2.1K
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phần dịch tiếng Việt & phiên âm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
- That was delicious. Ngon quá (14:45)
/ðæt wəz dɪˈlɪʃəs/
- Good to see you! Gặp bạn vui quá đi
/gʊd tə si: jʊ/
- You’re looking well. Trông bạn khỏe đấy
/jʊkɔːr l…..ɪŋ wel/
- Please take your shoes off . Bạn bỏ giày ở ngoài nhá
/pliːz teik jɚʃuz ɒːf/
- Did you have a good journey? Bạn đi đường ổn chứ?
/did jʊ həv ə gʊdˈdʒɝː.ni/
- Did you find us alright? Bạn tìm chúng tôi khó không?
/did jʊ: faindəsɔːlˈraɪt/
- I’ll show you your room. Tôi sẽ đưa bạn đi xem phòng của bạn
/aɪl ʃəʊ jʊ jɚru:m/
- How do you take it? Bạn lấy nó như thế nào thế?
/haʊ du: jʊ teik it/
- Do you take sugar? Bạn có muốn lấy đường không?
/du: jʊ teik ‘ʃʊɡ.ɚ/
- Have a seat! Please. Ngồi đi! /həvə si:t pliːz/
- Could I use your phone? Cho tôi mượn điện thoại của bạn được không?
/kʊd aɪ juːz jɚ fəʊn/
- Thanks for coming. Cảm ơn bạn đã đến /θæŋks fɔːr kʌmɪŋ/
- Have a safe journey home. Chúc cậu thượng lộ bình an
/həv ə seif ˈdʒɝː.ni həʊm/
- Where’s the ticket office? Phòng bán vé ở đâu?
/weərz ðə ˈtɪkɪt ‘ɑː.fɪs/
- What time’s the next bus to Portsmouth? Mấy giờ chuyến xe bus tiếp theo tới Portsmouth khởi hành?
/wɒt taimz ðə nekst bʌs tə pɔːrtsmaʊθ/
- This Bus has been cancelled. Chuyến xe bus này bị hủy rồi
/ðiz bʌs hæz bi:n kæn.səld/
- Have you ever been to Italy? Bạn đến Ý bao giờ chưa?
/həvjʊ ev.ɚbi:ntə ‘ɪt̬.əl.i/
- I’ve never been, but I’d (would) love to go someday. Chưa, nhưng mình rất muốn một ngày nào đó được đến đó.
/aɪv nev.ɚ bi:n, bʌt aɪd lʌv tə gəʊ sʌmdeɪ/
- How long does the journey take? Chuyến đi này mất bao lâu?
/haʊ lɑːŋ dəz ðə ˈdʒɝː.ni teik/
- What time do we arrive? Mấy giờ chúng ta đến nơi?
/ wɒt taim də wi əˈraɪv/