Nếu bạn là fan của đồ ăn nhanh thì không thể không biết đến các món gà rán, khoai tây chiên, xúc xích, pizza, v.v… rồi. Có nguồn gốc từ phương Tây, thơm ngon, hấp dẫn, lại tiện lợi nên nhiều người, đặc biệt là các bạn trẻ vô cùng đam mê các đồ ăn nhanh này, chính vì vậy mà nó ngày càng trở nên phổ biến ở Việt Nam. Cùng Tiếng Anh AZ khám phá Hơn 50 từ vựng và cách phát âm Tiếng Anh về đồ ăn nhanh có thể bạn chưa biết nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Nhóm từ vựng tiếng Anh về các món ăn nhanh
UK |
US |
||
Hamburger | /ˈhæmbɜːɡə(r)/ | /ˈhæmbɜːrɡər/ | Hem-bơ-gơ |
French fries | /frentʃ fraɪz/ | /frentʃ fraɪz/ | Khoai tây chiên lát mỏng |
Fried chicken | /fraɪd ˈtʃɪkɪn/ | /fraɪd ˈtʃɪkɪn/ | gà rán |
sausage | /ˈsɒsɪdʒ/ | /ˈsɔːsɪdʒ/ | xúc xích |
Hot dog | /hɒt dɒɡ/ | /hɑːt daːɡ/ | xúc xích kẹp bánh mỳ |
pizza | /ˈpiːtsə/ | /ˈpiːtsə/ | bánh pi-za |
taco | /ˈtækəʊ/ | /ˈtækoʊ/ | Bánh taco (món ăn truyền thống của người Mexico) |
Chicken nuggets | /ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪts/ | /ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪts/ | gà viên chiên |
Sandwich | /ˈsænwɪtʃ/ | /ˈsænwɪtʃ/ | bánh mỳ kẹp |
salad | /ˈsæləd/ | /ˈsæləd/ | sa lát |
lettuce | /ˈletɪs/ | /ˈletɪs/ | xà lách |
Pastry | /ˈpeɪstri/ | /ˈpeɪstri/ | bánh ngọt |
Mustard | /ˈmʌstəd/ | /ˈmʌstəd/ | Mù tạc |
Relish | /ˈrelɪʃ/ | /ˈrelɪʃ/ | Gia vị |
Chili sauce | /ˈtʃɪli sɔːs/ | /ˈtʃɪli sɑːs/ | tương ớt |
Ketchup | /ˈketʃəp/ | /ˈketʃəp/ | tương cà |
Sugar | /ˈʃʊɡər/ | /ˈʃʊɡə/ | Đường |
Sugar substitute | /ˈʃʊɡər ˈsʌbstɪtjuːt/ | /ˈʃʊɡə ˈsʌbstɪtuːt/ | Đường cho người ăn kiêng |
Nhóm từ vựng tiếng Anh về các loại đồ uống
UK |
US |
||
Frozen yogurt | /ˈfrəʊzn ˈjɒɡət/ | /ˈfroʊzn ˈjoʊɡərt/ | sữa chua lạnh |
Milkshake | /ˈmɪlkʃeɪk/ | /ˈmɪlkʃeɪk/ | Sữa lắc |
soft drink | /sɒft drɪŋk/ | /saːft drɪŋk/ | Nước ngọt |
soda | /ˈsəʊdə/ | /ˈsoʊdə/ | thức uống nhẹ có ga |
Iced tea | /aɪst tiː/ | /aɪst tiː/ | Nước trà đá |
canned drink | /kænd drɪŋk/ | /kænd drɪŋk/ | nước đóng lon |
Cola | /ˈkəʊlə/ | /ˈkoʊlə/ | coca cola |
Bubble tea | /ˈbʌbl tiː/ | /ˈbʌbl tiː/ | trà sữa chân trâu |
Cappuccino | /ˌkæpəˈtʃiːnəʊ/ | /ˌkæpəˈtʃiːnoʊ/ | cà phê được pha với sữa nóng |
Cocktail | /ˈkɒkteɪl/ | /ˈkɑːkteɪl/ | đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược |
Black coffee | /blæk ˈkɒfi/ | /blæk ˈk ɑ:fi/ | cà phê đen |
Filter coffee | /ˈfɪltər ˈkɒfi/ | /ˈfɪltə ˈk ɑ:fi/ | cà phê phin |
Instant coffee | /ˈɪnstənt ˈkɒfi/ | /ˈɪnstənt ˈk ɑ:fi/ | cà phê hòa tan |
White coffee | /waɪt ˈkɒfi/ | /waɪt ˈk ɑ:fi/ | cà phê sữa |
Fruit juice | /fruːt dʒuːs/ | /fruːt dʒuːs/ | nước trái cây |
Mineral water | /ˈmɪnərəl ˈwɔːtər/ | /ˈmɪnərəl ˈw ɑːtə/ | nước khoáng |
Smoothie | /ˈsmuːði/ | /ˈsmuːði/ | sinh tố |
Coconut jelly | ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ | ˈkoʊkənʌt ˈdʒeli/ | thạch dừa |
Ice – cream | /aɪs kriːm/ | /aɪs kriːm/ | kem |
Nhóm từ vựng về vật dụng trong cửa hàng bán đồ ăn nhanh
UK |
US |
