˈpraɪzd/ | ngạc nhiên |
astonished | /əˈstɒn.ɪʃt/ | /əˈstɑː.nɪʃt/ | kinh ngạc |
disappointed | /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ | /ˌdɪs.əˈpɔɪn.t̬ɪd/ | thất vọng |
enthusiastic | /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/ | /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/ | nhiệt tình |
relaxed | /rɪˈlækst/ | thư giãn | |
stressed | /strest/ | căng thẳng | |
anxious | /ˈæŋk.ʃəs/ | lo lắng | |
tired | /taɪəd/ | /taɪrd/ | mệt mỏi |
weary | /ˈwɪə.ri/ | /ˈwɪr.i/ | mệt lử |
exhausted | /ɪɡˈzɔː.stɪd/ | /ɪɡˈzɑː.stɪd/ | kiệt sức |
annoyed | /əˈnɔɪd/ | khó chịu | |
angry | /ˈæŋ.ɡri/ | tức giận | |
furious | /ˈfjʊə.ri.əs/ | /ˈfʊr.i.əs/ | điên tiết |
livid | /ˈlɪv.ɪd/ | /ˈlɪv.ɪd/ | giận tái người |
disgusted | /dɪsˈɡʌs.tɪd/ | kinh tởm | |
PSYCHOLOGY | TÂM LÝ | ||
confident | /ˈkɒn.fɪ.dənt/ | /ˈkɑːn.fə.dənt/ | tự tin |
sensitive | /ˈsen.sɪ.tɪv/ | /ˈsen.sə.t̬ɪv/ | nhạy cảm |
calm | /kɑːm/ | bình tĩnh | |
hot-headed | /ˈhɒt.ˈhed.ɪd/ | /ˈhɑːt.ˈhed.ɪd/ | nóng nảy |
impulsive | /ɪmˈpʌl.sɪv/ | hấp tấp | |
cheerful | /ˈtʃɪə.fəl/ | /ˈtʃɪr.fəl/ | vui vẻ |
generous | /ˈdʒen.ər.əs/ | phóng khoáng | |
kind | /kaɪnd/ | tốt bụng | |
mean | /miːn/ | keo kiệt | |
crazy | /ˈkreɪ.zi/ | điên khùng | |
sensible | /ˈsen.sə.bəl/ | khôn ngoan | |
serious | /ˈsɪə.ri.əs/ | /ˈsɪr.i.əs/ | nghiêm túc |
honest | /ˈɒn.ɪst/ | /ˈɑː.nɪst/ | thật thà |
dishonest | /dɪˈsɒn.ɪst/ | /dɪˈsɑː.nɪst/ | không thật thà |
good-humoured | /ˌɡʊdˈhjuː.məd/ | /ˌɡʊdˈhjuː.mɚd/ | hài hước |
bad-tempered | /ˌbædˈtemp.əd/ | /ˌbædˈtemp.ɚd/ | nóng tính |
moody | /ˈmuː.di/ | tính khí thất thường | |
hard-working | /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/ | /ˌhɑːrdˈwɝː.kɪŋ/ | chăm chỉ |
lazy | /ˈleɪ.zi/ | lười | |
clever | /ˈklev.ər/ | /ˈklev.ɚ/ | lanh lợi |
intelligent | /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ | /ɪnˈtel.ə.dʒənt/ | thông minh |
unintelligent | /ˌʌn.ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ | không thông minh | |
arrogant | /ˈær.ə.ɡənt/ | /ˈer.ə.ɡənt/ | ngạo mạn |
snobbish | /ˈsnɒb.ɪʃ/ | /ˈsnɑː.bɪʃ/ | khinh người |
happy | /ˈhæp.i/ | vui vẻ | |
unhappy | /ʌnˈhæp.i/ | không vui | |
stupid | /ˈstjuː.pɪd/ | /ˈstuː.pɪd/ | ngốc |
outgoing | /ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ | /ˈaʊt.ɡoʊ.ɪŋ/ | cởi mở |
cautious | /ˈkɔː.ʃəs/ | /ˈkɑː.ʃəs/ | cẩn thận |
