Ngày nay, khi công nghệ ngày càng phát triển thì việc giao dịch, chuyển tiền, gửi tiết kiệm, v..v… qua ngân hàng trở nên dễ dàng, nhanh gọn và thuận tiện. Đừng bỏ qua Từ vựng Tiếng Anh về giao dịch ngân hàng trong bài viết Tiếng Anh AZ đã tổng hợp dưới đây nhé.
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Các loại hình ngân hàng trong Tiếng Anh
UK |
US |
||
commercial Bank | /kəˈmɜː.ʃəl bæŋk/ | /kəˈmɝː.ʃəl bæŋk/ | Ngân hàng Thương mại |
Investment Bank | /ɪnˈvest.mənt bæŋk/ | /ɪnˈvest.mənt bæŋk/ | Ngân hàng đầu tư |
Retail Bank | /ˈriː.teɪl bæŋk/ | /ˈriː.teɪl bæŋk/ | Ngân hàng bán lẻ |
Central Bank | /ˈsen.trəl bæŋk/ | /ˈsen.trəl bæŋk/ | Ngân hàng trung ương |
Các loại tài khoản Ngân hàng trong Tiếng Anh
UK |
US |
||
Bank Account | /bæŋk əˈkaʊnt/ | /bæŋk əˈkaʊnt/ | Tài khoản ngân hàng |
Personal Account | ˈpɜː.sən.əl əˈkaʊnt/ | ˈpɜː.sən.əl əˈkaʊnt/ | Tài khoản cá nhân |
Current Account/ Checking Account | /ˈkʌr.ənt əˈkaʊnt/ hoặc /tʃek ɪŋ əˈkaʊnt/ | /ˈkɝː.ənt əˈkaʊnt/ hoặc /tʃek ɪŋ əˈkaʊnt/ | Tài khoản vãng lai |
Deposit Account | /dɪˈpɒz.ɪt əˈkaʊnt/ | /dɪˈpɑː.zɪt əˈkaʊnt/ | Tài khoản tiền gửi |
Savings Account | /ˈseɪ.vɪŋz əˈkaʊnt/ | /ˈseɪ.vɪŋz əˈkaʊnt/ | Tài khoản tiết kiệm |
Fixed Account | /fɪkst əˈkaʊnt/ | /fɪkst əˈkaʊnt/ | Tài khoản có kỳ hạn |
Các loại thẻ phổ biến trong ngân hàng bằng tiếng Anh
UK |
US |
||
Credit Card | /ˈkred.ɪt kɑːd/ | /ˈkred.ɪt kɑːrd/ | Thẻ tín dụng |
Debit Card | /ˈdeb.ɪt kɑːd/ | /ˈdeb.ɪt kɑːrd/ | Thẻ tín dụng ghi nợ |
Visa, Mastercard | /ˈviː.zə/ /ˈmɑː.stər kɑːd/ | /ˈviː.zə/ /ˈmɑː.stə kɑːrd/ | Thẻ visa, mastercard |
Charge Card | /tʃɑːdʒ kɑːd/ | /tʃɑːrdʒ kɑːrd/ | Thẻ thanh toán |
Prepaid Card | /ˌpriːˈpeɪd kɑːd/ | /ˌpriːˈpeɪd kɑːrd/ | Thẻ trả trước |
Check Guarantee Card | /tʃek ˌɡær.ənˈtiː kɑːd/ | /tʃek ɡer.ənˈtiː kɑːrd/ | Thẻ đảm bảo |
Một số từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng khác:
UK |
US |
||
Additional service | /əˈdɪʃ.ən.əl ˈsɜː.vɪs/ | /əˈdɪʃ.ən.əl ˈsɜː.vɪs/ | dịch vụ bổ sung |
Asset | /ˈæs.et/ | /ˈæs.et/ | Tài sản |
Asset finance | /ˈæs.et ˈfaɪ.næns/ | /ˈæs.et ˈfaɪ.næns/ | tài trợ cho vay tài sản bảo đảm |
Bank loan | /bæŋk ləʊn/ | /bæŋk loʊn/ | khoản vay ngân hàng |
Banking code | /ˈbæŋ.kɪŋ kəʊd/ | /ˈbæŋ.kɪŋ koʊd/ | mã ngân hàng |
Bailout Package | ˈbeɪl.aʊt ˈpæk.ɪdʒ/ | /ˈbeɪl.aʊt ˈpæk.ɪdʒ/ | gói cứu trợ trọn gói |
debt | /det/ | /det/ | mắc nợ |
Bill | / bɪl/ | / bɪl/ | hóa đơn |
Budget | /ˈbʌdʒ.ɪt/ | /ˈbʌdʒ.ɪt/ | ngân sách |
Cash | /kæʃ/ | /kæʃ/ | Tiền mặt |
Cheque | /tʃek/ | /tʃek/ | Séc |
Cheque book | /tʃek bʊk/ | /tʃek bʊk/ | sổ sách |
Compensation | /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/ | /ˌkɑːm.penˈseɪ.ʃən/ | sự đền bù |
Consumer banking | /kənˈsjuː.mər ˈbæŋ.kɪŋ/ | /kənˈsuː.mɚ ˈbæŋ.kɪŋ/ | dịch vụ cho khách hàng tiêu dùng |
Counter | /ˈkaʊn.tər/ | /ˈkaʊn.t̬ɚ/ | quầy thu tiền |
Credit limit | /ˈkred.ɪt ˈlɪm.ɪt/ | /ˈkred.ɪt ˈlɪm.ɪt/ | hạn mức tín dụng |
