2.4K
Mô tả: /p/ là phụ âm không kêu hay còn gọi là âm vô thanh (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial) và âm bật (flosive)
Cách phát âm: Hai môi trên và dưới đóng lại, sau đó mở ra, miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/. Âm được phát nhanh gọn, dứt khoát.
- part /pɑːt/ phần, bộ phận
- pie /paɪ/ bánh nướng nhân ngọt
- pen /pen/ cái bút
- copy /ˈkɒpi/ bản sao chép
- happy /ˈhæpi/ hạnh phúc
- pull /pʊl/ lôi kéo, giật
- pet /pet/ con vật nuôi trong nhà
- peach /piːtʃ/ quả đào
- pier /pɪə(r)/ bến tàu, cầu tàu
- pig /pɪg/ con lợn
- pin /pɪn/ ghim, đinh ghim
- pole /pəʊl/ cực (bắc,nam)
- pencil /ˈpensəl/ bút chì
- pocket /ˈpɒkɪt/ túi, ví tiền
- postcard /ˈpəʊstkɑːd/ bưu thiếp
- passenger /ˈpæsəndʒə(r)/ hành khách
- passport /ˈpɑːspɔːt/ hộ chiếu
- spoon /spuːn/ cái thìa
- airport /ˈeəpɔːt/ sân bay
- policeman /pəˈliːsmən/ cảnh sát
Nhận biết phụ âm /p/: /p/ chỉ được phát âm bởi chữ cái “p”