2.4K
Hãy phiên âm cho các từ mới. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp (phiên âm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo)
- You’ve got a great smile – Bạn có nụ cười rất đẹp (10:10)
/jərv ɡɒtə ɡreɪt smaɪl/
- Thanks for the compliment! – Cảm ơn vì lời khen
/θæŋks fər ðə ˈkɒm.plɪ.mənt/
- What do you think of this place? – Bạn thấy chỗ này thế nào?
/wɒt də jʊ θɪŋk əv ðɪs pleɪs?/
- Shall we go somewhere else? – Chúng ta đi chỗ khác nhé
/ʃæl wi ɡəʊ ˈsʌm.weərels/
- I know a good place – Tôi biết một chỗ rất hay.
/aɪ nəʊ ə ɡʊd pleɪs/
- Can I kiss you? – Tôi có thể hôn bạn được không?
/kən aɪ kɪs juː?/
- Can I walk you home? – Tôi đi bộ cùng bạn về nhà được không?
/kən aɪ wɔːk juː həʊm/
- Can I drive you home? – Tôi có thể lái xe đưa bạn về nhà không?
/kən aɪ draɪv juː həʊm/
- Would you like to come in /kʌm ɪn/ for a coffee? – Bạn có muốn vào nhà uống tách cafe không?
/wʊ(l)d juː laɪk tʊ kʌm ɪn fər ə ˈkɒf.i/
- Thanks, I had a great evening – Cảm ơn, tôi đã có 1 buổi tối rất tuyệt.
/θæŋks, aɪ həd ə ɡreɪtˈiːv.nɪŋ/
- When can I see you again? – Khi nào tôi có thể gặp lại bạn?
/wen kən aɪ si: juː əˈɡeɪn/
- I’ll call you – Tôi sẽ gọi cho bạn /aɪl kɔːl juː/
- I enjoy spending time with you – Tôi rất muốn dành thơi gian bên bạn
/aɪ ɪnˈdʒɔɪ ˈspen.dɪŋ taɪm wɪð juː/
- 14. I find you very attractive – Tôi thấy bạn rất hấp dẫn
/aɪ faɪnd juː ˈver.i əˈt-ræk.tɪv/
- Will you marry me? – Đồng ý cưới tôi nhé
/wɪl jʊ ˈmær.i mi/
- Are you up to anything this evening? – Tối nay bạn có bận gì không?
/ɑːr jʊ ʌp tʊ ˈen.i.θɪŋ ðɪs ˈiːv.nɪŋ/
- Have you got any plans /plænz/ for this evening – Bạn có kế hoạch gì cho tối nay chưa?
/həv jʊ ɡɒt ˈen.i plænz fər ðɪs ˈiːv.nɪŋ/
- What would you like to do this evening /ˈiːv.nɪŋ/? – Tối nay bạn muốn làm gì?
/wɒt wʊd juː laɪk tʊ dʊ ðɪsˈiːv.nɪŋ/
- Do you want to go somewhere /ˈsʌm.weər/ at the weekend? – Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này không?
/dʊ jʊ wɒnt tə gəʊ ˈsʌm.weər ət ðə ˌwiːkˈend/
- Would you like to join /dʒɔɪn/ me for something to eat? – Bạn có muốn đi ăn gì đó với tôi không?
/wʊd juː laɪk tʊ dʒɔɪn mi fər ˈsʌm.θɪŋ tʊ i:t/