Cash flow | /kæʃ fləʊ/ | /kæʃ floʊ/ | dòng tiền |
Credit management | /ˈkred.ɪt ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ | /ˈkred.ɪt ˈmæn.ədʒ.mənt/ | quản lý tín dụng |
Credit Check | /ˈkred.ɪt tʃek/ | /ˈkred.ɪt tʃek/ | kiểm soát tín dụng |
Credit Crunch | /ˈkred.ɪt krʌntʃ/ | /ˈkred.ɪt krʌntʃ/ | thắt chặt tín dụng |
Credit history | /ˈkred.ɪt ˈhɪs.tər.i/ | /ˈkred.ɪt ˈhɪs.t̬ɚ.i/ | lịch sử tín dụng |
Draft | /drɑːft/ | /dræft/ | hối phiếu |
Draw | /drɔː/ | /drɑː/ | ký phát |
Deposit | /dɪˈpɒz.ɪt/ | /dɪˈpɑː.zɪt/ | gửi tiền |
Depositor | /dɪˈpɒz.ɪ.tər/ | /dɪˈpɑː.zə.t̬ɚ/ | người gửi tiền |
Exchange | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | /ɪksˈtʃeɪndʒ/ | Trao đổi |
Exchange profit | /ɪksˈtʃeɪndʒ ˈprɒf.ɪt/ | /ɪksˈtʃeɪndʒ ˈprɑː.fɪt/ | lợi nhuận từ ngoại hối |
Interest | /ˈɪn.trəst/ | /ˈɪn.trɪst/ | lãi suất |
Interest rate | /ˈɪn.trəst reɪt/ | /ˈɪn.trɪst reɪt/ | tỷ lệ lãi suất |
Lease | /liːs/ | /liːs/ | cho thuê |
Mortgage | /ˈmɔː.ɡɪdʒ/ | /ˈmɔːr.ɡɪdʒ/ | tài sản cầm cố |
Personal loan | /ˈpɜː.sən.əl ləʊn/ | /ˈpɜː.sən.əl loʊn/ | Khoản vay cá nhân |
Risk | /rɪsk/ | /rɪsk/ | rủi ro |
Toxic asset | /ˈtɒk.sɪk ˈæs.et/ | /ˈtɑːk.sɪk ˈæs.et/ | tài sản có tính thanh khoản thấp |
Tiếng Anh ngân hàng về Mở tài khoản
I’d like to open an account | Tôi muốn mở 1 tài khoản |
What kind of account do you prefer? | Anh thích loại mở loại tài khoản nào? |
I’d like to open a fixed account. | Tôi muốn mở 1 tài khoản có kỳ hạn |
I want to open a current account. Could you give me some information? | Tôi muốn mở 1 tài khoản vãng lai. Bạn có thể cho tôi biết một vài thông tin không? |
I need a checking account so that I can pay my bill | Tôi cần 1 tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi |
We’d like to know how to open a savings account | Chúng tôi muốn biết cách mở 1 tài khoản tiết kiệm |
Tiếng Anh ngân hàng về Đóng tài khoản
I’d like to close out my account | Tôi muốn đóng tài khoản của tôi |
Could you help to close my account? | Cô có thể giúp tôi đóng tài khoản được không? |
Tiếng Anh ngân hàng về Gửi tiền
Do you want to make a deposit or make a withdrawal? | Anh/ chị muốn gửi tiền hay rút tiền? |
I want to know my balance | Tôi muốn biết số dư trong tài khoản của tôi |
How much do you want to deposit with us? | Ông/ bà muốn gửi bao nhiêu tiền? |
I want to deposit $5 million into my account | Tôi muốn gửi 5 triệu USD vào tài khoản của tôi |
Please tell me how you would like to deposit your money? | Vui lòng cho tôi biết ông/ bà muốn gửi tiền theo phương thức nào? |
Can you tell me if there is any minimum for the first deposit? | Làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không? |
Is there any minimum for the first deposit? | Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không? |
Tiếng Anh ngân hàng về Rút tiền
I need to make a withdrawal | Tôi cần rút tiền |
