2.5K
Nhu yếu phẩm là những vật dụng cần thiết cho cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của mỗi gia đình. Chủ đề từ vựng hôm nay Tiếng Anh AZ muốn giới thiệu cho các bạn chính là danh sách các đồ dùng và nhu yếu phẩm thường thấy trong gia đình. Cùng học và lưu lại nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Từ vựng về nhu yếu phẩm trong gia đình
Necessaries | UK | US | Nhu yếu phẩm |
sellotape | /ˈsel.ə.teɪp/ | /ˈsel.ə.teɪp/ | băng dính |
firelighter | /ˈfaɪəˌlaɪ.tər/ | /ˈfaɪrˌlaɪ.t̬ɚ/ | đồ nhóm lửa |
lighter | /ˈlaɪ.tər/ | /ˈlaɪ.t̬ɚ/ | bật lửa |
cotton | /ˈkɒt.ən/ | /ˈkɑː.t̬ən/ | bông |
light bulb | /ˈlaɪt ˌbʌlb/ | /ˈlaɪt ˌbʌlb/ | bóng đèn |
pen | /pen/ | /pen/ | bút |
pencil | /ˈpen.səl/ | /ˈpen.səl/ | bút chì |
fuse | /fjuːz/ | /fjuːz/ | cầu chì |
matches | /mætʃəz/ | /mætʃəz/ | diêm |
safety pin | /ˈseɪf.ti ˌpɪn/ | /ˈseɪf.ti ˌpɪn/ | ghim băng |
tissues | /ˈtɪʃ.uːz/ | /ˈtɪʃ.uːz/ | giấy ăn |
toilet paper hoặc toilet roll | /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/ hoặc /ˈtɔɪ.lət ˌrəʊl/ | /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pɚ/ hoặc /ˈtɔɪ.lət ˌroʊl/ | giấy vệ sinh |
writing paper | /ˈraɪ.tɪŋ ˌpeɪ.pər/ | /ˈraɪ.t̬ɪŋ ˌpeɪ.pɚ/ | giấy viết thư |
glue | /ɡluː/ | /ɡluː/ | hồ dán |
toothpaste | /ˈtuːθ.peɪst/ | /ˈtuːθ.peɪst/ | kem đánh răng |
toothbrush | /ˈtuːθ.brʌʃ/ | /ˈtuːθ.brʌʃ/ | bàn chải đánh răng |
towel | /taʊəl/ | /taʊəl/ | khăn mặt |
scissors | /ˈsɪz.əz/ | /ˈsɪz.ɚz/ | kéo |
shaving razor | /ˈʃeɪ.vɪŋ/ /ˈreɪ.zər/ | /ˈʃeɪ.vɪŋ/ /ˈreɪ.zə/ | dao cạo râu |
shaving cream | /ˈʃeɪ.vɪŋ/ /kriːm/ | /ˈʃeɪ.vɪŋ/ /kriːm/ | kem cạo râu |
comb | /kəʊm/ | /koʊm/ | lược |
needle | /ˈniː.dəl/ | /ˈniː.dəl/ | kim |
thread | /θred/ | /θred/ | chỉ |
yarn | /jɑːn/ | /jɑːn/ | len |
candle | /ˈkæn.dəl/ | /ˈkæn.dəl/ | nến |
envelope | /ˈen.və.ləʊp/ | /ˈɑːn.və.loʊp/ | phong bì |
battery | /ˈbæt.ər.i/ | /ˈbæt̬.ɚ.i/ | pin |
stamp | /stæmp/ | /stæmp/ | tem |
clothes pin | /kləʊðz pɪn/ | /kloʊðz pɪn/ | cái kẹp để phơi quần áo |
hanger | /ˈhæŋ.ər/ | /ˈhæŋ.ə/ | móc phơi |
clothes line | /kləʊðz laɪn/ | /kloʊðz laɪn/ | dây phơi quần áo |
hair dryer | /heər ˈdraɪ.ər/ | /her ˈdraɪ.ɚ/ | máy sấy tóc |
bin | /bɪn/ | /bɪn/ | thùng rác |
Đồ lau dọn
detergent | /dɪˈtɜː.dʒənt/ | /dɪˈtɝː.dʒənt/ | bột giặt |
washing powder | /ˈwɒʃ.ɪŋ ˌpaʊ.dər/ | /ˈwɑː.ʃɪŋ ˌpaʊ.dɚ/ | bột giặt |
fabric softener | /ˈfæb.rɪk ˈsɒf.ən.ər/ | /ˈfæb.rɪk ˈsɑː.fən.ɚ/ | chất xả vải |
duster | /ˈdʌs.tə/ | /ˈdʌs.tɚ/ | giẻ lau bụi |
carpet | /ˈkɑː.pɪt/ | /ˈkɑːr.pət/ | thảm trải sàn |
broom | /bruːm/ | /bruːm/ | chổi quét nhà |
bleach | /bliːtʃ/ | /bliːtʃ/ | thuốc tẩy trẳng |
disinfectant | /ˌdɪs.ɪnˈfek.tənt/ | /ˌdɪs.ɪnˈfek.t̬ənt/ | thuốc tẩy uế |
hoover bag | /ˈhuː.vər bæɡ/ | /ˈhuː.vɚ bæɡ/ | túi hút bụi |
