Đại dương mênh mông chứa biết bao là sinh vật biển, cung cấp nguồn nguyên liệu dồi dào để chế biến những món ăn từ hải sản siêu ngon và giàu dưỡng chất. Phong phú về chủng loại, đa dạng trong cách chế biến, vị dễ ăn, bởi thế mà nhiều bạn đã bị “nghiện” hải sản. Bài viết theo chủ đề từ vựng hôm nay sẽ Tổng hợp tên gọi các loại hải sản bằng Tiếng Anh, hi vọng bạn sẽ thích và áp dụng nó trong những tình huống giao tiếp Tiếng Anh thực tế về chủ đề hải sản này.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Tên một số loài hải sản thuộc nhóm giáp xác quen thuộc
UK |
US |
||
Shrimp | /ʃrɪmp/ | /ʃrɪmp/ | Tôm |
Lobster | /ˈlɒbstə(r)/ | /ˈlɑːbstər/ | Tôm hùm |
Mantis shrimp | /ˈmæntɪs ʃrɪmp/ | /ˈmæntɪs ʃrɪmp/ | Tôm tích |
Crab | /kræb/ | /kræb/ | Cua |
Những loài hải sản thuộc nhóm thân mềm
UK |
US |
||
Squid | /skwɪd/ | /skwɪd/ | Mực ống |
Cuttlefish | /ˈkʌtlfɪʃ/ | /ˈkʌtlfɪʃ/ | Mực nang |
Clam | /klæm/ | /klæm/ | Nghêu |
Oyster | /ˈɔɪstə(r)/ | /ˈɔɪstə(r)/ | Hàu |
Cockle | /ˈkɒkl/ | /ˈkɑːkl/ | Sò |
Blood cockle | /blʌd ˈkɒkl/ | /blʌd ˈkɑːkl/ | Sò huyết |
Scallop | /ˈskɒləp/ | /ˈskæləp/ | Sò điệp |
Octopus | /ˈɒktəpəs/ | /ˈɑːktəpʊs/ | Bạch tuộc |
Abalone | /ˌæbəˈləʊni/ | /ˌæbəˈləʊni/ | Bào ngư |
Sea urchin | /siː ˈɜːtʃɪn/ | /siː ˈɜːrtʃɪn/ | Nhím biển |
Jellyfish | /ˈdʒelifɪʃ/ | /ˈdʒelifɪʃ/ | Sứa |
Sea cucumber | /siː ˈkjuːkʌmbə(r)/ | /siː ˈkjuːkʌmbər/ | Hải sâm |
Các loại cá
Cá cũng là một trong những nguyên liệu chế biến ra nhiều món ăn ngon hấp dẫn, bạn đã từng nếm thử các món chế biến từ những loài cá nào dưới đây? Comment chia sẻ mùi vị cho ad biết nhé!
UK |
US |
||
Anchovy | /ˈæntʃəvi/ | /ˈæntʃəʊvi/ | Cá cơm |
Salmon | /ˈsæmən/ | /ˈsæmən/ | Cá hồi |
Snapper | /ˈsnæpə(r)/ | /ˈsnæpər/ | Cá hồng |
Flounder | /ˈflaʊndə(r)/ | /ˈflaʊndər/ | Cá bơn |
Skate | /skeɪt/ | /skeɪt/ | Cá đuối |
Swordfish | /ˈsɔːdfɪʃ/ | /ˈsɔːrdfɪʃ/ | Cá kiếm |
Whale | /weɪl/ | /weɪl/ | Cá voi |
Tuna-fish | /ˈtjuːnə fɪʃ/ | /ˈtuːnə fɪʃ/ | Cá ngừ đại dương |
Codfish | /ˈkɒdfɪʃ/ | /ˈkɑːdfɪʃ/ | Cá thu |
Grouper | /ˈɡruː.pər/ | /ˈɡruː.ɚ/ | Cá mú |
Bài hội thoại liên quan đến chủ đề: “Hỏi và mặc cả khi đi chợ hải sản.”
Excuse me, are you the staff of this fish market? | Xin lỗi, bác có phải là nhân viên bán hàng của chợ cá không ạ? |
Yes miss, is there anything I could do to help you? | Đúng rồi cô, tôi có thể giúp gì cho cô? |
I need to buy Codfish and Salmon for my parents. How much does it cost per kg? | Cháu cần mua cá thu và cá hồi cho bố mẹ. Chúng bao nhiêu/kg bác nhỉ? |
The codfish is $12 per kg. And the salmon is $22 per kg | Cá thu $12/kg. Và cá hồi $22/kg |
Can I get a discount, sir? I need much of them. | Bác giảm giá cho cháu được không? Cháu cần mua nhiều đấy. |
How much did you need? | Cháu cần mua bao nhiêu? |
I need 20 kg for each fish. | Cháu cần mua 20kg mỗi loại. |
If that is so, I can give you some discount but not that much. I will give you a discount $2 per kg. | Nếu như vậy, tôi có thể giảm giá cho cháu nhưng không nhiều. Tôi sẽ giảm $2/kg. |
Can I get discount $3 per kg? | Giảm $3/kg được không ạ? |
I’m sorry miss that’s the maximum discount I can give you. | Xin lỗi cô nhưng đó là mức giảm tối đa mà tôi đưa ra rồi. |
Okay, give me 20 kg of codfish and 20 kg of salmon. How much I should pay? | Vâng, cho cháu 20kg cá thu và 20kg cá hồi. Cháu phải trả hết bao nhiêu ạ? |
Here you are miss, $200 for the codfish and $400 for the salmon. So the total is $600 | Cá của cô đây, cá thu hết $200, cá hồi hết $400. Vậy tổng cộng là $600. |
Thank you sir, I will come again to buy fish. I also need to buy some crab and squids. But I don’t know the seller’s location. Could you please help to give me the direction? | Cám ơn bác. Cháu sẽ quay lại mua cá của bác. Cháu còn cần mua cua và mực nữa. Nhưng cháu không biết chỗ nào bán. Bác có thể chỉ cho cháu được không ạ? |
Okay, just walk straight from here, when you see a lobster seller turn right and walk straight, there are many sellers that sell crab, seashell and squids in that block. | Được chứ, từ đây cháu đi thẳng, khi đến chỗ tôm hùm thì rẽ phải rồi đi thẳng, có nhiều người bán cua, vỏ sò và mực ở đó. |
That way? Thank you for your big help sir. | Lối này phải không ạ? Cảm ơn bác |
That’s my job, have a nice shopping. | Việc của tôi mà, chúc cô mua sắm vui vẻ. |
Đọc qua một lượt, bạn đã nhớ hết tên các loại hải sản bằng Tiếng Anh chưa? Nếu chưa hãy thử làm một bài tập nho nhỏ ở phía dưới nhé!
Nhìn hình đoán tên – Đố bạn đọc được Tiếng Anh tên các loài hải sản dưới đây đấy?
…Và đáp án là:
1- Lobster | 2- Octopus | 3- Crab | 4- Shrimp | 5- Cockle |
6- Oyster | 7- Salmon | 8- Anchovy | 9- Jellyfish | 10- Swordfish |
11- Sea cucumber | 12- Abalone | 13- Sea urchin | 14- whale | 15- Clam |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!