1K
Khi bạn gặp người quen cũ, nhận được lời chào bạn sẽ nói như thế nào? Dưới đây là một số gợi ý cho bạn:
- “I’m good, thank you.” /aɪm ɡʊd, θæŋk juː/ – Tôi khỏe, cảm ơn bạn.
- “I’m doing well, thanks.” /aɪm ˈduɪɪŋ wɛl, θæŋks/ – Tôi ổn, cảm ơn.
- “I’m fine, and you?” /aɪm faɪn, ənd juː?/ – Tôi khỏe, còn bạn thì sao?
- “Not too bad, thanks.” /nɑt tuː bæd, θæŋks/ – Không tệ lắm, cảm ơn bạn.
- “I’m alright, how about yourself?” /aɪm ɔlˈraɪt, haʊ əˈbaʊt jɔrˈsɛlf?/ – Tôi ổn, còn bạn thì sao?
- “I’m great, thank you. How about yourself?” /aɪm ɡreɪt, θæŋk juː. haʊ əˈbaʊt jɔrˈsɛlf?/ – Tôi rất tốt, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
- “Pretty good, thanks for asking.” /ˈprɪti ɡʊd, θæŋks fɔr ˈæskɪŋ/ – Khá tốt, cảm ơn đã hỏi.
- “I’m fantastic, thanks!” /aɪm fænˈtæstɪk, θæŋks!/ – Tôi tuyệt vời, cảm ơn!
- “I’m not too bad, and you?” /aɪm nɑt tuː bæd, ænd juː?/ – Tôi không tệ lắm, còn bạn thế nào?
- “I’m feeling wonderful, thanks.” /aɪm ˈfiːlɪŋ ˈwʌndərfʊl, θæŋks!/ – Tôi cảm thấy tuyệt vời, cảm ơn bạn.
- “I’m doing well, thank you for asking. How about yourself?” /aɪm ˈduɪɪŋ wɛl, θæŋk juː fɔr ˈæskɪŋ. haʊ əˈbaʊt jɔrˈsɛlf?/ – Tôi đang ổn, cảm ơn đã hỏi. Còn bạn thì sao?
- “Feeling pretty good today, thanks!” /ˈfiːlɪŋ ˈprɪti ɡʊd təˈdeɪ, θæŋks!/ – Cảm thấy khá tốt hôm nay, cảm ơn!
- “I’m doing alright, thanks. How are things with you?” /aɪm ˈduɪɪŋ ɔlˈraɪt, θæŋks. haʊ ɑr θɪŋz wɪθ juː?/ – Tôi đang tạm ổn, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
- “I’m hanging in there, thanks for checking in.” /aɪm ˈhæŋɪŋ ɪn ðɛr, θæŋks fɔr ˈtʃɛkɪŋ ɪn/ – Tôi vẫn còn đây, cảm ơn đã hỏi.
- “I’m doing just fine, and you?” /aɪm ˈduɪɪŋ dʒʌst faɪn, ænd juː?/ – Tôi cảm thấy khá tốt, còn bạn?