||
Counter | /ˈkaʊntər/ | /ˈkaʊntə/ | Quầy |
paper napkin | /ˈpeɪpər ˈnæpkɪn/ | /ˈpeɪpə ˈnæpkɪn/ | khăn giấy |
Paper cups | /ˈpeɪpər kʌps/ | /ˈpeɪpə kʌps/ | Cốc giấy |
Disposable spoon | /dɪˈspəʊzəbl spuːn/ | /dɪˈspoʊzəbl spuːn/ | thìa dùng một lần |
Straw | /strɔː/ | /strɔː/ | Ống hút |
tray | /treɪ/ | /treɪ/ | khay |
price list | /praɪs lɪst/ | /praɪs lɪst/ | bảng giá |
menu | /ˈmenjuː/ | /ˈmenjuː/ | thực đơn |
Wrapping paper | /ˈræpɪŋ ˈpeɪpər/ | /ˈræpɪŋ ˈpeɪpə/ | giấy gói |
Một số từ vựng liên quan khác
UK |
US |
||
home delivery | /həʊm dɪˈlɪvəri/ | /hoʊm dɪˈlɪvəri/ | vận chuyển tận nhà |
eat-in | /iːt ɪn / | /iːt ɪn / | ăn tại chỗ |
carry-out hoặc takeaway | /ˈkær.i aʊt /hoặc /ˈteɪk.ə.weɪ/ | /ˈker.i aʊt / hoặc /ˈteɪk.ə.weɪ/ | mang về nhà |
street stand | /striːt stænd/ | /striːt stænd/ | xe bán hàng lưu động |
pizzeria | /ˌpiːt.səˈriː.ə/ | /ˌpiːt.səˈriː.ə/ | tiệm bánh pizza |
burger bar | /ˈbɜː.ɡər bɑːr / | /ˈbɝː.ɡɚ bɑːr / | cửa hàng bánh burger |
reheat | /ˌriːˈhiːt/ | /ˌriːˈhiːt/ | làm nóng lại |
Một số mẫu câu trong hội thoại để order đồ ăn
Hỏi khách cần order gì?
- What can I get for you? Tôi có thể lấy gì cho bạn?
- Would you like…? Bạn có muốn…?
- What would you like to…? Bạn muốn…gì?
- Can I take your order? Tôi có thể nhận order của bạn không?
- Would you like anything else?/ Anything else?: Bạn muốn lấy gì khác nữa không?
Khách trả lời đồ cần order
- May I have/May I get: Tôi muốn đặt
- Get me…: Lấy cho tôi
Một số câu thông dụng khác
Hỏi khách muốn mang đồ đi hay ăn luôn
For here or to go? Ăn ở đây hay mang đi?
Is it for take-away or home delivery: Đồ này là mang đi hay giao về nhà ạ?
Hỏi về giá
How much + is/are + N…? … giá bao nhiêu?
The total is/are: Tổng cộng hết…
That will be: hết…(bao nhiêu tiền)
Bài viết liên quan đến chủ đề
A: Welcome to McDonald’s, What can I get for you? | Chào mừng đến Mc Donald’s. Tôi có thể lấy gì cho bạn? |
B: Hello, may I have a double cheeseburger to take away? | Xin chào, tôi có thể đặt một cặp bánh mỳ kẹp bơ mang đi được không? |
A: With everything on it? | Đầy đủ đúng không ạ? |
B: No onions, please | Vui lòng không cho hành ạ. |
A: Sure! Did you want fries with your order? | Chắc chắn rồi. Bạn có muốn khoai tây chiên đi kèm? |
B: May I get a large order of French fries? | Tôi có thể đặt nhiều khoai tây chiên được không? |
A: Yes. Did you want something to drink? | Được chứ. Bạn muốn mua gì đó để uống không ạ? |
B: Get me a medium Pepsi. | Lấy cho tôi một cốc Pepsi cỡ vừa. |
A: And would you like any desserts or ice cream? | Và bạn có muốn đồ tráng miệng hay kem gì không? |
B: No, thank you. That’s it. | Không. Cảm ơn. Đủ rồi ạ. |
A: Ok. Is it for take-away or home delivery? | Vâng. Đồ này bạn mang đi hay gửi về nhà ạ? |
B: Take-away, please. | Mang đi ạ. |
A: No problem, that’ll be $5.48. | Không có gì, hết $5.48 ạ. |
B: Thanks a lot. Keep the change | Cảm ơn bạn. Không cần trả lại. |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!