bin bag hoặc bin liner | /ˈbɪn ˌbæɡ/ hoặc /ˈbɪn ˈlaɪ.nə/ | /ˈbɪn ˌbæɡ/ hoặc /ˈbɪn ˈlaɪ.nɚ/ | túi rác |
dustbin bag | /ˈdʌst.bɪn ˌbæɡ/ | /ˈdʌst.bɪn ˌbæɡ/ | túi rác |
furniture polish | /ˈfɜː.nɪ.tʃə ˈpɒl.ɪʃ/ | /ˈfɝː.nɪ.tʃɚ ˈpɑː.lɪʃ/ | véc ni (dùng làm bóng đồ gỗ) |
scrubbing brush | /skrʌb ɪŋ brʌʃ/ | /skrʌb ɪŋ brʌʃ/ | bàn chải để cọ |
dustpan | /ˈdʌst.pæn/ | /ˈdʌst.pæn/ | cái hót rác |
mop | /mɒp/ | /mɑːp/ | cây lau nhà |
vacuum cleaner | /ˈvæk.juːm ˈkliː.nər/ | /ˈvæk.juːm ˈkliː.nə/ | máy hút bụi |
soap | /səʊp/ | /soʊp/ | xà phòng thơm |
shoe polish | /ʃuː ˈpɒl.ɪʃ/ | /ʃuː ˈpɑː.lɪʃ/ | xi đánh giày |
Hội thoại liên quan đến chủ đề
Anna’s family just moved to a new house in the suburb. She and her mother are going to the supermarket to buy some necessities for her house.
Gia đình Anna mới chuyển đến căn nhà mới ở ngoại thành. Cô và mẹ đang đi siêu thị để mua nhu yếu phẩm cho căn nhà của mình.
Anna: What are we going to buy from the supermarket, mom? | Anna: Chúng ta đi siêu thị mua gì đó mẹ? |
Mom: Well, let’s go to the household section to buy some Necessaries for our new house. | Mom: À, mình đến khu bán đồ cho gia đình để mua vài đồ nhu yếu phẩm cho ngôi nhà mới |
Anna: Yes! | Anna: Vâng ạ |
Mom: This is the household section. We need 3 toothbrushes, 2 towels and 1 shaving razor for your dad. | Đây là khu khu bán đồ cho gia đình. Chúng ta cần 3 bàn chải đánh răng, 2 khăn mặt và 1 dao cạo râu cho bố |
Anna: Mom, I would like to buy some scented candles for our living room. | Mẹ, con muốn mua vài cây nến thơm cho phòng khách |
Mom: Oke. Ahh, We’ve run out of washing powder and fabric softener, where are they? | Được. À, chúng ta hết bột giặt và nước xả quần áo rồi, chúng ở đâu nhỉ? |
Anna: There is a salesman over there, we can ask him. | Ở kia có chú bán hàng, mình có thể hỏi chú ý. |
Mom: Excuse me! | Mom: Xin lỗi anh! |
Salesman: Is there anything I can help you with? | Salesman: Tôi có thể giúp gì được cô? |
Mom: Yes, I’m looking for washing powder and fabric softener | Mom: Tôi đang tìm bột giặt và nước xả quần áo |
Salesman: We’re out of fabric softeners at the moment. The washing powder is at the back, in aisle 3. | Salesman: Hiện tại chúng tôi hết nước xả quần áo rồi. Bột giặt ở đằng sau, ở lối đi thứ 3 |
Mom: Thank you! I will check there. | Mom: Cảm ơn anh! Tôi sẽ đến đó xem |
Salesman: You’re welcome. | Salesman: Không có gì. |
Anna: Look, mom, those soaps are on sale. They are 25% off. | Anna: Mẹ nhìn này, xà phòng thơm đang được giảm giá. Sale 25% liền |
Mom: Yes, that is a very good price. I will buy this soap. We have finished shopping. Let’s go to the checkout now! | Mom: Ừ, giá được đấy. Mẹ sẽ mua bánh xà phòng này. Chúng ta mua xong rồi. Đến quầy thanh toán thôi |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!