2.9K
Phòng khách là nơi gia đình quây quần xem tivi, trò chuyện mỗi tối, và cũng là nơi để tiếp khách đến chơi nhà. Một phòng khách đầy đủ chứa những đồ dùng, thiết bị và nội thất gì? Trong Tiếng Anh chúng được gọi là gì nhỉ? Cùng Tiếng Anh AZ học tiếp chủ đề từ vựng tiếp theo về đồ đạc trong phòng khách nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Từ vựng tiếng Anh phòng khách
Living room | UK | US | Phòng khách |
Bookcase | /ˈbʊk.keɪs/ | /ˈbʊk.keɪs/ | Tủ sách |
Basket | /ˈbɑː.skɪt/ | /ˈbæs.kət/ | Rổ |
Track lighting | /træk ˈlaɪ.tɪŋ/ | /træk ˈlaɪ.tɪŋ/ | Bộ đèn di chuyển được |
Lightbulb | /ˈlaɪt ˌbʌlb/ | /ˈlaɪt ˌbʌlb/ | Bóng đèn |
Ceiling | /ˈsiː.lɪŋ/ | /ˈsiː.lɪŋ/ | Trần nhà |
Wall | /wɔːl/ | /wɑːl/ | Tường |
Painting | /ˈpeɪn.tɪŋ/ | /ˈpeɪn.tɪŋ/ | Tranh |
Mantelpiece | /ˈmæn.təl.piːs/ | /ˈmæn.t̬əl.piːs/ | Bệ lò sưởi |
Fireplace | /ˈfaɪə.pleɪs/ | /ˈfaɪr.pleɪs/ | Lò sưởi |
Fire | /faɪər/ | /faɪr/ | Lửa |
Fire screen | /faɪər skriːn/ | /faɪər skriːn/ | Lưới chắn lửa |
Log | /lɒɡ/ | /lɑːɡ/ | Gỗ |
Wall unit | /wɔːl ˈjuː.nɪt/ | /wɑːl ˈjuː.nɪt/ | Tủ kệ |
Stereo system | /ˈster.i.əʊ ˈsɪs.təm/ | /ˈster.i.oʊ ˈsɪs.təm/ | Hệ thống âm ly |
Floor lamp | /flɔːr læmp/ | /flɔːr læmp/ | Đèn sàn nhà |
Drapes | /dreɪps/ | /dreɪps/ | Màn cửa |
Window | /ˈwɪn.dəʊ/ | /ˈwɪn.doʊ/ | Cửa sổ |
Plant | /plɑːnt/ | /plænt/ | Cây |
Sofa hoặc couch | /ˈsəʊ.fə/ hoặc /kaʊtʃ/ | /ˈsoʊ.fə/ hoặc /kaʊtʃ/ | Ghế sa lông |
Magazine holder | /ˌmæɡ.əˈziːn ˈhəʊl.dər/ | /ˌmæɡ.əˈziːn ˈhoʊl.dɚ/ | Đồ đựng tạp chí |
Coffee table | /ˈkɒf.i ˈteɪ.bəl/ | /ˈkɑː.fi ˈteɪ.bəl/ | Bàn cà phê |
Armchair | /ˈɑːm.tʃeər/ | /ˈɑːm.tʃeər/ | Ghế bành |
Throw pillow | /θrəʊ ˈpɪl.əʊ/ | /θroʊ ˈpɪl.oʊ/ | Gối dựa |
Carpet | /ˈkɑː.pɪt/ | /ˈkɑːr.pət/ | Thảm trải sàn |
side table | /saɪd ˈteɪ.bəl/ | /saɪd ˈteɪ.bəl/ | bàn trà (để sát tường, khác bàn chính) |
shelf | /ʃelf/ | /ʃelf/ | kệ |
television | /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ | /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ | tivi |
Remote control | /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ | /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/ | điều khiển từ xa |
rug | /rʌɡ/ | /rʌɡ/ | thảm trải sàn (nhỏ hơn carpet) |
window curtain | ˈwɪn.dəʊ ˈkɜː.tən/ | ˈwɪn.doʊ ˈkɜː.tən/ | màn che cửa sổ |
ottoman | /ˈɒt.ə.mən/ | /ˈɑː.t̬ə.mən/ | ghế đôn |
Barrier matting | ˈbær.i.ər ˈmæt.ɪŋ/ | ˈbær.i.ə ˈmæt.ɪŋ/ | Thảm chùi chân |
Wall lamp | /wɔːl læmp/ | /wɑːl læmp/ | Đèn tường |
Frame | /freɪm/ | /freɪm/ | Khung ảnh |
chandelier | /ˌʃæn.dəˈlɪər/ | /ˌʃæn.dəˈlɪr/ | đèn chùm |
stool | /stuːl/ | /stuːl/ | ghế đẩu |
armchair | /ˈɑːm.tʃeər/ | /ˈɑːrm.tʃer/ | ghế tựa |
Banister | /ˈbæn.ɪ.stər/ | /ˈbæn.ɪ.stə/ | thành cầu thang |
clock | /klɒk/ | /klɑːk/ | đồng hồ |
recliner | /rɪˈklaɪ.nər/ | /rɪˈklaɪ.nə/ | ghế sa lông |
Sound system | /saʊnd ˈsɪs.təm/ | /saʊnd ˈsɪs.təm/ | dàn âm thanh |
speaker | /ˈspiː.kər/ | /ˈspiː.kə/ | loa |
staircase | /ˈsteə.keɪs/ | /ˈsteə.keɪs/ | lòng cầu thang |
step | /step/ | /step/ | bậc thang |
cushion | /ˈkʊʃ.ən/ | /ˈkʊʃ.ən/ | Cái đệm |
Đoạn văn mô tả phòng khách
My house has a living room which is on the second floor and it’s quite narrow. | Nhà tôi có một phòng khách ở trên tầng 2 khá là hẹp |
The floor is paved with green flowered bricks and the wall is paved with white-flowered bricks. | Sàn nhà được lát gạch hoa xanh và tường nhà được lát bằng gạch hoa trắng. |
These colors make the room more bright. | Màu sắc của gạch hoa giúp căn phòng sáng sủa hơn. |
It has one door and two windows. | Căn phòng có 1 cửa ra vào và 2 cửa sổ |
One window is near the steps and the other one is it’s opposite | Một cửa sổ cần bậc thang và cửa kia ở bên đối diện |
From this window, we can see the blue sky and green fields. | Từ cửa sổ, có thể ngắm nhìn bầu trời xanh và những cánh đồng xanh biếc |
This window is always opened to welcome the sunshine. | Chúng luôn được mở để đón ánh nắng vào nhà. |
It’s the most wonderful thing of this room. | Đó là điều tuyệt vời nhất của căn phòng này |
In the middle of the room, there is a brown sofa with a black glass coffee table. They are very suitable with each other. | Nằm ở giữa phòng là một chiếc ghế sofa nâu và một bàn cà phê thủy tinh màu đen. Chúng rất hợp với nhau. |
Because my Mom likes to decorate this room naturally, there is always a vase of fresh flowers on the coffee table. | Bởi vì mẹ tôi thích trang trí phòng một cách tự nhiên, nên luôn có một lọ hoa tươi đặt trên bàn cà phê. |
This makes our living room more beautiful. | Nó làm cho căn phòng trông rực rỡ hơn. |
Besides, our living room has a big black TV which is on a square cabinet, some pictures on the wall and some calendars. | Bên cạnh đó, trong phòng khách còn có một cái TV lớn màu đen đặt trên 1 cái tủ vuông, trên tường treo một vài bức tranh và lịch. |
I like reading books and listening to music in our living room. It makes me feel comfortable and relaxed so much. | Tôi thích đọc sách và nghe nhạc ở phòng khách. Điều đó làm tôi thoải mái và thư giãn vô cùng |
So the living room is the most favorite room of mine in the house. | Bởi thế mà phòng khách là một trong những phòng yêu thích của tôi trong căn nhà. |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!