adventurous | /ədˈven.tʃər.əs/ | /ədˈven.tʃɚ.əs/ | thích phiêu lưu |
shy | /ʃaɪ/ | nhút nhát | |
introvert | /ˈɪn.trə.vɜːt/ | /ˈɪn.trə.vɝːt/ | hướng nội |
extrovert | /ˈek.strə.vɜːt/ | /ˈek.strə.vɝːt/ | hướng ngoại |
easy-going | /ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/ | /ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/ | dễ tính |
rude | /ruːd/ | thô lỗ, bất lịch sự | |
ill-mannered | /ˌɪlˈmæn.əd/ | /ˌɪlˈmæn.ɚd/ | cư xử tồi |
impolite | /ˌɪm.pəlˈaɪt/ | bất lịch sự | |
polite | /pəˈlaɪt/ | lịch sự | |
emotional | /ɪˈməʊ.ʃən.əl/ | /ɪˈmoʊ.ʃən.əl/ | tình cảm |
funny | /ˈfʌn.i/ | khôi hài | |
witty | /ˈwɪt.i/ | hóm hỉnh | |
boring | /ˈbɔː.rɪŋ/ | nhàm chán | |
patient | /ˈpeɪ.ʃənt/ | kiên nhẫn | |
impatient | /ɪmˈpeɪ.ʃənt/ | nóng vội | |
sophisticated | /səˈfɪs.tɪ.keɪ.tɪd/ | /səˈfɪs.tə.keɪ.t̬ɪd/ | sành sỏi |
crude | /kruːd/ | lỗ mãng, thô bỉ | |
cheeky | /ˈtʃiː.ki/ | hỗn xược | |
friendly | /ˈfrend.li/ | thân thiện | |
unfriendly | /ʌnˈfrend.li/ | không thân thiện | |
conceited | /kənˈsiː.tɪd/ | /kənˈsiː.t̬ɪd/ | tự cao tự đại |
modest | /ˈmɒd.ɪst/ | /ˈmɑː.dɪst/ | khiêm tốn |
brave | /breɪv/ | dũng cảm | |
cowardly | /ˈkaʊ.əd.li/ | /ˈkaʊ.ɚd.li/ | nhát gan |
absent-minded | /ˌæb.səntˈmaɪn.dɪd/ | đãng trí | |
talented | /ˈtæl.ən.tɪd/ | /ˈtæl.ən.t̬ɪd/ | có tài |
obedient | /əˈbiː.di.ənt/ | /oʊˈbiː.di.ənt/ | vâng lời |
disobedient | /ˌdɪs.əˈbiː.di.ənt/ | ngang ngạnh, không vâng lời | |
principled | /ˈprɪn.sə.pəld/ | có nguyên tắc đạo đức | |
corrupt | /kəˈrʌpt/ | đạo đức suy đồi, đồi bại | |
unscrupulous | /ʌnˈskruː.pjə.ləs/ | không có nguyên tắc đạo đức |
2. Hội thoại với các từ mô tả người cơ bản
Dưới đây là một số cách hỏi và trả lời thông thường liên quan đến mô tả người. Mời các tham khảo thêm Topic 16. Miêu tả tuổi tác và thể trạng để có thể sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả nhất nhé.
A: Tell me about your brother.
B: He’s a tall heavy boy with short curly brown hair.
—
A: What does your new boss look like?
B: She’s average height, and she has long straight black hair.
—
A: Can you describe the person?
B: He’s a tall thin middle-aged man.
A: Anything else?
B: Yes. He’s bald, and he has a mustache.
—
A: Can you describe your grandmother?
B: She’s a short thin elderly person with long wavy gray hair.
A: Anything else?
B: Yes. She’s hearing impaired.
Xem thêm các chủ đề tiếng Anh quen thuộc.
Cùng học: