Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phiên âm và phần dịch nghĩa dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
- Isolated rural locations. Vùng quê hẻo lánh. (29:16)
/ ˈaɪ.sə.leɪ.tɪd ˈrʊə.rəl ləʊˈkeɪ.ʃənz/
- I’m leaving. I’ve had enough of all this nonsense! Tôi đi đây, tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa.
/aɪm liːvɪŋ. aɪv hæd ɪˈnʌf əv ɔːl ðɪs ˈnɒn.səns/
- Is your translation correct? Bản dịch của bạn có đúng không?
/ɪz jɔːr t-rænsˈleɪ·ʃən kəˈrekt/
- It comes to nothing. Nó không đi đến đâu đâu
/ɪt kʌmz tu ˈnʌθ.ɪŋ/
- I’m going out of my mind! Tôi đang phát điên lên đây
/aɪm ɡəʊɪŋ aʊt əv maɪ maɪnd/
- It’s raining cats and dogs. Trời mưa tầm tã
/ɪts reɪnɪŋ kæts ænd dɒɡz/
- It never rains but it pours. Họa vô đơn chí
/ɪt ˈnev.ər reɪnz bʌt ɪt pɔːrz/
- I’m going to bed now. I’m beat. Tôi đi ngủ đây, tôi rất mệt
/aɪm ɡəʊɪŋ tu bed naʊ/
- I’m pretty hot at tennis. Tôi rất khá tennis
/aɪm ˈprɪt.i hɒt ət ˈten.ɪs/
- If your job really sucks, leave it. Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ đi
/ɪf jɔːr dʒɒb ˈrɪə.li sʌks liːv ɪt/
- I’ve told you umpteen times. Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi
/aɪv təʊld juː ʌmpˈtiːn taɪmz/
- If you don’t work hard, you’ll end up a zero. Nếu bạn không làm việc chăm chỉ, cuối cùng bạn sẽ không có gì cả (sẽ là người vô dụng)
/ɪf juː dəʊnt wɜːk hɑːd juːl end ʌp ə ˈzɪə.rəʊ/
- I’m dying for a cup of coffee. Tôi đang thèm một li cafe.
/aɪm ˈdaɪ.ɪŋ fɔːr ə kʌp əv ˈkɒf.i/
- I’m not sure if you remember me. Không biết bạn còn nhớ tôi không.
/aɪm nɒt ʃuːr ɪf juː rɪˈmem.bər mi/
- I never miss a chance. Tôi chưa bao giờ bỏ lỡ dịp nào.
/aɪ nev.ər mɪs ə tʃɑːns/
- It’s all the same to me.
/ɪts ɔːl ðə seɪm tu miː/
Một số file không có bản thu:
- How long will I have to wait? Tôi sẽ phải chờ bao lâu?
/haʊ lɒŋ wɪl aɪ hæv tu weɪt/
- How long will it be? Sẽ mất bao lâu?
/haʊ lɒŋ wɪl ɪt bi/
- Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu
/weər wʊd juː laɪk tu ɡəʊ/
Hãy tìm kiếm cách phát âm chuẩn ở đây cho từng câu: https://youglish.com