I’d like to withdraw 3 million VND against this letter of credit | Tôi muốn rút 3 triệu đồng với thư tín dụng này |
What if I overdraw? | Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định? |
Please bring the passbook back when you deposit or withdraw money | Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền, ông/ bà nhớ mang theo sổ tiết kiệm |
Tiếng Anh ngân hàng về Lãi suất
Please tell me what the annual interest rate is? | Vui lòng cho tôi biết lãi suất thường niên là bao nhiêu |
What is the annual interest rate? | Lãi suất thường niên là bao nhiêu? |
The interest rate changes from time to time | Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ |
The interest is added to your account every year | Tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản của bạn mỗi năm |
Please fill in this form first | Trước tiên làm ơn điền vào phiếu này |
Bài viết liên quan đến chủ đề
Một khách hàng đến ngân hàng để mở tài khoản vãng lai. Tại quầy giao dịch…
Bank Clerk: Good morning, welcome to Techcombank. How can I help you? | Giao dịch viên: Chào buổi sáng, chào mừng đến Techcombank. Tôi có thể giúp gì cho cô? |
Customer: Good morning. I would like to open a bank account. | Khách hàng: Chào buổi sáng. Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng. |
Bank Clerk: What kind of account would you like to open? A savings account or a checking account? | Giao dịch viên: Cô muốn mở loại tài khoản gì? Tài khoản tiết kiệm hay tài khoản vãng lai? |
Customer: Checking account, please. | Khách hàng: Tài khoản vãng lai. |
Bank Clerk: Okay, please help to fill out this application form for us. | Giao dịch viên: Vâng, vui lòng điền vào mẫu đăng kí này. |
Customer: I have filled out the form. Do you need anything else? | Khách hàng: Tôi đã điền xong. Còn cần gì nữa không? |
Bank Clerk: In order to open this account, you need to deposit a minimum of VND 100000 | Giao dịch viên: Để mở tài khoản này, cô cần phải đặt cọc ít nhất 100000 đồng nữa. |
Customer: Okay, here you are | Khách hàng: vâng, gửi cô tiền. |
Bank Clerk: Thank you, I’ll set up your account for you right now | Giao dịch viên: Cảm ơn cô, tôi sẽ thiết lập tài khoản cho cô ngay bây giờ đây. |
Customer: Thank you for your help, have a good day. | Khách hàng: Cảm ơn cô đã giúp, chúc cô một ngày tốt lành |
Bank Clerk: Thank you, you too. | Giao dịch viên: cảm ơn, cô cũng vậy. |
Bài tập: Chọn đáp án đúng (A, B, C hay D)
1.When someone puts money into an account with a bank, this is called a…
A – fee
B – deposit
C – donation
D – loan
2.A _____ is when a person decides to take some or all of their money out of their bank account
A – reduction
B – credit
C – withdrawal
D – closing
3.When a bank loans money to a person or a business, they charge a small fee to make money. What is this fee called?
A – interest
B – savings
C – credit
D – cash flow
Đáp án: 1 – B; 2 – C; 3 – A
Khám phá nhiều từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề tại đây